Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi...
- Câu 1 : Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ () giữa hai đầu mối hàn.
B. Hệ số nở dài vì nhiệt α.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn.
D. Điện trở của các mối hàn.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất
C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ () giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện
D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ () giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện
- Câu 3 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số = 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV
B. E = 13,58mV
C. E = 13,98mV
D. E = 13,78mV
- Câu 4 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số = 48 (mV/K) được đặt trong không khí ở C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A. C
B. K
C. C
D. K
- Câu 5 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số được đặt trong không khí ở C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số khi đó là:
A. 1,25. (V/K)
B. 12,5 (mV/K)
C. 1,25 (mV/K
D. 1,25(mV/K)
- Câu 6 : Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây
A.
B. m = D.V
C.
D.
- Câu 7 : Một bình điện phân đựng dung dịch , cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho =108 (đvc), = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg).
B. 1,08 (g).
C. 0,54 (g).
D. 1,08 (kg).
- Câu 8 : Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (W), vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (W). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 5 (g).
B. 10,5 (g).
C. 5,97 (g).
D. 1,08 (kg).
- Câu 9 : Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ:
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
- Câu 10 : Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do:
A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn
C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm
D. Cả A và B đúng
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt
C. Dùng anốt bằng bạc
D. Dùng huy chương làm catốt
- Câu 12 : Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng:
A. 8.kg
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g)
- Câu 13 : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi
B. Không thay đổi
C. Tăng lên
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần
- Câu 14 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm
B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm
C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm
D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm
- Câu 15 : Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau
C. Do sự va chạm của các electron với nhau
D. Cả B và C đúng
- Câu 16 : Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi
- Câu 17 : Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở C, có điện trở suất α = 4,1.. Điện trở của sợi dây đó ở C là:
A. 86,6W
B. 89,2W
C. 95W
D. 82W
- Câu 18 : Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120W ở nhiệt độ C, điện trở của sợi dây đó ở C là 204W. Điện trở suất của nhôm là:
A. 4,8.
B. 4,4.
C. 4,3.
D. 4,1.
- Câu 19 : Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian
- Câu 20 : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
- Câu 21 : Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch , có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng:
A. (C).
B. (C).
C. 5. (C).
D. (C).
- Câu 22 : Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 50,9. J
B. 0,509 MJ
C. 10,18.J
D. 1018 kJ
- Câu 23 : Để giải phóng lượng clo và hiđrô từ 7,6g axit clohiđric bằng dòng điện 5A, thì phải cần thời gian điện phân là bao lâu? Biết rằng đương lượng điện hóa của hiđrô và clo lần lượt là: và
A. 1,5 h
B. 1,3 h
C. 1,1 h
D. 1,0 h
- Câu 24 : Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30. Cho biết Niken có khối lượng riêng là , nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. I = 2,5 (μA).
B. I = 2,5 (mA).
C. I = 250 (A).
D. I = 2,5 (A).
- Câu 25 : Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Bình điện phân dung dịch có điện trở 205Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
- Câu 26 : Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là = 20mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là = 8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là = 250 C. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là = 240V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là = 8A. Biết hệ số nhiệt điện trở . Nhiệt độ của dây tóc đèn khi sáng bình thường là:
A. 2600 (C)
B. 3649 (C)
C. 2644 (K)
D. 2917 (C)
- Câu 27 : Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (W). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:
A. 40,3g
B. 40,3 kg
C. 8,04 g
D. 8,04. kg
- Câu 28 : Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V= 1 (lít) ở nhiệt độ t = C, áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là:
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).
- Câu 29 : Câu nào dưới đây nói về chân không vật lý là không đúng?
A. Chân không vật lý là một môi trường trong đó không có bất kỳ phân tử khí nào.
B. Chân không vật lý là một môi trường trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt khác.
C. Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dưới khoảng 0,0001mmHg.
D. Chân không vật lý là một môi trường không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện.
- Câu 30 : Bản chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường
- Câu 31 : Cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ catôt tăng là do:
A. Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên
B. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi
C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn
D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên
- Câu 32 : Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:
A. 6,6. electron
B. 6,1. electron
C. 6,25. electron
D. 6,0. electron
- Câu 33 : Trong các đường đặc tuyến vôn-ampe sau, đường nào là của dòng điện trong chân không?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Bản chất dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường
- Câu 35 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện
B. trong kĩ thuật mạ điện
C. trong điốt bán dẫn
D. trong ống phóng điện tử
- Câu 36 : Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3. V/m trong chân không.
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3. V/m trong không khí.
- Câu 37 : Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì
A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện
B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm
C. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0
D. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0
- Câu 38 : Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để
A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn
B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than
C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ
D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn
- Câu 39 : Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
- Câu 40 : Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
- Câu 41 : Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – lỗ trống bằng lần số nguyên tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là:
A. 1,205. hạt
B. 24,08. hạt
C. 6,020. hạt
D. 4,816. hạt
- Câu 42 : Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống
B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống
- Câu 43 : Chọn câu đúng?
A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm
C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng
D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng
- Câu 44 : Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần vật dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. Chỉ cần có hiệu điện thế
D. Chỉ cần có nguồn điện
- Câu 45 : Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n
- Câu 46 : Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n
- Câu 47 : Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xúc p – n.
B. hai lớp tiếp xúc p – n.
C. ba lớp tiếp xúc p – n.
D. bốn lớp tiếp xúc p – n.
- Câu 48 : Điôt bán dẫn có tác dụng:
A. chỉnh lưu
B. khuếch đại
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
- Câu 49 : Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xúc p – n.
B. hai lớp tiếp xúc p – n.
C. ba lớp tiếp xúc p – n.
D. bốn lớp tiếp xúc p – n.
- Câu 50 : Tranzito bán dẫn có tác dụng:
A. chỉnh lưu
B. khuếch đại
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
- Câu 51 : Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I qua điôt, và một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai cực A(anôt) và K(catôt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. = 0 thì I = 0.
B. > 0 thì I = 0.
C. < 0 thì I = 0.
D. > 0 thì I > 0.
- Câu 52 : Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện qua cực bazơ, và một ampe kế đo cường độ dòng điện qua côlectơ của tranzto. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. tăng thì tăng.
B. tăng thì giảm
C. giảm thì giảm
D. rất nhỏ thì cũng nhỏ
- Câu 53 : Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện qua cực bazơ, và một vôn kế đo hiệu điện thế giữa côlectơ và emintơ của tranzto mắc E chung. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. tăng thì tăng
B. tăng thì giảm
C. giảm thì tăng
D. đạt bão hào thì bằng không
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp