Đề thi HSG lớp 11 năm học 2019-2020 trường THPT Ng...
- Câu 1 : Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng cơ học
- Câu 2 : Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:
A. 120Ω
B. 180 Ω
C. 200 Ω
D. 240 Ω
- Câu 3 : Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là:
A. 10W
B. 80W
C. 20W
D. 160W
- Câu 4 : Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10phút
- Câu 5 : Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng:
A. I1.>I2; R1 > R2
B. I1.>I2; R1 < R2
C. I1. 2; R1< R2
D. I1.< I2; R1 > R2
- Câu 6 : Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W:
A. 3 Ω
B. 4 Ω
C. 5 Ω
D. 6 Ω
- Câu 7 : Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu long
B. hấp dẫn
C. lực lạ
D. điện trường
- Câu 8 : Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A. I = q.t
B. I = q/t
C. I = t/q
D. I = q/e
- Câu 9 : Chọn một đáp án sai:
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
- Câu 10 : Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:
A. 0,166V
B. 6V
C. 96V
D. 0,6V
- Câu 11 : Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là:
A. 2,97J
B. 29,7J
C. 0,04J
D. 24,54J
- Câu 12 : Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A:
A. 30h; 324kJ
B. 15h; 162kJ
C. 60h; 648kJ
D. 22h; 489kJ
- Câu 13 : Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
A. 2W
B. 3W
C. 18W
D. 4,5W
- Câu 14 : Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là:
A. 2,25W
B. 3W
C. 3,5W
D. 4,5W
- Câu 15 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là:
A. 36W
B. 9W
C. 18W
D. 24W
- Câu 16 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có giá trị là:
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
- Câu 17 : Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V.
A. Rx = 4Ω
B. Rx = 5Ω
C. Rx = 6Ω
D. Rx = 7Ω
- Câu 18 : Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V, Rx = 1Ω. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế, coi ampe kế có điện trở không đáng kể
A. 0,5A
B. 0,75A
C. 1A
D. 1,25A
- Câu 19 : Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20, thay ampe kế bằng vôn kế, R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB = 12V. Tính Rx để vôn kế chỉ số không:
A. 2/3Ω
B. 1Ω
C. 2Ω
D. 3Ω
- Câu 20 : Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20, thay ampe kế bằng vôn kế, R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB = 12V. Vôn kế chỉ 2V, cực dương mắc vào điểm M, coi điện trở vôn kế rất lớn. Tính Rx:
A. 0,1Ω
B. 0,18Ω
C. 1,4Ω
D. 0,28Ω
- Câu 21 : Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:
A. 3,7V; 0,2Ω
B. 3,4V; 0,1Ω
C. 6,8V;1,95Ω
D. 3,6V; 0,15Ω
- Câu 22 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω, R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω.
A. 0,25A
B. 0,5A
C. 0,75A
D. 1A
- Câu 23 : Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 26.
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
- Câu 24 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa \(x = 8co{\mathop{\rm s}\nolimits} (4\pi t - \frac{\pi }{2})cm\). Xác định pha ban đầu:
A. \(\left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. -\(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
- Câu 25 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa \(x = 8co{\mathop{\rm s}\nolimits} (4\pi t + \frac{\pi }{2})cm\). Chu kỳ và tần số là :
A. 0,5 s ; 2 Hz
B. 5 s ; 2 Hz
C. 0,5 s ; 4 Hz
D. 0,6 s ; 2 Hz
- Câu 26 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc \(20\pi \sqrt 3 cm/s\) . Chu kì dao động của vật là:
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 0,1 s
D. 5 s
- Câu 27 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s
B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s
D. A = 20cm, T = 2s
- Câu 28 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 20cos\((\pi t - \frac{\pi }{4})cm\) . Vận tốc của vật lúc qua vị trí 10 cm và đi theo chiều âm là :
A. v = 54,4 cm/s
B. v = - 54,4 cm/s
C. v = 31,4 cm/s
D. v = - 31,4 cm/s
- Câu 29 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos\((20\pi t)cm\) . Tính vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ ?
A. vtb = 60 cm/s
B. vtb = 360 cm/s
C. vtb = 30 cm/s
D. vtb = 240 cm/s
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos\((20\pi t)cm\) . Tính quãng đường mà vật đi được kể từ t1 = 0 đến t2 = 1,1s
A. 254 cm
B. 264 cm
C. 200 cm
D. 100 cm
- Câu 31 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng \(x = \cos (\omega t - \frac{\pi }{2})cm\). Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
- Câu 32 : Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 4 s . Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = + A/2:
A. 0,5 s
B. 1,25 s
C. 0,33 s
D. 0,75 s
- Câu 33 : Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 4 s . Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí x1 = -A/2 đến vị trí x2 = + A/2:
A. 0,5 s
B. 0,67 s
C. t = 0,33 s
D. 0,75 s
- Câu 34 : Phương trình dao động của vật dao động điều hoà \(x = 4co{\mathop{\rm s}\nolimits} (10\pi t - \frac{\pi }{2})cm\) . Định thời điểm vật qua vị trí x = 2 cm lần thứ 9 là :
A. 0,55s
B. 0,15 s
C. 0,25s
D. 0,82 s
- Câu 35 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x=Acos2πt, t tính bằng giây. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ tư vào thời điểm.
A. 4s.
B. 2s.
C. 1,75s.
D. 3,75s.
- Câu 36 : Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos(4πt\( - \frac{\pi }{2}\) ) (cm). Trong 1006s đầu tiên, chất điểm qua vị trí có li độ x= - 1cm theo chiều dương:
A. 2012 lần
B. 1006 lần
C. 2011lần
D. 1005 lần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp