Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT...
- Câu 1 : Năng lượng từ trường trong mạch LC được xác định bởi :
A. WL=Li2
B. WL=1/2Li
C. WL=1/2Li2
D. WL=2Li2
- Câu 2 : Chọn câu đúng. Nguồn phát quang phổ liên tục là:
A. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
B. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
- Câu 3 : Chọn câu đúng. Sóng điện từ:
A. không truyền được trong chân không.
B. không mang năng lượng.
C. là sóng dọc.
D. là sóng ngang.
- Câu 4 : Chọn câu đúng. Quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Các vạch sáng nằm sát nhau.
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.
C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.
- Câu 5 : Chọn câu đúng. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
- Câu 6 : Khi nói về quang điện, câu nào sau đây sai?
A. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
- Câu 7 : Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T=2π√LC
B. T=2π√L/C
C. T=1/2π√LC
D. T=π√LC
- Câu 8 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức:
A. I0/2πq0
B. I0/2q0
C. q0/2πI0
D. q0/πI0
- Câu 9 : Phát biểu nào khi nói về tia hồng ngoại sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
- Câu 10 : Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là
A. vđ < vt
B. vđ > vv >vt
C. vđ
D. vđ = vt =vv
- Câu 11 : Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i2=L/C(U20−u2)
B. i2=C/L(U20−u2)
C. i2=LC(U20−u2)
D. i2=√LC(U20−u2)
- Câu 12 : Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ C. Để bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng lên 2 lần thì phải thay tụ C bằng tụ C′ có giá trị
A. C′=4C
B. C′=1/2C
C. C′=1/4C
D. C′=2C
- Câu 13 : Khi nói về tia X, điều nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
- Câu 14 : Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là
A. f=2,5Hz
B. f=2,5MHz
C. f=1Hz
D. f=1MHz
- Câu 15 : Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như 1 tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu
A. tím.
B. vàng.
C. lam.
D. đỏ.
- Câu 16 : Chọn câu đúng. Tia tử ngoại:
A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
B. không truyền được trong chân không.
C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
- Câu 17 : Quang phổ gồm nhiều vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì?
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch.
D. quang phổ vạch hấp thu.
- Câu 18 : Điện trường xoáy là điện trường:
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. của các điện tích đứng yên.
D. có các đường sức không khép kín.
- Câu 19 : Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
- Câu 20 : Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
- Câu 21 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu hai khe bằng nguồn đơn sắc có bước sóng λ=400nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6μm
B. 1,0mm
C. 1,6mm
D. 1,8mm
- Câu 22 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng 0,4μm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tại điểm M cách vân chính giữa 7,5mm có vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
A. Vân tối thứ 7
B. Vân sáng thứ 8
C. Vân tối thứ 8
D. Vân sáng thứ 7
- Câu 23 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có cường độ dòng điện cực đại I0, điện tích cực đại Q0, tần số góc ω. Vào thời điểm ban đầu (t=0) điện tích của tụ điện có giá trị q=−Q0/2 và độ lớn đang giảm. Biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch LC có dạng:
A. i=I0cos(ωt−π/3)
B. i=I0cos(ωt−π/6)
C. i=I0cos(ωt+π/3)
D. i=I0cos(ωt)
- Câu 24 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=40mH và tụ điện có điện dung C=0,2μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π=3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10−4s
B. 56,17.10−5s
C. 6,28.10−5s
D. 12,56.10−4s
- Câu 25 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do: Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4√2μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π√2A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 8/3μs.
B. 2/3μs.
C. 16/3μs.
D. 4/3μs.
- Câu 26 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L=4μH và tụ điện C=2,5nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5.106πHz
B. 5π/106Hz
C. 106/5πHz
D. 5π.106Hz
- Câu 27 : Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 0,5mm hai khe cách màn 1,5m các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38μm đến 0,76μm. Chiều rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn là :
A. 2,82mm
B. 2,1mm
C. 6,84mm
D. 2,28mm
- Câu 28 : Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 42,5mm. Số vân sáng quan sát trên màn là
A. 19
B. 21
C. 25
D. 20
- Câu 29 : Trong một thí nghiệm hai khe Y-âng cách nhau a=0,5mm, D=2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt=0,38μm) là:
A. 1,52mm
B. 3,04mm
C. 0,76mm
D. 4,56mm
- Câu 30 : Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng
A. 1,08s
B. 12ms
C. 0,12s
D. 10,8ms
- Câu 31 : Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3μH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100m đến 730m.
B. từ 10m đến 73m.
C. từ 1m đến 73m.
D. từ 10m đến 730m.
- Câu 32 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,76μm
B. 0,60μm
C. 0,40μm
D. 0,48μm
- Câu 33 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa là?
A. 17
B. 16
C. 9
D. 8
- Câu 34 : Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóng λ bằng:
A. 0,6μm
B. 0,5μm
C. 0,7μm
D. 0,4μm
- Câu 35 : Nếu hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở trong r không đổi thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=2.10−6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10−6s và cường độ dòng điện cực đại bằng 6I. Giá trị của r bằng
A. 2Ω
B. 0,25Ω
C. 0,5Ω
D. 1Ω
- Câu 36 : Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1=0,64μm; λ2=0,48μm. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là
A. 12
B. 11
C. 15
D. 13
- Câu 37 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai của ánh sáng đỏ và bậc ba của ánh sáng tím có bề rộng là
A. 0,83mm
B. 0,38mm
C. 1,52mm
D. 0,76mm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất