Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 trường THPT Nguyễn H...
- Câu 1 : Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau theo công thức:
A. U =\(\frac{{{U_o}}}{2}\)
B. U = Uo\(\sqrt 2 \)
C. U = \(\frac{{{U_o}}}{{\sqrt 2 }}\)
D. U = 2U
- Câu 2 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/2p (H) một điện áp xoay chiều 100V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 1,6A.
B. 2,2A.
C. 1,1A.
D. 2,0A.
- Câu 3 : Khi cho từ thông qua một cuộn dây biến thiên điều hòa thì trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng biến thiên điều hòa
A. sớm pha hơn từ thông góc p/2.
B. cùng pha với từ thông.
C. ngược pha với từ thông.
D. trễ pha so với từ thông góc p/2.
- Câu 4 : Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = π2 m/s2. Chu kỳ và tần số của nó là:
A. T = 16 (s); f = 0,625 Hz.
B. T = 1,6 (s); f = 0,625 Hz.
C. T = 0,2 (s); f = 0,5 Hz.
D. T = 0,2 (s); f = 1 Hz.
- Câu 5 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 1,0 m.
B. 2,0 m.
C. 1,5 m.
D. 0,5 m.
- Câu 6 : Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi điện áp xoay chiều.
- Câu 7 : Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây) với tốc độ 600 vòng/phút, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Suất điện động cực đại do máy tạo ra là :
A. 0,02512 V
B. 0,2512 V.
C. 2,512 V.
D. 25,12 V .
- Câu 8 : Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số ƒ = 48 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30 cm và BM = 24 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng Trong nước là
A. 72 cm/s
B. 69 cm/s
C. 96 cm/s
D. 27 cm/s
- Câu 9 : Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực \(F = 0,5\cos (20\pi t)\) (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. Chu kỳ T= 1 s.
B. Tần số f = 20п Hz
C. Tần số góc ω=20 rad/s
D. Tần số f = 10 Hz.
- Câu 10 : Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử nào?
A. Điện trở R.
B. Tụ điện C.
C. Cuộn thuần cảm L.
D. Toàn mạch.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm là đúng ?
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc p/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc p/2.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc p/4.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc p/4.
- Câu 12 : Một âm có mức cường độ âm là L = 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2, cường độ của âm này tính theo đơn vị W/m2 là
A. 10–3 W/m2.
B. 2.10–8 W/m2.
C. 3.10–3 W/m2.
D. 4.10–8 W/m2.
- Câu 13 : Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha với nhau thì hai điểm đó
A. cách nhau một số bán nguyên lần bước sóng
B. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần π
C. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần π
D. cách nhau một nửa bước sóng
- Câu 14 : Với máy đo dùng siêu âm, chỉ có thể phát hiện được các vật có kích thước vào cỡ bước sóng của siêu âm. Siêu âm trong một máy dò có tần số 5MHz. Với máy dò này, có thể phát hiện được những vật có kích thước cỡ bao nhiêu mm, khi vật đặt trong không khí? Cho biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s.
A. 6,8mm
B. 0,68mm
C. 0,068mm
D. 0,086mm
- Câu 15 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm.
D. tần số âm.
- Câu 16 : Con lắc đơn dài l = 2m dao động điều hòa với biên độ góc \({\alpha _0} = {6^0}\). Biên độ dao động So là :
A. \(\frac{{20\pi }}{3}\) cm
B. 24m
C. 12 m.
D. \(\frac{\pi }{{15}}\) cm
- Câu 17 : Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:
A. 100\(\sqrt 2 \) V
B. 50\(\sqrt 2 \) V
C. 200 V
D. 100 V
- Câu 18 : Một vật nhỏ dao động với chu kỳ 1 s và vận tốc có độ lớn cực đại là 10p cm/s. Biên độ dao động của vật nhỏ là
A. 5 cm .
B. 10 cm.
C. 2,5 cm
D. 7,5cm
- Câu 19 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acoswt và x2 = Asinwt. Hai dao động này
A. Vuông pha
B. Ngược pha
C. Cùng pha
D. Có pha ban đầu bằng nhau
- Câu 20 : Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
B. luôn cùng pha với sóng tới.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
D. luôn ngược pha với sóng tới.
- Câu 21 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 2,4 m/s. Bước sóng là 0,2 m. Tần số sóng bằng
A. 32 Hz
B. 12 Hz
C. 16 Hz
D. 24 Hz
- Câu 22 : Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp .Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40V, 50V, 90V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị :
A. 180 (V)
B. 80 (V)
C. 40 (V)
D. 40 \(\sqrt 2 \)(V)
- Câu 23 : Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần \(R = 100\Omega \), một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = \frac{2}{\pi }H\) và một tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện qua tụ đại cực đại :
A. 2\(\sqrt 2 \)A
B. \(\sqrt 2 \)A
C. 2 A
D. 1 A
- Câu 24 : Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây và cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 800 V.
B. 50 V.
C. 400 V.
D. 100 V
- Câu 25 : Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất ?
A. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
- Câu 26 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình \({x_1} = 3cos(\omega t{\rm{ }} + \frac{\pi }{3})\) (cm) và \({x_2} = {\rm{ }}4cos(\omega t{\rm{ }} - \frac{{2\pi }}{3})\)(cm). Biên độ dao động của vật là :
A. 5 cm
B. 3 cm.
C. 1 cm.
D. 7 cm.
- Câu 27 : Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos100пt (A) chạy qua cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL =100Ω thì điện áp tức thời ở 2 đầu cuộn dây có dạng:
A. u = 200cos100 пt (V)
B. \(u = 200cos(100\pi t + \frac{\pi }{2}\left( V \right)\)
C. \(u = 400cos(100\pi t - \frac{\pi }{2}\left( V \right)\)
D. \(u = 200cos(100\pi t - \frac{\pi }{2}\left( V \right)\)
- Câu 28 : Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha п/2 so với gia tốc.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn sớm pha п/2 so với li độ.
D. Gia tốc sớm pha п so với li độ.
- Câu 29 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số, cùng phương
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
- Câu 30 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa. Lấy \({\pi ^2}\)= 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 3,14s
B. 0, 314s
C. 1s
D. 0.5s
- Câu 31 : Một đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40V; 80V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,75
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
- Câu 32 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 120 Hz.
- Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100\(\sqrt 3 \Omega \) , tụ điện có điện dung \(C = \frac{{1{0^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm \(L = \frac{3}{\pi }H\) . Tổng trở của mạch bằng
A. 100Ω
B. 200Ω
C. 125Ω
D. 50Ω .
- Câu 34 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.
A. Ngược pha.
B. Cùng pha.
C. lệch pha п/2
D. lệch pha п/4
- Câu 35 : Vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x = 6\cos (4\pi t)\,\,\,cm.\) Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là
A. 3cm
B. -3cm
C. 6cm
D. -6cm
- Câu 36 : Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Suất điện động
C. Cường độ dòng điện
D. Công suất
- Câu 37 : Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acosωt . Cơ năng của vật dao động này là:
A. mw2A.
B. mA2/2
C. mw2A/2
D. mw2A2/2
- Câu 38 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u= U0cosωt (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức sau:
A. I =\(\frac{U}{{{R^2} + Z_C^2}}\).
B. I =\(\frac{{{U_0}}}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}\)
C. I =\(\frac{U}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}\)
D. I = U\(\sqrt {{R^{^2}} + Z_C^2} \).
- Câu 39 : Dao động tắt dần là dao động có:
A. biên độ giảm dần theo thời gian
B. thế năng luôn giảm theo thời gian
C. li độ luôn giảm theo thời gian
D. động năng luôn giảm theo thời gian
- Câu 40 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. tác dụng của từ trường quay.
C. tác dụng của dòng điện trong từ trường
D. hiện tượng tự cảm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất