85 câu trắc nghiệm lí thuyết Dòng điện không đổi c...
- Câu 1 : Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng.
A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
- Câu 2 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)
- Câu 3 : Pin nhiệt điện gồm
A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
- Câu 4 : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động x, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
- Câu 6 : Mạch I: bóng đèn Đ; Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ
A. bằng không
B. bằng trị số
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
- Câu 7 : Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
- Câu 8 : Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch
B. cường độ dòng điện trong mạch
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch
D. hiệu điện thế hai đầu mạch
- Câu 10 : Cường độ dòng điện được đo bằng
A. nhiệt kế.
B. ampe kế.
C. oát kế.
D. lực kế.
- Câu 11 : Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng gia đình sử dụng.
C. công suất điện gia đình sử dụng.
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.
- Câu 12 : Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
- Câu 13 : Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 2U thì
A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.
B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.
C. cả hai đèn đều sáng bình thường.
D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.
- Câu 14 : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
- Câu 15 : Bên trong nguồn điện
A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường.
B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường.
C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.
- Câu 16 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức định luật ôm cho toàn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A).
B. vôn (V).
C. fara (F).
D. vôn/mét (V/m).
- Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ dòng điện I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở không được tính bằng công thức nào trong các công thức dưới đây?
A. P = I2R
B. P = UI2
C. P = UI
D. P = U2 / R
- Câu 19 : Khi nguồn điện bị đoản mạch thì
A. không có dòng điện qua nguồn
B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
C. dòng điện qua nguồn rất lớn
D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ
- Câu 20 : Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Mạch kín gồm một nguồn điện và một biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài
A. giảm khi R tăng.
B. tăng khi R tăng.
C. tỉ lệ thuận với R.
D. tỉ lệ nghịch với R.
- Câu 22 : Trong nguồn điện, lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động có giá trị lớn khi
A. dòng điện biến thiên nhanh.
B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện giảm nhanh.
D. dòng điện có giá trị lớn.
- Câu 24 : Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. C2 = QU.
B. C = QU.
C. U = CQ.
D. Q = CU.
- Câu 25 : Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó
A. là hai vật dẫn khác chất
B. một cực là vật dẫn điện, một cực là vật cách điện
C. là hai vật dẫn cùng chất
D. đều là vật cách điện
- Câu 26 : Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin Vôn ta là
A. chất dùng làm hai cực khác nhau
B. sự tích điện khác nhau ở hai cực
C. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
D. phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch
- Câu 27 : Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng
A. từ
B. hóa học
C. nhiệt
D. sinh lý
- Câu 28 : Khi hai dây dẫn song song có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì
A. không xuất hiện các lực cũng như momen quay tác dụng lên hai dây
B. xuất hiện các momen quay tác dụng lên hai dây
C. hai dây đó hút nhau
D. hai dây đó đẩy nhau
- Câu 29 : Mắc song song hai điện trở R1 và R2 vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì
A. Dòng điện qua R1 tăng lên.
B. Công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
C. Dòng điện qua R1 giảm.
D. Dòng điện qua R1 không thay đổi.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ
- Câu 31 : Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức
A. nr.
B. mr.
C. m.nr.
D. mr/n.
- Câu 32 : Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì
A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.
B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.
C. giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.
D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo.
- Câu 33 : Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
- Câu 34 : Nhận định nào sau đây không đúng nói về suất điện động?
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
- Câu 35 : Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong
A. Quạt điện.
B. Lò vi sóng.
C. Nồi cơm điện.
D. Bếp từ.
- Câu 36 : Ứng dụng nào sau đây là của tia catod?
A. đèn hình tivi;
B. dây mai – xo trong ấm điện;
C. hàn điện;
D. buzi đánh lửa;
- Câu 37 : Câu phát biểu đúng là:
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. Để vật có dòng điện chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu của vật.
- Câu 38 : Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là
A. tác dụng nhiệt
B. tác dụng từ
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng hóa học
- Câu 39 : Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kế, ampe kế, đồng đo thời gian.
- Câu 40 : Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở những dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A. Bàn là điện
B. Quạt điện
C. Acquy đang nạp điện
D. Bóng đèn điện
- Câu 42 : Công thức sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Suất điện công của bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất điện động E) mắc nối tiếp là
A. E
B. nE
C.
D. 0
- Câu 45 : Nguồn điện trở có suất điện động E, điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cuờng độ dòng điện chạy trong mạch
- Câu 46 : Theo định nghĩa, cường độ dòng điện không đổi được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
- Câu 48 : Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. tĩnh điện kế.
D. ampe kế.
- Câu 49 : Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Dòng điện là dòng chuyển dời:
A. có hướng của ion dương.
B. có hướng của electron.
C. của các điện tích.
D. có hướng của các điện tích
- Câu 52 : Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó:
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần.
- Câu 53 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây:
A. P = U2/R
B. P = I2R.
C. P = 0,5I2R.
D. P = UI.
- Câu 54 : Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
- Câu 55 : Một nguồn điện (ξ, r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì:
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
- Câu 56 : Hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất của đoạn mạch đó
A. không đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 57 : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A. không có cầu chì cho một mạch điện kín.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. dùng nguồn pin hay ắc quy để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín.
D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
- Câu 58 : Một viên Pin khi mua từ cửa hàng có ghi các thông số như hình vẽ. Thông số 1,5 V cho ta biết điều gì
A. công suất tiêu thụ của viên pin.
B. điện trở trong của viên pin.
C. suất điện động của viên pin.
D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra.
- Câu 59 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Gọi q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t thì cường độ của dòng điện không đổi được tính theo công thức?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Công suất của nguồn điện có suất điện động ξ sản ra trong mạch kín có dòng điện không đổi cường độ I được xác định bởi công thức:
A. P = ξI.
B. P = UI.
C. P = UIt.
D. P = ξIt.
- Câu 62 : Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ đo gồm:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
C. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
- Câu 63 : Câu nào sau đây là không đúng?
A. Khi nạp điện cho bình ắc quy, tác dụng nhiệt là chủ yếu nên bình nóng lên.
B. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.
C. Dòng điện làm nóng dây dẫn là tác dụng nhiệt.
D. Hiện tượng người bị điện giật là tác dụng sinh lý.
- Câu 64 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là biến trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. không đổi khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
- Câu 65 : Tổng hợp các đơn vị đo lường nào sau đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI.
A. ΩA2.
B. J/s.
C. AV.
D. Ω2/V
- Câu 66 : Dòng điện không đổi là dòng điện
A. không có sự dịch chuyển của các hạt mang điện.
B. có cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. có chiều không thay đổi theo thời gian.
- Câu 67 : Quy ước chiều dòng điện không đổi là
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
- Câu 68 : Chọn câu đúng: Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín
A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch.
- Câu 69 : Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp