Đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2019 trư...
- Câu 1 : Sinh trưởng là :
A. sự hoàn thiện chức năng sinh lí
B. sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.
C. sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật
D. sự thay đổi hình dáng con vật.
- Câu 2 : Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
A. Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh.
B. Phòng bệnh.
C. Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh.
D. Tất cả các trường hợp đưa ra.
- Câu 3 : Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
A. Cho ăn thiếu dinh dưỡng.
B. Xử lí chất thải không đúng phương pháp.
C. Làm chuồng trại không đúng kiến trúc.
D. Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.
- Câu 4 : Doanh nghiệp được gọi bằng :
A. Nhà máy
B. Công ti, hãng
C. Xí nghiệp
D. Tất cả các trường hợp trên.
- Câu 5 : Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Thu nhập bằng tiền của dân cư
B. Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
C. Gía cả hàng hoá trên thị trường.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
- Câu 6 : Trường hợp nào không phải là nguồn lực của doanh nghiệp :
A. Cơ sở vật chất.
B. Thị trường
C. Vốn.
D. Nhân sự.
- Câu 7 : Con bò sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi giống với bò nào?
A. Bò cho phôi
B. Bò nhận phôi.
C. Bò mẹ mang thai.
D. Bò mẹ
- Câu 8 : Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
A. Hợp tác.
B. Sản xuất
C. Dịch vụ
D. Thương mại
- Câu 9 : Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn :
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Trùng roi
D. Virut
- Câu 10 : Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :
A. Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh .
B. Giấc mơ làm giàu.
C. Nhu cầu thị trường.
D. Tất cả các phương án đưa ra
- Câu 11 : Hoạch toán kinh tế là:
A. Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của DN.
B. Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả DN.
C. Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của DN
D. Việc điều chỉnh thu, chi của DN.
- Câu 12 : Thể chất là gì:
A. khả năng sản xuất sản phẩm của con vật.
B. chất lượng bên trong cơ thể con vật
C. tính di truyền của con vật
D. hình dáng bên ngoài của con vật
- Câu 13 : Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
A. Ngô hạt, gạo.
B. Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm.
C. Rơm rạ
D. Cám gạo và rau xanh.
- Câu 14 : Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Ngâm ủ lên men.
B. Xát bỏ vỏ trấu.
C. Làm sạch.
D. Bóc vỏ quả.
- Câu 15 : Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
A. Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công
B. Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
C. Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.
D. Muốn giàu phải làm kinh doanh.
- Câu 16 : Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?
A. Trung quốc
B. Anh
C. Ấn độ
D. Thái lan
- Câu 17 : Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
A. không tạo ra giống mới.
B. khó thực hiện
C. hiệu quả chọn lọc thấp
D. tốn kém
- Câu 18 : Yếu tố nào quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
A. môi trường
B. tính di truyền
C. chăm sóc.
D. thức ăn
- Câu 19 : Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
A. P:Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat
B. P:Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc
C. P:Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat
D. P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai
- Câu 20 : Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
A. Thuộc sở hữu tập thể.
B. Thuộc sở hữu cá nhân.
C. Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.
D. Có qui mô lớn.
- Câu 21 : Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
A. lợn Joocsai
B. lợn Bơsai
C. Lợn Ỉ Móng Cái
D. lợn Đurôc
- Câu 22 : Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn của nhà cung ứng,vốn vay
C. Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp.
D. Vốn từ khách hàng.
- Câu 23 : Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
A. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
B. Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.
C. Đa số chứa nhiều nước
D. Tất cả các phương án đều đúng.
- Câu 24 : Trong điều kiện bình thường, sữa bò mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
A. Trong sữa có kháng thể.
B. Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được
C. Mùi vị của sữa chống vi khuẩn.
D. Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
- Câu 25 : Vaccine nhược độc:
A. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá.
B. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài
C. An toàn cho vật nuôi.
D. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài.
- Câu 26 : Sinh trưởng là:
A. Phân hoá
B. Tăng kích thước
C. Hoàn thiện chức năng sinh lý
D. Thực hiện chức năng sinh lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường