Giải toán 10: Phần Đại số: Chương 2: Hàm số bậc nh...
- Câu 1 : Hãy nêu một ví dụ cụ thể về hàm số.
- Câu 2 : Hãy kể các hàm số đã học ở Trung học cơ sở
- Câu 3 : Tìm tập xác định của hàm số sau
- Câu 4 : Tìm tập xác định của hàm số sau
- Câu 5 : Tính giá trị của hàm số ở chú ý trên tại x = -2 và x = 5.
- Câu 6 : Dựa vào đồ thị của hai hàm số đã cho trong hình 14
- Câu 7 : Xét tính chẵn lẻ của các hàm số y = 3x2 – 2
- Câu 8 : Xét tính chẵn lẻ của các hàm số y = 1/x
- Câu 9 : Xét tính chẵn lẻ của các hàm số y = √x
- Câu 10 : Tìm tập xác định của hàm số:
- Câu 11 : Tìm tập xác định của hàm số:
- Câu 12 : Tìm tập xác định của hàm số:
- Câu 13 : Cho hàm số y = 3x2 - 2x + 1. Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không?
- Câu 14 : Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: y = |x|
- Câu 15 : Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: y = (x + 2)2
- Câu 16 : Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: y = x3 + x
- Câu 17 : Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: y = x2 + x + 1
- Câu 18 : Vẽ đồ thị của các hàm số: y = 3x + 2; y = - 1/2 x+5
- Câu 19 : Cho hàm số hằng y = 2
- Câu 20 : Vẽ đồ thị của các hàm số: y = 2x - 3
- Câu 21 : Vẽ đồ thị của các hàm số: y = √2;
- Câu 22 : Vẽ đồ thị của các hàm số:
- Câu 23 : Vẽ đồ thị của các hàm số: y = |x| - 1
- Câu 24 : Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(0;3) và B (3/5; 0)
- Câu 25 : Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(1; 2) và B(2; 1)
- Câu 26 : Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(15; -3) và B(21; -3)
- Câu 27 : Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng: Đi qua hai điểm A(4;3), B(2 ; -1)
- Câu 28 : Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng: Đi qua điểm A(1 ; -1) và song song với Ox.
- Câu 29 : Vẽ đồ thị của các hàm số
- Câu 30 : Vẽ đồ thị của các hàm số
- Câu 31 : Nhắc lại các kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax2.
- Câu 32 : Vẽ parabol .
- Câu 33 : Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của một parabol: y = x2 - 3x + 2
- Câu 34 : Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của một parabol: y = -2x2 + 4x - 3
- Câu 35 : Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của một parabol: y = x2 - 2x
- Câu 36 : Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của một parabol: y = -x2 + 4
- Câu 37 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = 3x2 - 4x + 1
- Câu 38 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = -3x2 + 2x - 1
- Câu 39 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = 4x2 - 4x + 1
- Câu 40 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = -x2 + 4x - 4
- Câu 41 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = 2x2 + x + 1
- Câu 42 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = -x2 + x - 1
- Câu 43 : Xác định parabol y = ax2 + bx + 2, biết rằng parabol đó: Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8)
- Câu 44 : Xác định parabol y = ax2 + bx + 2, biết rằng parabol đó: Đi qua hai điểm A(3; -4) và có trục đối xứng là x = -3/2
- Câu 45 : Xác định parabol y = ax2 + bx + 2, biết rằng parabol đó: Có đỉnh là I(2; -2)
- Câu 46 : Xác định parabol y = ax2 + bx + 2, biết rằng parabol đó: Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là -1/4.
- Câu 47 : Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8 ; 0) và có đỉnh là I(6 ; -12).
- Câu 48 : Phát biểu quy ước về tập xác định của một hàm số cho bởi công thức.
- Câu 49 : Thế nào là hàm đồng biến (nghịch biến) trên khoảng (a; b)?
- Câu 50 : Thế nào là một hàm số chẵn? Thế nào là một hàm số lẻ?
- Câu 51 : Chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số : y = ax + b, trong mỗi trường hợp a > 0 ; a < 0.
- Câu 52 : Chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: y = ax2 + bx + c, trong mỗi trường hợp a > 0 ; a < 0.
- Câu 53 : Xác định tọa độ đỉnh, phương trình của trục đối xứng của parabol y = ax2 + bx + c.
- Câu 54 : Xác định tọa độ giao điểm của parabol y = ax2 + bx + c với trục tung. Tìm điều kiện để parabol này cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt, tại mỗi điểm và viết tọa độ của các giao điểm trong mỗi trường hợp.
- Câu 55 : Tìm tập xác định của các hàm số
- Câu 56 : Tìm tập xác định của các hàm số
- Câu 57 : Tìm tập xác định của các hàm số
- Câu 58 : Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:
- Câu 59 : Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = 4 - 2x
- Câu 60 : Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = √x2
- Câu 61 : Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = |x + 1|
- Câu 62 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = x2 - 2x - 1
- Câu 63 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: y = -x2 + 3x + 2
- Câu 64 : Xác định a, b biết đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1 ; 3) và B(-1 ; 5)
- Câu 65 : Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c Đi qua ba điểm A(0 ; -1), B(1 ; -1), C(-1 ; 1)
- Câu 66 : Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c Có đỉnh I(1 ; 4) và đi qua điểm D(3 ; 0)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề