Đề kiểm tra 1 tiết chương 6 Lượng Tử Ánh Sáng môn...
- Câu 1 : Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽ
A. mất dần điện tích dương .
B. mất dần điện tích âm.
C. trở nên trung hòa điện.
D. có điện tích không đổi
- Câu 2 : Ở hiện tượng quang điện, khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt kim loại thì tại đây bật ra các
A. prôtôn.
B. phôtôn.
C. nơtrôn.
D. electron
- Câu 3 : Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. kim loại.
B. thủy tinh.
C. chất điện môi.
D. chất điện phân.
- Câu 4 : Ở hiện tượng quang điện ngoài các electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại
A. bị đốt nóng.
B. đặt trong điện trường đủ mạnh.
C. được chiếu sáng bởi chùm sáng thích hợp.
D. bị bắn phá bởi chùm tia âm cực.
- Câu 5 : Giới hạn quang điện của các kim loại
A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó.
B. nhỏ hơn và bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc tần số ánh sáng kích thích.
- Câu 6 : Khi ánh sáng truyền trong các môi trường thì năng lượng của phôtôn có giá trị
A. không thay đổi.
B. thay đổi, tùy thuộc vào môi trường lan truyền.
C. thay đổi, tùy thuộc vào khoảng cách lan truyền.
D. chỉ không thay đổi khi truyền trong chân không.
- Câu 7 : Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi một electron của kim loại hấp thụ một phôtôn của ánh sáng kích thích thì
A. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho nhiều electron.
B. phôtôn vào chiếm chỗ của electron trong kim loại.
C. phôtôn truyền toàn bộ năng lượng của nó cho electron này.
D. năng lượng của phôtôn chuyển hóa toàn bộ thành động năng ban đầu của quang electron.
- Câu 8 : Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi phôtôn của chùm sáng chiếu vào kim loại có năng lượng
A. tối thiểu bằng công thoát electron của kim loại.
B. luôn bằng công thoát electron của kim loại.
C. bất kỳ, không phụ thuộc vào công thoát.
D. nhỏ hơn công thoát electron của kim loai
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt
- Câu 10 : Chất quang dẫn
A. dẫn điện kém khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.
B. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng.
C. dẫn điện tốt khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng thich hợp.
D. không dẫn điện khi bị chiếu sáng.
- Câu 11 : Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện gọi là
A. sự ion hóa các chất.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. sự phát xạ các electron.
- Câu 12 : Quang điện trở là điện trở được làm bằng
A. kim loại.
B. chất điện phân
C. chất quang dẫn.
D. chất điện môi.
- Câu 13 : Pin quang điện , chọn câu sai
A. là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
C. còn gọi là pin mặt trời
D. là nguồn điện biến đổi điện năng thành quang năng
- Câu 14 : Trong hiện tượng quang điện trong , electron dẫn là các electron được giải phóng ra khỏi
A. bề mặt của kim loại
B. mối liên kết trong mạng tinh thể kim loại.
C. bề mặt của chất quang dẫn.
D. mối liên kết với các nguyên tử của chất quang dẫn
- Câu 15 : Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,50 mm. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện trong ?
A. 0,45 mm.
B. 0,55 mm.
C. 0,49 mm
D. 0,48 mm.
- Câu 16 : Sự phát quang có đặc điểm là
A. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. chỉ phát quang trong thời gian có ánh sáng kích thích.
C. khi tắt ánh sáng kích thích sự phát quang kéo dài mãi mãi.
D. ánh sáng phát quang có bước sóng bằng với bước sóng của ánh sáng kích thích.
- Câu 17 : Hiện tượng quang - phát quang là hiện tượng
A. một chất hấp thụ ánh sáng, sau đó phát ra ánh sáng có bước sóng dài hơn .
B. một chất có thể phát ra ánh sáng khi chất đó bị đun nóng đến nhiệt độ cao.
C. các phân tử của một chất khí phát ra ánh sáng khi bị va chạm mạnh với các electron.
D. phát sáng của các chất khi có các phản ứng hóa học xảy ra.
- Câu 18 : Sự phát huỳnh quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là
A. ánh sáng phát quang kéo dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. ánh sáng phát quang tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tự phát sáng mà không cần ánh sáng kích thích
D. chỉ phát sáng khi được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng.
- Câu 19 : Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng
A. dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bằng bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
- Câu 20 : Nếu ánh sáng kích thích có màu cam thì ánh sáng huỳnh quang có thể là
A. màu vàng.
B. màu lục.
C. màu đỏ.
D. màu tím.
- Câu 21 : Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu vàng thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu lục.
C. màu lam
D. màu tím.
- Câu 22 : Một trong những thành công của mẫu nguyên tử Bo là giải thích được
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. sự tạo thành quang phổ của nguyên tử hyđrô.
D. hiện tượng quang điện trong chất bán dẫn.
- Câu 23 : Nguyên tử ở trạng thái dừng thì electron
A. chỉ dao động quang hạt nhân.
B. luôn thay đổi quỹ đạo với các bán kính khác nhau.
C. chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định.
D. chuyển động về hạt nhân nguyên tử.
- Câu 24 : Khi hấp thụ năng lượng, nguyên tử chuyển sang trạng thái kích thích và
A. không trở lại trạng thái cơ bản được nữa.
B. tồn tại rất lâu rồi cuối cùng trở về trạng thái cơ bản.
C. tồn tại trong thời gian rất ngắn rồi cuối cùng trở về trạng thái cơ bản.
D. ổn định ở trạng thái này .
- Câu 25 : Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử
A. nguyên tử hấp thụ phô tôn chuyển sang trạng thái dừng khác
B. nguyên tử bức xạ phô tôn chuyển sang trạng thái dừng khác
C. mỗi khi chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác nguyên tử bức xạ hay hấp thụ phô tôn có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch giữa 2 trạng thái dừng đó
D. nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì sẽ phát ra ánh sáng có bước sóng đó
- Câu 26 : Khi ở trạng thái dừng , nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng
C. không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng
D. vẫn có thể hấp thụ hay bức xạ năng lượng
- Câu 27 : Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em thấp sang trạng thái dừng có năng lượng En cao hơn thì nó
A. sẽ phát ra phôtôn có năng lượng bằng : En – Em .
B. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng : En – Em .
C. sẽ phát ra phôtôn có năng lượng bằng : En + Em .
D. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng : En + Em .
- Câu 28 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hyđrô có năng lượng
A. thấp nhất và elctron chuyển động trên quỹ đạo xa hạt nhân nhất.
B. cao nhất và elctron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
C. thấp nhất và elctron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
D. cao nhất và elctron chuyển động trên quỹ đạo xa hạt nhân nhất.
- Câu 29 : Tìm phát biểu SAI .
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng.
C. Khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử luôn phát ra phôtôn.
D. Nguyên tử ở trạng thái dừng thì electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng.
- Câu 30 : Laze là nguồn sáng phát ra:
A. Chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.
B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.
- Câu 31 : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s . Năng lượng phôtôn của ánh sáng có bước sóng 402 nm là
A. 4,94.10-19 eV.
B. 4,94.10-28 J.
C. 3,09 J.
D. 3,09 eV.
- Câu 32 : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, một bức xạ điện từ có tần số 5.1017 KHz thì năng lượng của phôtôn bằng
A. 2,07 MeV.
B. 3,3125.10-13 eV.
C. 3,3125.10-16 J.
D. 2070 eV.
- Câu 33 : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s , tốc độ truyền của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Công thoát electron của đồng là 7,15.10-19 J, giới hạn quang điện của kim loại đồng có giá trị là
A. 2,78µm.
B. 278 nm.
C. 359 nm.
D. 3,59µm
- Câu 34 : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js , công thoát của electron ra khỏi kali là 2,256 eV, của canxi là 2,756 eV và của nhôm là 3,45 eV. Chiếu bức xạ có tần số f = 7,2.108 MHz lần lượt vào các kim loại trên thì hiện tựơng quang điện không xảy ra đối với
A. kali.
B. canxi.
C. nhôm.
D. canxi và nhôm.
- Câu 35 : Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ truyền của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn là 1,75 eV thì bước sóng của ánh sáng là
A. 0,66 µm.
B. 0,71µm.
C. 1,136.10-25 m.
D. 0,45 µm.
- Câu 36 : Một chùm sáng gồm các bức xạ có tần số lần lượt là f1 = 3.1014 Hz ; f2 = 2,5.1014 Hz ; f3 = 3,5.1014 Hz chiếu vào một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn 0,90mm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn có tần số là
A. f1 .
B. f2 và f3 .
C. f3.
D. cả ba bức xạ .
- Câu 37 : Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En cao xuống trạng thái dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra một phô tôn có bước sóng bằng 0,6625 mm. Hiệu En – Em bằng
A. 1,875 eV.
B. 1,124 eV.
C. 13,6 eV.
D. 0,89 eV.
- Câu 38 : Bán kính Bohr là r0= 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng thứ L của nguyên tử Hyđrô là:
A. 0,212.10-9m
B. 1,06.10-10m
C. 1,59.10-10m
D. 0,53.10-9m.
- Câu 39 : Xét ba mức năng lượng của nguyên tử hidrô EK< EL< EM của nguyên tử hidrô. Nếu một phôtôn có năng lượng EM- EK bay đến gặp nguyên tử. Nguyên tử sẽ
A. không hấp thụ phôtôn.
B. hấp thụ phôtôn nhưng không chuển trạng thái.
C. hấp thụ phôtôn rồi chuyển từ K lên L rồi lên M.
D. hấp thụ phôtôn rồi chuyển từ K lên M.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất