Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 10 năm 2018 Trư...
- Câu 1 : Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 5\)?
A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\frac{5}{2};\;0} \right).\)
B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( { - 2;\; - 3} \right)\)
C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; - 1} \right)\)
D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {0;\;\frac{5}{3}} \right).\)
- Câu 2 : Tìm tập nghiệm S của phương trình: \(\frac{1}{{x + 6}} - \frac{1}{{{x^2}}} = 0.\)
A. S = {- 2}
B. S = {2; - 3}
C. S = {3}
D. S = {- 2;3}
- Câu 3 : Tìm điều kiện xác định của phương trình: \(x + \frac{3}{{x - 2}} = 1.\)
A. \(x \ne 0.\)
B. \(x \le 2.\)
C. \(x \ne 2.\)
D. \(x \ge 2.\)
- Câu 4 : Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \(\sqrt {x - 2018} = \sqrt {2018 - x} ?\)
A. 2018
B. 0
C. 1
D. 2019
- Câu 5 : Biết phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\), \((a \ne 0)\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\). Tìm mệnh đề đúng.
A. \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = - \frac{a}{b}\\{x_1}{x_2} = \frac{a}{c}\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}\\{x_1}{x_2} = \frac{c}{a}\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = - \frac{b}{a}\\{x_1}{x_2} = \frac{c}{a}\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\\{x_1}{x_2} = \frac{c}{{2a}}\end{array} \right..\)
- Câu 6 : Gọi \(\left( {{x_0};\;{y_0};{z_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 5y - 2z = 10\\
3x - 2y + 3z = 0\\
x + 3y - z = 4
\end{array} \right..\) Tính tổng \(T = {x_0} + {y_0} + {z_0}.\)A. T = 2
B. T = 0
C. T = 1
D. T = - 2
- Câu 7 : Cặp số \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right)\) nào sau đây là nghiệm của hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{6}{x} + \frac{5}{y} = 3\\
\frac{9}{x} - \frac{{10}}{y} = 1
\end{array} \right..\)A. \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right) = \left( {\frac{1}{3};\;\frac{1}{5}} \right).\)
B. \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right) = \left( {\frac{1}{5};\;\frac{1}{3}} \right).\)
C. \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right) = \left( {3;\;5} \right).\)
D. \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right) = \left( {5;\;3} \right).\)
- Câu 8 : Số giá trị nguyên của tham số m thuộc \(\left[ { - 5;5} \right]\) để phương trình: \({x^2} + 2mx + {m^2} + m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
A. 9
B. 8
C. 1
D. 3
- Câu 9 : Tìm điều kiện xác định của phương trình: \(x + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }} + \frac{{\sqrt {2x - 4} }}{{x - 4}} = 0.\)
A. \(x >1\) và \(x \ne 4.\)
B. \(x \ne 4.\)
C. \(x >2\) và \(x \ne 4.\)
D. \(x \ge 2\) và \(x \ne 4.\)
- Câu 10 : Gọi \(\left( {{x_0};\;{y_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y = 5\\
3x - 2y = - 7
\end{array} \right..\) Tính hiệu \(H = {x_0} - {y_0}.\)A. H = - 3
B. H = 3
C. H = - 2
D. H = 2
- Câu 11 : Gọi \(x_1\) và \(x_2\) là hai nghiệm của phương trình: \({x^2} + 3x--10 = 0\). Tính \(T = - ({x_1} + {x_2}).\)
A. T = 10
B. T = 3
C. T = - 3
D. T = - 10
- Câu 12 : Một tàu thủy xuôi dòng từ A đến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 7 giờ.Hỏi một chiếc bè trôi từ A đến B mất bao lâu?
A. 35 giờ
B. 25 giờ
C. 6 giờ
D. 5 giờ
- Câu 13 : Tìm điều kiện xác định của phương trình: \(\sqrt {2x - 1} = 1.\)
A. \(x \ge \frac{1}{2}.\)
B. x = 1
C. \(x \ne \frac{1}{2}.\)
D. \(x = \frac{1}{2}\)
- Câu 14 : Gọi a và b là 2 nghiệm của phương trình: \(\sqrt {2{x^2} - 1} = x + 1.\) Tính P = ab.
A. P = 2
B. P = - 2
C. P = 0
D. P = 3
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề