Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Du - Phú...
- Câu 1 : Tam thức \(f\left( x \right) = - {x^2} - 2x + 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. -1 < x < 3
B. x < -1 hoặc x < 3
C. -3 < x <1
D. x < -3 hoặc x < 1
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x - 6 \le 0\) là
A. [-6; 1]
B. [2; 3]
C. \(\left( { - \infty ;{\rm{6}}} \right] \cup \left[ {{\rm{1}}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;{\rm{2}}} \right] \cup \left[ {{\rm{3}}; + \infty } \right)\)
- Câu 3 : Bất phương trình \((x - 1)(3{x^2} + 7x + 4) \le 0\) có tập nghiệm là:
A. [-1; 1]
B. \(\left[ { - \frac{4}{3}; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right].\)
- Câu 4 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}} \ge 0\) là:
A. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
B. \(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
- Câu 5 : Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. \(x + 3y + 2 \le 0\)
B. \(x + y + 2 \le 0\)
C. \(2x + 5y - 2 \ge 0\)
D. \(2x + y + 2 \ge 0\)
- Câu 6 : Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 2 \ge 0\\
2x + y + 1 \le 0
\end{array} \right.\)A. (1; 1)
B. (-1; 2)
C. (-2; 2)
D. (2; 2)
- Câu 7 : Với giá trị nào của m để phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + m - 5 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu:
A. \(1 \le m \le 5\)
B. 1 < m < 5
C. \( - \frac{1}{2} < m < 5\)
D. \( - \frac{1}{2} < m \le 1\)
- Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8\) là:
A. \(\emptyset \)
B. (-6; 2)
C. \(\left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D. R
- Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 21} \le x - 3\) là:
A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {7;15} \right)\)
B. [3; 15]
C. \(\left[ { - 3;3} \right) \cup \left[ {7;15} \right]\)
D. [7; 15]
- Câu 10 : Cho \(f\left( x \right) = --2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m--4\). Tìm m để f(x) âm với mọi x.
A. \(m \in \left( {--{\rm{2}};{\rm{4}}} \right)\)
B. \(m \in \left[ {--{\rm{14}};{\)m{2}}} \right]\]
C. \(m \in \left( {--{\rm{14}};{\rm{2}}} \right)\)
D. \(m \in \left[ {--{\rm{4}};{\rm{2}}} \right]\)
- Câu 11 : Với giá trị nào của m để phương trình \({x^2} + mx + 2m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
A. \(2 \le m \le 6\)
B. \(m < 2 \vee m > 3\)
C. \(m < 2 \vee m > 6\)
D. \( - 3 \le m \le 2\)
- Câu 12 : Tìm các giá trị m để bất phương trình: \(\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\) vô nghiệm.
A. \( - 5 \le m \le - \frac{1}{2}\)
B. \( - 5 \le m \le - 1\)
C. \(m \ge - 1 \vee m \le - 5.\)
D. \(1 \le m \le 5\)
- Câu 13 : Tìm các giá trị m để bất phương trình: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0\) có nghiệm đúng \(\forall x \in R\)
A. \( - 1 \le m \le 3\)
B. \(m \le - 1 \vee m \ge 3.\)
C. \(m < - 2 \vee m > 3.\)
D. \( - 3 \le m \le 2\)
- Câu 14 : Tìm m để bất phương trình \({x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)} \ge 2x + 18\) có nghiệm.
A. \(6 \le m \le 10\)
B. \(m \ge 7\)
C. \(m \le 6\)
D. \(m \ge 10\)
- Câu 15 : Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:
A. 7,54.
B. 7,46.
C. 7,34.
D. 7,24.
- Câu 16 : Cung có số đo 2250 được đổi sang số đo rad là :
A. \(225\pi \)
B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
C. \(\frac{{5\pi }}{4}\)
D. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
- Câu 17 : Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) bằng:
A. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{-1}{2}\)
- Câu 18 : Tính độ dài cung tròn có bán kính R = 20cm và có số đo 1350.
A. 2700 cm.
B. \(27\pi cm\)
C. \(15\pi cm\)
D. 155 cm
- Câu 19 : Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\sin \alpha > 0\)
B. \(\cos \alpha > 0\)
C. \(\tan \alpha > 0\)
D. \(\cot \alpha > 0\)
- Câu 20 : Cho \(\cos \alpha = - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\) và \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\) . Khi đó tan \(\alpha \) bằng:
A. 2
B. -2
C. -1/2
D. 1/2
- Câu 21 : Tìm \(\alpha \), biết sin\(\alpha \)=1
A. \(k2\pi \)
B. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
C. \(k\pi \)
D. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
- Câu 22 : Cho tana = 2. Khi đó giá trị của biểu thức \(M = \frac{{\sin a}}{{{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\) là:
A. 1
B. 5/12
C. 8/11
D. 1/2
- Câu 23 : Cho \(H = \frac{{\sin {{15}^0} + \sin {{45}^0} + \sin {{75}^0}}}{{\cos {{15}^0} + \cos {\rm{4}}{{\rm{5}}^0} + \cos {\rm{7}}{{\rm{5}}^0}}}\). Khi đó:
A. H = 0
B. H = 1
C. H = 2
D. H = 3
- Câu 24 : Cho sin2\(\alpha \) = a với 00 < \(\alpha \) < 900. Giá trị sin\(\alpha \) + cos\(\alpha \) bằng:
A. \(\sqrt {a + 1} \)
B. \(\left( {\sqrt 2 - 1} \right)a + 1\)
C. \(\sqrt {a + 1} - \sqrt {{a^2} - a} \)
D. \(\sqrt {a + 1} + \sqrt {{a^2} - a} \)
- Câu 25 : Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:
A. sin \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
B. cos \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
C. tan \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = tan \(\frac{C}{2}\)
D. cot \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = cot \(\frac{C}{2}\)
- Câu 26 : Cho \(\sin \alpha = 0,6\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) . Khi đó cos2\(\alpha \) bằng:
A. 0,96
B. -0,96
C. 0,28
D. -0,28
- Câu 27 : Rút gọn biểu thức \(B = \tan \alpha \left( {\frac{{1 + {{\cos }^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right)\) được:
A. \(\tan \alpha \)
B. \(\cot \alpha \)
C. \(\2sin \alpha \)
D. \(\2cos \alpha \)
- Câu 28 : Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được
A. tan3x
B. cot3x
C. cos3x
D. sin3x
- Câu 29 : Rút gọn biểu thức \(C = \sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - a} \right)\sin \left( { - b} \right)\) được :
A. sina.sinb
B. cosa.cosb
C. cosa.sinb
D. sina.cosb
- Câu 30 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2. M là trung điểm AB. Khi đó \(\tan \widehat {MCB}\) bằng:
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/5
D. \(\tan {22^0}30'\)
- Câu 31 : Cho tam giác ABC có góc A= 600 , AB = 4, AC = 6. Cạnh BC bằng:
A. \(\sqrt {52} \)
B. 24
C. 28
D. \(2\sqrt 7 \)
- Câu 32 : Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
A. \(\widehat B \approx {51^0}7'\)
B. \(\widehat B \approx {52^0}8'\)
C. \(\widehat B \approx {53^0}8'\)
D. \(\widehat B \approx {54^0}7'\)
- Câu 33 : Cho tam giác ABC có a = 4, \(\widehat B\)=750, \(\widehat C\)= 600. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. \(2\sqrt 2 \)
B. \(2\sqrt 6 \)
C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
D. 4
- Câu 34 : Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. \(5\sqrt 6 \) cm2
B. \(6\sqrt 5 \) cm2
C. \(6\sqrt 5 \) m2
D. \(5\sqrt 6 \) m2
- Câu 35 : Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. 70 km.
B. 10\(\sqrt {13} \) km
C. 20\(\sqrt {13} \) km
D. 20\(\sqrt {3} \) km
- Câu 36 : Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:Số trung bình là:
A. 5,7
B. 6,1
C. 5,27
D. 5,75
- Câu 37 : Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sauGiá trị của phương sai gần bằng:
A. 3,69.
B. 3,71
C. 3,95
D. 3,96
- Câu 38 : Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sauSố trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
A. \(\overline x \approx \) 69,39mmHg, s2 \( \approx \) 93,8.
B. \(\overline x \approx \) 70mmHg, s2 \( \approx \) 93.
C. \(\overline x \approx \) 69,39mmHg, s2 \( \approx \) 100.
D. \(\overline x \approx \) 69,29mmHg, s2 \( \approx \) 94.
- Câu 39 : Đường thẳng đi qua A(-2; 3) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3} \right)\) có phương trình tham số là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y = - 3 + 3t\end{array} \right.\,\,\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3 + 3t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 2t\\y = 3 - 3t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = 3 - 3t\end{array} \right.\)
- Câu 40 : Đường thẳng đi qua M(1; - 2) và có véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = (4; - 3)\) có phương trình tổng quát là:
A. 3x + 4y + 5 = 0
B. 4x - 3y - 10 = 0
C. 4x - 3y + 2 = 0
D. 4x - 3y + 10 = 0
- Câu 41 : Đường thẳng đi qua M(1;0) và song song với đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 4 + 5t\\
y = 1 - t
\end{array} \right.\) có phương trình tổng quát là:A. $x + 5y - 1 = 0$
B. x - 5y - 1 = 0
C. 5x - y - 5 = 0
D. 5x + y + 5 = 0
- Câu 42 : Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
A. 7x - 2y + 11 = 0
B. 7x - 2y + 3 = 0
C. 2x + 7y - 5 = 0
D. 2x - 7y + 11 = 0
- Câu 43 : Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A. 2x + 3y - 8 = 0
B. 2x - 3y - 5 = 0
C. 3x + 2y - 7 = 0
D. 3x - 2y + 1 = 0
- Câu 44 : Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x - 12y + 8 = 0 bằng:
A. 2/13
B. 2
C. 13
D. -2
- Câu 45 : Cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\). Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là:
A. I(2; 1), R = 5.
B. I(2; –1), R = \(\sqrt 5 \).
C. I(2; 1), R = \(\sqrt 5 \).
D. I(-2; –1), R = 5
- Câu 46 : Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. \({x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 11 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 10 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 10 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2}\0- 6x + 4y + 11 = 0$
- Câu 47 : Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:
A. x + y - 2 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. 2x + y - 3 = 0
D. x - y = 0
- Câu 48 : Cho 2 điểm A(–1;2) và B(–3;2) và đường thẳng \(\Delta :x - y + 3 = 0\) . Điểm C nằm trên đường thẳng \(\Delta \) sao cho tam giác ABC cân tại C. Toạ độ điểm C là:
A. C(–1;1).
B. C(–2;5).
C. C(–2;–1
D. C(0;3)
- Câu 49 : Nhị thức f(x) = 3x + 2 nhận giá trị âm khi:
A. \(x < \frac{3}{2}\)
B. \(x < \frac{-2}{3}\)
C. \(x > \frac{3}{2}\)
D. \(x > \frac{-2}{3}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề