Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - T...
- Câu 1 : Hình dạng của sán lông là gì?
A. Hình dù.
B. Hình lá.
C. Hình trụ tròn.
D. Hình sợi dài
- Câu 2 : Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng?
A. 3000 trứng
B. 4000 trứng
C. 1000 trứng
D. 2000 trứng
- Câu 3 : Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là gì?
A. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
B. Hệ sinh dục lưỡng tính
C. Mắt và giác quan phát triển
D. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
- Câu 4 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sauSán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.
A. (1): có lông bơi; (2): ốc; (3): có đuôi; (4): kén sán
B. (1): có lông bơi; (2): cá; (3): có đuôi; (4): trứng sán
C. (1): có đuôi; (2): cá; (3): có lông bơi; (4): trứng sán
D. (1): có đuôi; (2): ốc; (3): có lông bơi; (4): kén sán
- Câu 5 : Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?
A. Hình thành kén sán để chờ vật chủ.
B. Đẻ nhiều trứng.
C. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
- Câu 6 : Sán lá gan có tác hại gì đối với trâu bò?
A. Gầy rạc và chậm lớn.
B. Không ảnh hưởng.
C. Ăn khỏe hơn.
D. Lớn nhanh.
- Câu 7 : Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?
A. Sán dây
B. Sán lá máu
C. Sán bã trầu
D. Sán lá gan
- Câu 8 : Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. Sán lông và sán lá gan.
B. Sán dây và sán lông.
C. Sán lá gan, sán dây và sán lông.
D. Sán dây và sán lá gan.
- Câu 9 : Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Có giác bám.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Ruột phân nhánh.
D. Cơ thể dẹp.
- Câu 10 : Nhóm nào dưới đây có giác bám?
A. Sán lông và sán lá gan.
B. Sán lá gan, sán dây và sán lông.
C. Sán dây và sán lông.
D. Sán dây và sán lá gan.
- Câu 11 : Giun dẹp có bao nhiêu loài?
A. 3 nghìn loài
B. 4 nghìn loài
C. 1 nghìn loài
D. 2 nghìn loài
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?
A. Có hậu môn
B. Có giác bám
C. Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều
D. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
- Câu 13 : Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính?
A. Sán lá gan.
B. Sán lá máu.
C. Sán bã trầu
D. Sán dây.
- Câu 14 : Giun dẹp chủ yếu sống ở đâu?
A. Tự do hay kí sinh
B. Hình thức khác
C. Tự do
D. Kí sinh
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ quan sinh dục kém phát triển.
B. Phát triển không qua biến thái.
C. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
D. Là động vật đơn tính.
- Câu 16 : Đặc điểm nào dưới đây có ở sán dây?
A. Cơ thể đơn tính.
B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. Sống tự do.
D. Mắt và lông bơi phát triển.
- Câu 17 : Uống thuốc tẩy giun đúng cách bao nhiêu lần?
A. 3 lần/năm
B. 4 lần/năm
C. 1 lần/năm
D. 2 lần/năm
- Câu 18 : Lợn gạo mang ấu trùng nào?
A. Sán bã trầu
B. Sán dây
C. Sán lá gan
D. Sán lá máu
- Câu 19 : Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người?1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 20 : Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải làm gì?
A. Diệt các vật chủ trung gian
B. Diệt giun sán định kì
C. Ăn chín, uống sôi
D. Tất cả các đáp án trên.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét