Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 Trường TH...
- Câu 1 : Vai trò cơ bản của nước đối với việc duy trì sự sống là gì?
A. Thành phần cấu tạo của tế bào và nguyên liệu quang hợp
B. Dung môi hòa tan các chất
C. Dung môi cho các phản ứng sinh hóa
D. Cả A, B và C
- Câu 2 : Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành từ thành phần nào?
A. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.
B. nhóm OH vị trí 5’ của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
C. nhóm OH ở vị trí 3' và nhóm OH ở vị trí 5'.
D. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
- Câu 3 : Các loại Nuclêotit nào trong phân tử ADN?
A. Ađênin, uraxin, timin và guanine
B. Uraxin, timin, Ađênin, xitôzin và guanine
C. Guanin, xitôzin, timin và Ađênin
D. Uraxin, timin, xitôzin và Ađênin
- Câu 4 : Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm thành phần nào?
A. Đường pentôzơ và bazơ nitơ
B. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát.
C. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ
D. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
- Câu 5 : Chức năng của tARN là gì?
A. vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B. truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
- Câu 6 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ G của phân tử này là bao nhiêu?
A. 25%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
- Câu 7 : Cho các hiện tượng sau:(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 8 : Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên là prôtêin có cấu trúc bậc mấy?
A. bậc 1
B. bậc 2
C. bậc 3
D. bậc 4
- Câu 9 : Vì sao nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống?
A. nhiệt bay hơi cao
B. nhiệt dung riêng cao
C. lực gắn kết
D. tính phân cực
- Câu 10 : Các hợp chất có chứa cacbon sau: (1) tinh bột, (2) glicogen, (3) Saccarozo, (4) photpholipit, (5) mỡ, (6) xenlulozo.Các chất có đơn phân là glucozo là?
A. 1, 2, 3, 6
B. 3, 4, 5, 6
C. 1, 2, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5
- Câu 11 : Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường như thế nào?
A. Tồn tại tự do trong tế bào
B. Liên kết lại với nhau
C. Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nucleotit
D. Bị vô hiệu hóa
- Câu 12 : Hợp chất cacbohirdrat: Đường đơn- đường đôi- đường đa được xếp theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp là:1. Glucozo, 2. Đường Ribo, 3. Glicogen- Xenlulozo, 4. Đường saccarozo
A. 2 =>3 =>4 => 1
B. 1=> 2 =>3 => 4
C. 2=> 1 => 4 => 3
D. 1=> 3 => 4 => 2
- Câu 13 : Vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với sự sống là:
A. Là thành phần cấu trúc nên hàng trăm hệ enzim, vitamin, xúc tác cho các phản ứng hóa sinh trong tế bào.
B. Là thành phần tạo kháng thể bảo vệ cơ thể.
C. Là thành phần cấu trúc giúp các chất vận chuyển nhanh trong tế bào.
D. Là hợp chất hữu cơ xây dựng lên cấu trúc tế bào.
- Câu 14 : Một phân tử mỡ bao gồm những gì?
A. 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo.
B. 1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo.
C. 1 phân tử glixêrôl với 2 axít béo.
D. 3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo.
- Câu 15 : Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ nucleotit loại A là 35% thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là bao nhiêu?
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 15%
- Câu 16 : Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Chất hữu cơ
B. Đạm
C. Mỡ
D. Đường
- Câu 17 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN như thế nào?
A. A liên kết X, G liên kết T.
B. A liên kết U, T liên kết A, G liên kết X, X liên kết G.
C. A liên kết T, G liên kết X.
D. A liên kết U, G liên kết X.
- Câu 18 : Trong tế bào, nước thường có mặt chủ yếu ở đâu?
A. Nhân
B. Chất nguyên sinh
C. Ti thể
D. Lạp thể (Lục lạp)
- Câu 19 : Các nguyên tố vi lượng thường chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng trong cơ thể sống?
A. nhỏ hơn 0,1%
B. Lớn hơn 0,01%
C. Nhỏ hơn 0,01%
D. Lớn hơn 0,1%
- Câu 20 : Thiếu một lượng nhỏ Iốt chúng ta có thể bị mắc bệnh gì?
A. Da vàng
B. Bướu cổ
C. Giảm thị lực
D. Còi xương.
- Câu 21 : Thiếu máu do thiếu nguyên tố Fe (sắt) thường dẫn đến triệu chứng gì?
A. Chóng mặt, mệt mỏi.
B. Da chuyển sang màu trắng
C. Tóc chuyển sang màu bạc
D. Mắt đỏ, giảm thị lực
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin