270 bài tập Dao động và sóng điện từ ôn thi THPT Q...
- Câu 1 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5 nF và một dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Giá trị của độ tự cảm L là
A. 5. 10−3 H
B. 5.10−4 H
C. 5.10−5 H
D. 2. 10−4 H
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận
C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau
D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
- Câu 3 : Một dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 5 μH và tụ điện có hai bản A,B với C = 8 nF. Tại thời điểm t1 (s), bản A của tụ có q = 24 nC. Đến thời điểm t2=(t1+0,6.10−6π) s, hiệu điện thế giữa hai bản A,B là
A. 3
B. -3
C. -3V
D. 3V
- Câu 4 : Một mạch dao động điện từ có chu kì dao động riêng là T. Tụ điện của mạch là một tụ phẳng, khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kì dao động riêng của mạch bằng
A. T/2
B.
C.
D. 4T
- Câu 5 : Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì xung quanh đó xuất hiện một điện trường
A. không đổi theo thời gian
B. biến thiên theo thời gian
C. có các đường sức là đường cong kín
D. có cường độ phụ thuộc thời gian theo hàm sin
- Câu 6 : Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng
A. cộng hưởng
B. giao thoa
C. phản xạ sóng
D. tổng hợp sóng
- Câu 7 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,02cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Trong một chu kỳ khoảng thời gian để độ lớn điện tích của tụ không vượt quá 5.10−6C là
A. π/2000 s
B. π/1000 s
C. π/3000 s
D. π/1500 s
- Câu 8 : Sóng âm và sóng điện từ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. tốc độ truyền phụ thuộc vào môi trường
B. truyền được trong chân không
C. truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
D. là sóng ngang
- Câu 9 : Trong sóng điện từ
A. dao động từ trường trễ pha π/2 so với dao động điện trường
B. dao động điện trường trễ pha π/2 so với dao động từ trường
C. dao động điện trường sớm pha π/2 so với dao động từ trường
D. dao động điện trường tại một điểm cùng pha với dao động từ trường
- Câu 10 : Sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản gồm
A. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
B. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
C. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát
D. ống nói (micrô); mạch tách sóng; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
- Câu 11 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp tức thời trên tụ có độ lớn bằng 4 V đều bằng nhau và bằng 0,25 µs. Điện áp cực đại trên cuộn dây có thể là
A. V
B. 1V
C. 2V
D. V
- Câu 12 : Trong hệ thống phát thanh và hệ thông thu thanh hiện đại đều phải có bộ phận
A. khuếch đại
B. tách sóng
C. biến điệu
D. chuyển tín hiệu âm tần thành tín hiệu điện
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường biến thiên và từ trường biến thiên ?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy
B. Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
C. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường xoáy
D. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn lệch pha nhau π/2
- Câu 14 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng có mắc với một cuộn cảm có L=0,5mH. Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3V và điện trở trong . Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là
A. 3 V
B. 4 V
C. 6 V
D. 5 V
- Câu 15 : Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 10−6C và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là
A. 188 m
B. 162 m
C. 154 m
D. 200 m
- Câu 16 : Trong mạch dao động LC với độ tự cảm L không đổi, để tần số góc dao động của mạch giảm xuống n lần thì cần
A. tăng điện dung lên n2 lần
B. tăng điện dung lên n lần
C. giảm điện dung xuống n lần
D. giảm điện dung xuống n2 lần
- Câu 17 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về liên hệ giữa vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của điện từ trường
A. và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
B. và biến thiên tuần hoàn vuông pha
C. và biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau
D. và có cùng phương
- Câu 18 : Một sóng điện từ truyền theo hướng Nam–Bắc. Khi véc–tơ từ trường hướng sang Tây thì véc–tơ điện trường hướng
A. về Nam
B. sang Đông
C. lên trên
D. xuống dưới
- Câu 19 : Một mạch dao động điện từ LC có biểu thức của điện tích trên tụ là nC. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị
A. 32 mA
B. 6.106 A
C. 6 mA
D. 32 A
- Câu 20 : Sóng ngắn dùng trong truyền thông vô tuyến là sóng
A. ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được đi xa
B. không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ
C. ít bị nước hấp thụ nên được dùng để thông tin dưới nước
D. bị phản xạ liên tiếp nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất
- Câu 21 : Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 6.10−9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm là 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 5.104 rad/s
B. 5.105 rad/s
C. 25.105 rad/s
D. 25. 104 rad/s
- Câu 22 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. biến điệu
C. phát dao động cao tần
D. khuếch đại
- Câu 23 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
B. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện
C. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
D. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy
- Câu 24 : Mạch dao động điện từ tự do lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng máy thu. Mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là L1, L2, L3 và tụ điện với điện dung lần lượt là C1, C2, C3. Biết rằng L1 > L2 > L3 và .Bước sóng điện từ mà mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có thể bắt được lần lượt là λ1, λ2 và λ3. Khi đó
A. λ3 > λ1 > λ2
B. λ1 > λ3 > λ2
C. λ1 > λ2 > λ3
D. λ3 > λ2 > λ1
- Câu 25 : Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin?
A. Xem băng video
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem truyền hình cáp
- Câu 26 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng
D. Khúc xạ
- Câu 27 : Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm , điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 1,00 mH
B. 2,50 mH
C. 8,00 mH
D. 0,04 mH
- Câu 28 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 2.10−5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay của tụ biến thiên từ 0o đến 180o. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Khi góc xoay của tụ bằng 90o thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 107,522 m
B. 188,4 m
C. 134,613 m
D. 26,644 m
- Câu 29 : Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc với tụ điện phẳng có điện môi bằng mica. Nểu rút tấm mica ra khỏi tụ thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. không xác định
B. tăng
C. không đổi
D. giảm
- Câu 30 : Xét một sóng điện từ đang truyền từ dưới lên trên theo phương thẳng đứng. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Đông thì véc tơ cường độ điện trường có
A. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
B. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc
- Câu 31 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn thuần cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu mắc song song với tụ điện của máy thu vô tuyến nói trên một tụ điện có điện dung C’= 3C thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 80 m
B. 40 m
C. 30 m
D. 10 m
- Câu 32 : Hệ thống phát thanh gồm
A. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
- Câu 33 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hông ngoại
D. Vùng tia Rơnghen
- Câu 34 : Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
- Câu 35 : Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. không truyền được trong chân không
- Câu 36 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 6∆t
B. 1,2∆t
C. 12∆t/11
D. 12∆t
- Câu 37 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phương
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
- Câu 38 : Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Dải sóng mà máy thu thu được có bước trong
A. Từ 12 m đến 180 m
B. Từ 2 m đến 3200 m
C. Từ 6 m đến 240 m
D. Từ 6 m đến 180 m
- Câu 39 : Sóng điện từ được dùng trong liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh thuộc dải sóng nào?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 40 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Biết tụ có điện dung 25 nF, điện tích cực đại trên một bản tụ bằng
A. 3,2 nC
B. 6,4 nC
C. 2,4 nC
D. 4,2 nC
- Câu 41 : Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Câu 42 : Micro là thiết bị
A. trộn sóng âm với sóng cao tần.
B. biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm.
C. biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần.
D. làm tăng biên độ của âm thanh.
- Câu 43 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch phát dao động điều hòa.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
- Câu 44 : Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C=2nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 4 mH.
B. 8 mH.
C. 6 mH.
D. 10 mH.
- Câu 45 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau .
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau .
- Câu 46 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
- Câu 47 : Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là 10‒7 s. Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
- Câu 48 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i=0,12cos2000t (A). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Một mạch dao động lí tưởng được chọn làm mạch chọn sóng cho một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của tụ có thể thay đổi giá trị, cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ là C = Cl hoặc C = C2 thì máy bắt được sóng điện từ có bước sóng lần lượt là
A. 15 m hoặc 12 m.
B. 16 m hoặc 19 m.
C. 19 m hoặc 16 m.
D. 12 m hoặc 15 m.
- Câu 50 : Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0. Tại một thời điểm nào đó, tại điểm M trên phương lan truyền sóng, cảm ứng từ có giá trị 0,5B0 và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì tại điểm N (cùng nằm trên phương lan truyền sóng với M, N cách M một đoạn 75 m và N xa nguồn hơn M) cường độ điện trường có độ lớn bằng 0,5E0?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết khoảng thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại 2,22 A xuống còn một nửa là . Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 8,5
B. 5,7
C. 6
D. 8
- Câu 52 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = Cl thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHZ.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
- Câu 53 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Anten.
- Câu 54 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10‒6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 V.
B. 5 mV.
C. 50 V.
D. 50 mV.
- Câu 55 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924.
D. 0,999.
- Câu 56 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần.
B. Mạch biến điệu.
C. Loa.
D. Mạch tách sóng.
- Câu 57 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 μH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
- Câu 58 : Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
- Câu 59 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.
B.
C. 9
D. 27
- Câu 60 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10‒6 (C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Khi hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện tăng lên 2 lần thì
A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần.
B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần.
C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần.
D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần.
- Câu 62 : Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
- Câu 63 : Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
- Câu 64 : Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C= pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 300m.
B. 400m.
C. 200m.
D. 100m.
- Câu 65 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 66 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 8π (mA), sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên tụ có độ lớn là 2.10‒9 C. Giá trị của T là
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 μs
D. 0,25 μs
- Câu 67 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số f2 = . Tỉ số giữa hai góc xoay là
A. 3.
B. 1.
C. 3.
D.
- Câu 68 : Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cảm thuần đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại q0. Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10‒6 s thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng . Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 8μs
B. μs
C. 1,2 μs
D. 2 μs
- Câu 69 : Một tụ điện xoay có điện dung là hàm bậc nhất của góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0° đến 180°. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm 2 μH để làm thành mạch dao động của một máy thu thanh đơn giản. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc
A. 51,9°
B. 19,1°
C. 15,7°
D. 17,5°
- Câu 70 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đạ âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
- Câu 71 : Một sóng điện từ truyền đi theo hướng Đông - Tây. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi vectơ từ trường có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có phương Nam - Bắc thì vectơ điện trường có độ lớn
A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
C. bằng 0.
D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
- Câu 72 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ.
- Câu 73 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
- Câu 74 : Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là
A. 41 m.
B. 38 m.
C. 35 m.
D. 32 m.
- Câu 75 : Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B.
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
- Câu 76 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và điện trở trong là r và tụ điện có điện dung 5 μF. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 72 μW. Giá trị r là
A. 0,1 ôm
B. 0,01 ôm
C. 0,02 ôm
D.0,2 ôm
- Câu 77 : Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA.
B. 5 mA.
C. 9 mA.
D. 4 mA.
- Câu 78 : Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
- Câu 79 : Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
- Câu 80 : Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện?
A. Angten
B. Mạch biến điệu
C. Micro
D. Loa
- Câu 81 : Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi , bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ bước sóng là
A. 175 m.
B. m
C. 100 m
D. 132,29 m.
- Câu 82 : Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện C1 , C2 (với C1>C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz.
B. 30 MHz.
C. 40 MHz.
D. 35 MHz.
- Câu 83 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10-6C
B. 6.10-10C
C. 8.10-10C
D. 2.10-10C
- Câu 84 : Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. tự cảm.
B. cộng hưởng.
C. nhiễu xạ sóng.
D. sóng dừng.
- Câu 85 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Qo=2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là IO=0,314A. Lấy =10. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là.
A. 2,5 MHz.
B. 3 MHz.
C. 25 MHz.
D. 50 MHz.
- Câu 86 : Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138 vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình xưa” do ca sĩ Mạnh Quỳnh - Như Quỳnh thể hiện. Thầy Oai đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977.560.138. Câu trả lời nào của Thầy Oai sau đây là câu nói thật:
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”
D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
- Câu 87 : Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ, Bước sóng thu được là 40 m. Để thu được sóng có bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C’ có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. C’=C/16 và mắc nối tiếp.
B. C’=C/15 và mắc nối tiếp.
C. C’=15C và mắc song song.
D. C’=16C và mắc song song.
- Câu 88 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
- Câu 89 : Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten thu
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuếch đại
- Câu 90 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
- Câu 91 : Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 8 mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 500 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 400 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ phải tăng thêm
A. 7,2 mm
B. 12,5 mm
C. 2,7 mm
D. 4,5 mm
- Câu 92 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C=0,1. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6.104 Hz
B. 3,2.103 Hz
C. 3,2.104 Hz
D. 1,6.103 Hz
- Câu 93 : Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 m. Angten quay với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 m. Tính vận tốc trung bình của máy bay?
A. 720 km/h
B. 810 km/h
C. 972 km/h
D. 754 km/h
- Câu 94 : Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 4.10-4 s. Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là
A. 2.10-4 s
B. 4.10-4 s
C. .10-4 s
D. 0 s
- Câu 95 : Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2. 10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là:
A. 10-4 s
B. 4. 10-4 s
C. 0 s
D. 2. 10-4 s
- Câu 96 : Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện từ?
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại
B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
- Câu 97 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C=C0
B. C=2C0
C. C=8C0
D. C=4C0
- Câu 98 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Angten.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch tách sóng.
- Câu 99 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
- Câu 100 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C=5 F mắc với một cuộn cảm có L = 0,5 mH. Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3 V và điện trở trong r = 5W. Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là
A. 6 V.
B. 3 V.
C. 4 V.
D. 5 V.
- Câu 101 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu hình (tivi)
B. Máy thu thanh
C. Chiếc điện thoại di động
D. Cái điều khiển ti vi
- Câu 102 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
- Câu 103 : Một sóng điện từ truyền trong chân không với λ = 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị và đang tăng. Lấy c = 3.108 m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng ?
A. 5/12.10-7s
B. 1,25.10-7s
C. 5/3..10-7s
D. 5/6.10-7s
- Câu 104 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
- Câu 105 : Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài m.
B. vài chục km.
C. vài km.
D. vài chục m.
- Câu 106 : Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đồi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm:
A. 7,5 mm
B. 1,2 mm
C. 2,7 mm
D. 6,0 mm
- Câu 107 : Một điện từ có tần số f=0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c=3.108m/s. Sóng điện từ đó có bước sóng là
A. 600 m.
B. 60 m.
C. 6 m.
D. 0,6 m.
- Câu 108 : Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng và đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Cho . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có cùng độ lớn cực đại . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ điện của hai mạch điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 1/n
B. 1/
C.
D. n
- Câu 109 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh?
A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng trung
- Câu 110 : Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 =10pF đến C2 =490pF ứng với góc quay của các bản tụ là tăng dần từ 0o đến 180o. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L=2 H để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất
A. 15,5o
B. 19,1o
C. 51,9o
D. 17,5o
- Câu 111 : Mạch dao động điện từ có C = 4500 pF, L = 5 μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2 V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 6.10-4A
B. 0,06
C. 0,03
D. 3.10-4A
- Câu 112 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C=4C0
B. C=3C0
C. C=2C0
D. C=9C0
- Câu 113 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
- Câu 114 : Sóng điện từ là
A. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
C. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
D. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm.
- Câu 115 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.19-9C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms.
B. 0,25ms.
C. 0,5 s.
D. 0,25 s.
- Câu 116 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C=2,5 mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là UO=12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL=6V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27 mJ.
B. 0,135mJ.
C. 0,315J.
D. 0,54 mJ.
- Câu 117 : Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC:
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là: T=2
- Câu 118 : 1H và tụ điện có điện dung C=10F thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i=30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 50mA
B. 60mA
C. 40mA
D. 48mA
- Câu 119 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L=50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường dộ dòng điện trong mạch i=0,16cos4000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm t+ là
A. 0A
B. 0,16A
C.
D. 0,8A
- Câu 120 : Trong máy thu thanh, loa có tác dụng
A. Khuếch đại âm thanh
B. Biến dao động điện thanh dao động âm
C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc
- Câu 121 : Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng =90m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng =120m. Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:
A. 150m.
B. 72m.
C. 210m.
D. 30 m.
- Câu 122 : Sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng là
A. 15MHz
B. 1,5MHz
C. 15kHz
D. 1,5kHz
- Câu 123 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu?
A. C=Co
B. C=8Co
C. C=2Co
D. C=4Co
- Câu 124 : Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng
A. Khuếch đại dao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
- Câu 125 : Phát biều nào sao đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
- Câu 126 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6 H có điện trở thuần 1 ôm và tụ điện có điện dung 6nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là:
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
- Câu 127 : Để tụ tích một điện tích 10 nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 4 V. Để tụ đó tích một điện tích 2,5 nC thì phải đặt vào tụ điện một hiệu điện thế là:
A. 1V.
B. 16V.
C. 2V.
D. 8V.
- Câu 128 : Trong mạch dao động lý tưởng thì
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch
- Câu 129 : Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40 μJ thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng 20 μJ. Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20 μJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng:
A.25 μJ
B.10 μJ
C. 40 μJ
D. 30 μJ
- Câu 130 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có L = 2mH dòng điện cực đại chạy qua L là IO=4A. Năng lượng điện từ trong mạch là
A. 16 J.
B. 0,16 J.
C. 0,016 J.
D. 0,004 J.
- Câu 131 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = 2μF và năng lượng điện từ W=16.10-6J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện u = 2V thì tỷ số giữa cường độ dòng điện i chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại I0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Mạch đao động điện từ tự do LC đang có dao đông điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là 5μH. Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 2,4mA. Điện dung C của tụ điện bằng
A. 5 μH.
B. 20 μH.
C. 2 μH.
D. 50 μH.
- Câu 133 : Một mạch dao động phát sóng điện từ có tụ điện là một tụ xoay. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 41m
B. 38m
C. 35m
D. 32m
- Câu 134 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay a của bản linh động. Khi thay đổi góc xoay của tụ từ 0° đến 150° thì mạch thu được dải sóng có bước sóng 30 m đến 90 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thi phải điều chỉnh góc xoay a của tụ tới giá trị bằng
A. 30,75o
B. 45,5o
C. 56,25o
D. 82,5o
- Câu 135 : Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước phát biểu đúng là
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.
- Câu 136 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuyếch đại có tác dụng
A. Tăng bước sóng của tín hiệu.
B. Tăng tần số của tín hiệu.
C. Tăng chu kì của tín hiệu.
D. Tăng cường độ của tín hiệu.
- Câu 137 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy =10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây ?
A.120m
B. 12m
C. 24m
D. 240m
- Câu 138 : Tụ điện có điện dung C=2 F được nạp điện ở hiệu điện thế U=10V. Điện tích của tụ điện đó bằng:
A. 20C
B. -20μC
C. 20μC
D. 5μC
- Câu 139 : Câu nào sai khi nói về dòng điện trong mạch dao động lý tưởng?
A. trễ pha hơn điện tích trên tụ C một góc
B. biến thiên điều hòa với chu kì T=2
C. có giá trị cực đại . ( điện tích cực đại trên tụ C)
D. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại
- Câu 140 : Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đổi có suất điện động và điện trở trong r=2 ôm vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L=4mH, tụ điện có điện dung C=10-5F. Tỉ số giữa Uo và bằng bao nhiêu? (với Uo là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ)
A. 0,1.
B. 10.
C. 5.
D. 8.
- Câu 141 : Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5mJ thì hai đầu tụ phải có hiệu điện thế là:
A. 15V
B. 225V
C. 30V
D. 22,5V
- Câu 142 : Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ
A. Sóng thu của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
- Câu 143 : Điện tích của tụ trong mạch LC biến thiên theo phương trình .Tại thời điểm t=T/4
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
B. Năng lượng điện ở tụ điện cực đại
C. Điện tích trên tụ điện cực đại
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng 0
- Câu 144 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay . Khi góc xoay bằng 10 thì chu kì dao động của mạch là lms; khi góc xoay bằng thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3ms.
A. 90o
B. 160o
C. 90o
D. 120o
- Câu 145 : Biến điệu sóng điện từ là
A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần.
- Câu 146 : Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng có sóng điện từ có thể thu được sóng điện từ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C’ song song với C ?
A. 5 lần.
B. lần.
C. 0,8 lần.
D. lần.
- Câu 147 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=5nF, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=0,5mH. Lấy =10. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất:
A. 100 kHz;
B. 50 kHz;
C. 150 kHz;
D. 200 kHz;
- Câu 148 : Một tụ điện có diện dung được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=100V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phoáng điện đến khu tụ điện mất hoàn toàn diện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ta trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
- Câu 149 : Câu nào đúng khi nói về sóng điện từ
A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn.
B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không.
D. là một sóng dọc.
- Câu 150 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây
A. Trong sóng điện tử thì dao động của điện trường và từ trường tại một thời điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện tử là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện tử dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
- Câu 151 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại Io. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2=2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn Io thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1/q2 là:
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 152 : Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ông dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
- Câu 153 : Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện dung C biến đổi từ 40 pF đến 650 pF. Lấy c=3.108 m/s và =3,14. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?
A. 266,6m đến 942 m.
B. 266,6m đến 1074.6m.
C. 324m đến 942m.
D. 324m đến 1074,6m.
- Câu 154 : Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì:
A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu.
B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh.
C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.
D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.
- Câu 155 : Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng =300m. Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng =240. Nếu chỉ dùng tụ điện C2 thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng
A. 700 m.
B. 600 m.
C. 500 m.
D. 400 m.
- Câu 156 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 μF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ như thế nào?
A. giảm đi 8,8μF.
B. tăng thêm 8,8μF
C. giảm đi 18,8μF
D. tăng thêm 18,8μF
D. tăng thêm 18,8μF
- Câu 157 : Nếu mắc điện áp u=Uocos t vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời là 8A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 32A. Mắc L, C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ là 2V và dòng cực đại qua mạch là 12A. Tính U0
A. 4V.
B. 4/3V
C. 4/3V
D. 3V
- Câu 158 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
- Câu 159 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động lí tưởng LC là i=0,06 sin . Cuộn dây có độ tự cảm L=80mH. Điện dung của tụ điện là 5μF. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ ở thời điểm có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là:
A. 5,366V
B. 5,66V
C. 6,53V
D. 6V
- Câu 160 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
- Câu 161 : Mạch chọn sóng của một máy tu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay Cx. Điện dung của tụ Cx là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0o) thì mạch thu được sóng có bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 45o thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng là 20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 11,67o
B. 15o
C. 20o
D. 2o
- Câu 162 : Câu nào sai khi nói về mạch dao động
A. Năng lượng điện tử trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn.
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín.
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ
- Câu 163 : Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại I0 thì sau đó T/12:
A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ
B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ
D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị i=Io.
- Câu 164 : Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A. 0,8 ms.
B. 0,3 ms.
C. 1,2 ms.
D. 0,6 ms.
- Câu 165 : Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s).
A. 384000 km.
B. 385000 km.
C. 386000 km.
D. 387000 km.
- Câu 166 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B0cos5000t (T) (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là
A. 8 mF.
B. 2 mF.
C. 2 μF.
D. 8 μF.
- Câu 167 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10–3 s. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10–7 C, sau đó 7,5.10–4 s điện tích trên tụ bằng 8.10–7 C. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10–6 C.
B. 10–5 C.
C. 5.10–5 C.
D. 10–4 C.
- Câu 168 : Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên phương truyền sóng, nếu cường độ điện trường là E = E0cos(ωt + φ) thì cảm ứng từ là
A. B = B0cos(ωt + φ).
B. B = B0cos(ωt + φ + π).
C. B = B0cos(ωt + φ + π/2).
D. B = B0cos(ωt + φ – π/2).
- Câu 169 : Một ang–ten phát ra một sóng điện từ có bước sóng 13 m. Ăng ten này nằm ở điểm S trên bờ biển, có độ cao 500 m so với mặt biển. Tại M, cách S một khoảng 10 km trên mặt biển có đặt một máy thu. Trong khoảng vài chục km, có thể coi mặt biển như một mặt phẳng nằm ngang. Máy thu nhận được đồng thời sóng vô tuyến truyền thẳng từ máy phát và sóng phản xạ trên mặt biển. Khi đặt ang–ten của máy thu ở độ cao nào thì tín hiệu thu được là mạnh nhất? Coi độ cao của ăng–ten là rất nhỏ có thể áp dụng các phép gần đúng. Biết rằng sóng điện từ khi phản xạ trên mặt nước sẽ bị đổi ngược pha.
A. 65 m.
B. 130 m.
C. 32,5 m.
D. 13 m.
- Câu 170 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
- Câu 171 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc.
- Câu 172 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số C2/C1 là
A. 10.
B. 1000.
C. 100.
D. 0,1.
- Câu 173 : Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 7L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 3,3 mA.
- Câu 174 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc nối tiếp với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 1/23 (pF) đến 0,5 (pF). Nhờ vậy mạch thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 2,5λ. Xác định C0.
A. 0,25 (pF).
B. 0,5 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,3 (pF).
- Câu 175 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. trễ pha π/2 so với u.
B. sớm pha π/2 so với u.
C. ngược pha với u.
D. cùng pha với u.
- Câu 176 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 9 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 μs.
B. 27 μs.
C. 1/9 μs.
D. 1/27 μs.
- Câu 177 : Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6 m.
B. 6 m.
C. 60 m.
D. 600 m.
- Câu 178 : Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.
- Câu 179 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 6,0 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 17,5 MHz.
- Câu 180 : Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 60 m. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,5d có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 69,3 (m).
D. 6,6 (km).
- Câu 181 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó có thể truyền được trong chân không.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
- Câu 182 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại.
- Câu 183 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A. 3 mV
B. 30 mV
C. 6 mV
D. 60 mV
- Câu 184 : Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng điện i trong một mạch dao động LC lý tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q(t) (đường 1) và i(t) (đường 2) trên cùng một hệ trục tọa độ (hình vẽ).
A. Đồ thị a.
B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c.
D. Đồ thị d.
- Câu 185 : Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 62 m. Nếu nhúng các bản tụ ngập chìm vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 87,7 (m).
D. 63,3 (km).
- Câu 186 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. T/8.
B. T/2.
C. T/6.
D. T/4.
- Câu 187 : Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (μs). Ăngten quay với tốc độ 0,5 (vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 117 (μs). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). Tính tốc độ trung bình của máy bay.
A. 225 m/s.
B. 226 m/s.
C. 227 m/s.
D. 229 m/s
- Câu 188 : Trạm ra-đa Sơn Trà (Đà Nẵng) ở độ cao 621 m so với mực nước biển, có tọa độ 1608’ vĩ Bắc và 108015’ kinh Đông (ngay cạnh bờ biển). Coi mặt biển là một mặt cầu bán kính 6400 km. Nếu chỉ xét sóng phát từ ra-đa truyền thẳng trong không khí đến tàu thuyền và bỏ qua chiều cao con thuyền thì vùng phủ sóng của trạm trên mặt biển là một phần mặt cầu - gọi là vùng phủ sóng. Tính khoảng cách từ ra-đa đến hết vùng phủ sóng.
A. 89,2 km.
B. 170 km.
C. 85,6 km.
D. 178 km.
- Câu 189 : Các thiên hà phát ra sóng điện từ lan truyền trong vũ trụ. Ở Trái Đất nhờ các kính thiên văn hiện đại đã thu được hình ảnh rõ nét của các thiên hà. Các kính thiên văn này hoạt động dựa trên tính chất nào của sóng điện từ?
A. giao thoa.
B. sóng ngang.
C. nhiễu xạ.
D. tuần hoàn.
- Câu 190 : Trên thang sóng điện từ (phổ sóng điện từ) ranh giới giữa vùng tử ngoại và vùng tia X không rõ rệt (chúng có một phần chồng lên nhau). Phần chồng lên nhau này thì cách phát
A. khác nhau nhưng cách thu giống nhau.
B. khác nhau và cách thu khác nhau.
C. giống nhau và cách thu giống nhau.
D. giống nhau nhưng cách thu khác nhau.
- Câu 191 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây, một tụ điện và điện trở thuần của mạch là R. Tốc độ truyền sóng điện từ là c. Giả sử khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là E thì tần số góc và dòng điện hiệu dụng cực đại chạy trong mạch lần lượt là
A. c/λ và I = 2E/R.
B. 2πc/λ và I= 2E/R.
C. c/λ và I = E/R.
D. 2πc/λ và I = E/R.
- Câu 192 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là :
A. 5π.105 Hz.
B. 2,5.106 Hz.
C. 5π.106 Hz.
D. 2,5.105 Hz.
- Câu 193 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000t – π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t – π/2) mA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) mA.
D. i = 20cos(5000t – π/4) mA.
- Câu 194 : , trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 2.10–6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4 μV. Khi điện dung của tụ điện C2 = 8.10–6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 0,5 μV.
B. 1 μV.
C. 1,5 μV.
D. 2 μV.
- Câu 195 : Ba mạch dao động điện từ tự do có cùng tần số dòng điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm lần lượt là i1, i2 và i3. Biết phương trình tổng hợp của i1 với i2, của i2 và i3, của i3 và i1 lần lượt là i12 = 6cos(πt + π/6) (mA), i23 = 6cos(πt + 2π/3) (mA), i31 = cos(πt + π/4) (mA). Khi i1 = +3mA và đang giảm thì i3 bằng bao nhiêu?
A. –3 mA.
B. 3 mA.
C. 0 mA
D. mA.
- Câu 196 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
- Câu 197 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 ms thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
A. 1200 m.
B. 12 km.
C. 6 km.
D. 600 m.
- Câu 198 : Mạch chọn sóng có điện trở thuần 0,65 (mΩ). Nếu khi bắt được sóng điện từ mà suất điện động hiệu dụng trong khung là 1,3 (μV) thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A. 0,4 A.
B. 0,002 A.
C. 0,2 A.
D. 0,001 A.
- Câu 199 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Biết L = 100r2C. Tính tỉ số U0 và E.
A. 10.
B. 100.
C. 50.
D. 0,5.
- Câu 200 : Kết luận nào sau đây là sai đối với mạch dao động điện từ lí tưởng?
A. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn.
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện.
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường.
- Câu 201 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, chu kì dao động riêng của mạch là 3 μs. Khi α =1200, chu kì dao động riêng của mạch là 15 μs. Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng 12 μs thì α bằng
A. 650.
B. 450.
C. 600.
D. 750.
- Câu 202 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. 0,5I0/q0.
B. 0,5I0/(πq0).
C. I0/(πq0).
D. q0/(πI0).
- Câu 203 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Khi điều chỉnh điện dung của tụ C và bắt được sóng điện từ có tần số góc ω thì xoay nhanh tụ để suất điện động hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống n (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?
A. 2nRωC.
B. 2nRωC2.
C. nRωC2.
D. nRωC.
- Câu 204 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,1 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng là
A. 18 μJ.
B. 9 μJ.
C. 9 nJ.
D. 18 nJ.
- Câu 205 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch được tính bởi công thức
- Câu 206 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
- Câu 207 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t; I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
- Câu 208 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2ΔCthì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là
- Câu 209 : Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị L1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị
- Câu 210 : Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với q = 4cos(1000πt + π/3) (µC) là phương trình dao động của điện tích tức thời trên tụ điện. Lượng điện tích dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn theo cả hai chiều sau 3,5 ms dao động kể từ t = 0 là
- Câu 211 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là =4V .Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
- Câu 212 : Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
- Câu 213 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:
- Câu 214 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
- Câu 215 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
- Câu 216 : Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
- Câu 217 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi Uo là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
- Câu 218 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
- Câu 219 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
- Câu 220 : Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức =i=0,04cos(t). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25s thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng . Điện dung của tụ điện bằng
- Câu 221 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là
- Câu 222 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giũa hai bản tụ điện bằng UO. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
- Câu 223 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là QO và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là IO thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
- Câu 224 : Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức
- Câu 225 : Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng thì điện tích trên một bản của tụ có độ lớn
- Câu 226 : Mạch dao động lý tưởng có điện tích trên tụ C : . Viết biểu thức của dòng điện trong mạch ?
- Câu 227 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
- Câu 228 : Một tụ điện có điện dung C, đươc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện.
- Câu 229 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
- Câu 230 : Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được tính cực đại trên hai bản tụ điện là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biết vận tốc truyền sóng điện từ là C. Biểu thức xác định bước sóng trong dao động tự do trong mạch là
- Câu 231 : Mạch dao động LC lí tường, điện tích cực đại trên một bản tụ làQ0, tụ điện có điện dung C. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện lớn gấp n lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm thì độ lớn của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
- Câu 232 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kì dao động riêng của mạch là
- Câu 233 : Chu kỳ dao động tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức:
- Câu 234 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa I, u và Io là:
- Câu 235 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
- Câu 236 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất