Trắc nghiệm Vật lý 11: Điện thế - hiệu điện thế có...
- Câu 1 : Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó
- Câu 2 : Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 . Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 500 V
B. 1000 V
C. 2000 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
- Câu 3 : Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2 m. Nếu = 10 V thì bằng
A. 20 V
B. 40 V
C. 5 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
- Câu 4 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC từ A đến B là 4 mJ. bằng
A. 2 V.
B. 2000 V
C. – 8 V
D. – 2000 V
- Câu 5 : Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về
A. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm
D. khả năng sinh công tại một điểm.
- Câu 6 : Khi , ta có:
A. Điện thế ở A thấp hơn điện thế tại B
B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B
C. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A
D. Điện thế ở A cao hơn điện thế ở B
- Câu 7 : Một điện tích C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thì được năng lượng J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 200 V
B. -40 V
C. -20 V
D. 400 V
- Câu 8 : Điện thế tại điểm M là = 9 V, tại điểm N là = 12 V, tại điểm Q là = 6 V. Phép so sánh nào dưới đây sai ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Ba điểm A, B, C tạo thành một tâm giác vuông tại C với AC = 3 cm, BC = 4 cm nằm trong một điện trường đều. Vec tơ cường độ điện trường E song song với AB, hướng từ A đến B và có độ lớn E = 5000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, C là
A. = 150 V
B. = 90 V
C. = 200 V
D. = 250 V
- Câu 10 : Cho ba bản kim loại phẳng tích điện A, B, C đặt song song như hình vẽ. Cho . Coi điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, có độ lớn = 4.104 V/m, = 5.104 V/m. Tính hiệu điện thế của các bản B và C nếu lấy gốc điện thế là điện thế của bản A
A. = -2000 V; = 2000 V
B. = 2000 V; = -2000 V
C. = -1000 V; = 2000 V
D. = -2000 V; = 1000 V
- Câu 11 : Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là = 120 V. Công điện trường dịch chuyển electron từ C đến D là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một quả cầu nhỏ khối lượng kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu. Điện tích của quả cầu đó bằng C. Hai tấm kim loại cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó là ( lấy g = 10 )
A. 172,5 V
B. 127,5 V
C. 145 V
D. 165 V
- Câu 13 : Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000 V. Hỏi khi electron đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ? Coi vận tốc ban đầu của electron nhỏ. Coi khối lượng của electron bằng kg và không phụ thuộc vào vận tốc. Điện tích của electron bằng C
A. 9,64.m/s
B. 9,4. m/s
C. 9. m/s
D. 9,54. m/s
- Câu 14 : Có hai điện tích điểm q1 = C và q2 = 4. C đặt cách nhau r = 12 cm. Tính điện thế của điện trường gây ra bởi hai điện tích trên tại điểm có cường độ điện trường bằng không.
A. 6750 V
B. 6500 V
C. 7560 V
D. 6570 V
- Câu 15 : Hai điện tích điểm C và C nằm cách điện tích điểm C những đoạn = 2 cm và = 5 cm. Cần phải thực hiện một công bằng bao nhiêu để đổi vị trí của cho ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một proton bay theo phương của một đường sức điện. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó bằng m/s. Khi bay đến B vận tốc của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 500 V. Hỏi điện thế tại điểm B bằng bao nhiêu. Cho biết proton có khối lượng kg và có điện tích C
A. 302,5 V
B. 503,3 V
C. 450 V
D. 660 V
- Câu 17 : Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là J. Mốc để tính thế năng tĩnh điện ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng
A. -20 V
B. 32 V
C. 20 V
D. -32 V
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp