Bài tập trắc nghiệm chương 1 Số hữu tỉ Đại số 7 nă...
-   Câu 1 :  Tìm \(n \in N\), biết 3n.2n = 216, kết quả là:  A. 6 B. 4 C. 2 D. 3 
-   Câu 2 :  Tính \(3\frac{1}{4} + 2\frac{1}{6} - 1\frac{1}{4} + 4\frac{5}{6}\)  A. \( - \frac{5}{6}\) B. \( - \frac{2}{3}\) C. \(\frac{3}{8}\) D. \(\frac{3}{2}\) 
-   Câu 3 :  Tìm \(n \in N\), biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:  A. n=4 B. n=1 C. n=3 D. n=2 
-   Câu 4 :  Tính \(\left( {{{15}^5}:{5^5}} \right).\left( {{3^5}:{6^5}} \right) = ?\)  A. \(\frac{{243}}{{32}}\) B. \(\frac{{39}}{{32}}\) C. \(\frac{{32}}{{405}}\) D. \(\frac{{503}}{{32}}\) 
-   Câu 5 :  Kết quả của phép tính \(\sqrt {16 + 9}  - \sqrt {16}  - \sqrt 9 \) là :  A. -2 B. -1 C. 0 D. -3 
-   Câu 6 :  Biểu thức 8.25: 16 được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là :  A. 22 B. 2 C. 23 D. 24 
-   Câu 7 :   \({\left( {{a^2}{b^3}} \right)^2}\) bằng:  A. \(2{a^2}{b^3}\) B. \({a^4}{b^6}\) C. \({a^0}{b^1}\) D. \({a^4}{b^5}\) 
-   Câu 8 :  \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^6}:{\left( {\frac{2}{5}} \right)^2} = ?\)  A. \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^{12}}\) B. \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^4}\) C. \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^8}\) D. \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^3}\) 
-   Câu 9 :  Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số. Câu nào sau đây sai?  A. \(\sqrt {6,0025} = 4,55\) B. \(\sqrt {10000} = 100\) C. \(\sqrt {{{150}^2}} = 150\) D. \(\sqrt {12,5316} = 3,54\) 
-   Câu 10 :  Cho biết (-3,6).x + (-6,4).x - 1,2 = 8,8. Vậy x bằng?  A. 1 B. -7,6 C. -1 D. 7,6 
-   Câu 11 :  Biểu thức đại số diễn đạt ý : “Bình phương của tổng a và b’’ là:  A. . (a + b)2 B. a2 + b2 C. a2 + b D. a + b2 
-   Câu 12 :  Kết quả của phép tính \(\left( { - \frac{3}{7} + \frac{3}{5}} \right):\frac{{20}}{{21}} + \left( { - \frac{4}{7} + \frac{2}{5}} \right):\frac{{20}}{{21}}\) là :  A. 2 B. 0 C. -1 D. 1 
-   Câu 13 :  Kết quả của phép tính 2x3 + (-3x3) + \(\frac{{{x^3}}}{2}\) là :  A. \(\frac{3}{2}{x^3}\) B. \(\frac{{{x^3}}}{2}\) C. \(\frac{3}{2}{x^3}\) D. -\(\frac{{{x^3}}}{2}\) 
-   Câu 14 :  Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là   A. 108 B. 1012 C. 1010 D. 109 
-   Câu 15 :  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  A. Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 3 B. Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 9 C. Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 81 D. Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 18 
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
