Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa cơ bản, có l...
- Câu 1 : Chuyển động tuần hoàn nào sau đây không phải là một dao động
A. Dao động điều hòa
B. Sự rung của một âm thoa
C. Chuyển động của con lắc đơn
D. Chuyển động tròn đều
- Câu 2 : Pha ban đầu của dao động điều hoà:
A. Phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.
B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả 3 câu trên đều đúng
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì
A. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. vật lại trở về vị trí ban đầu.
- Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa:
A. x = 3tsin(100πt + ).
B. x = 3sin5πt + 3cos5πt.
C. x = 5cosπt.
D. x = 2sin(2πt + ).
- Câu 5 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = -5cos(ωt + ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π.
B. .
C. .
D. .
- Câu 6 : Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó đạt li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là sai?
A. Tần số góc ω = 4π rad/s.
B. chu kì: T = 0,5 s.
C. Pha dao động : φ = +
D. Phương trình dao động x = 10cos(4πt) cm
- Câu 7 : Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = Acosωt +B. Trong đó A, B, ω là các hằng số. Phát biểu nào đng?
A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B + A.
B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và biên độ là A + B.
C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A.
- Câu 8 : Một chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acos2(ωt + π/4). Tìm phát biểu nào đúng?
A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và pha ban đầu là π/2.
C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = A
D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và tần số góc ω.
- Câu 9 : Phương trình dao động điều hoà của một vật: x = 1 + 3cos(6πt -)cm. Biên độ, tần số, vị trí ban đầu của vật là:
A. Biên độ: 4cm; tần số: f = 6π Hz; Vị trí ban đầu: 1,5 cm.
B. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: cm.
C. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: 2 cm.
D. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: 2,5cm.
- Câu 10 : Chu kì của dao động điều hoà là:
A. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
B. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
D. Cả 3 cầu trên đều đúng.
- Câu 11 : T là chu kỳ của vật dao động tuần hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với m € N thì vật:
A. Chỉ có vận tốc bằng nhau.
B. Chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. Chỉ có li độ bằng nhau.
D. Có cùng trạng thái dao động.
- Câu 12 : Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hoàn là:
A. Số chu kì thực hiện được trong một giây.
B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian.
C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút.
D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
- Câu 13 : Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm?
A. Chu kỳ.
B. Tần số
C. Biên độ
D. Tần số góc
- Câu 14 : Chọn phát biểu đúng: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm
C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn t = 0
D. Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn t = 0.
- Câu 15 : Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là:
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. pha dao động.
D. chu kì dao động.
- Câu 16 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A. Không đổi theo thời gian
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. Là hàm bậc hai của thời gian
- Câu 17 : Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là :
A. Tần số dao động.
B. Pha của dao động.
C. Chu kỳ của dao động.
D. Tần số góc.
- Câu 18 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
- Câu 19 : Trong dao động điều hòa, gia tốc luôn luôn
A. ngược pha với li độ
B. vuông pha với li độ
C. lệch pha π/4 với li độ
D. cùng pha với li độ
- Câu 20 : Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của gia tốc là
A. amax = ω2A2
B. amax = ω2A
C. amax = ωA2
D. amax = ωA
- Câu 21 : Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
A. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
C. Không thay đổi.
D. Tăng, giảm tùy thuộc giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
- Câu 22 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x=A cos(ωt+ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt + φ) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt + φ)
B. v = Aωcos(ωt + φ)
C. v = Aω2sin (ωt + φ)
D. v = -Aωcos(ωt + φ)
- Câu 24 : Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa.
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hòan cùng tần số góc với li độ của vật.
D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau sau những khỏang thời gian bằng nhau.
- Câu 25 : Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và:
A. Có cùng biên độ.
B. Cùng tần số
C. Có cùng chu kỳ.
D. Không cùng pha dao động.
- Câu 26 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?
A. đoạn thẳng
B. đường thẳng
C. đường tròn
D. đường parabol.
- Câu 27 : Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động tự do điều hòa thì đồ thị sẽ là đường gì
A. Một đường cong khác
B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Đường elip
D. Đường parabol
- Câu 28 : Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. Nếu chất điểm dao động điều hòa
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
- Câu 29 : Gia tốc trong dao động điều hoà:
A. Luôn luôn không đổi.
B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
D. Biến đổi theo hám sin theo thời gian với chu kì
- Câu 30 : Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) các đại lượng ω, φ, (ωt + φ) là những đại lương trung gian cho phép ta xác định:
A. Tần số và pha ban đầu.
B. Tần số và trạng thái dao động.
C. trạng thái dao động.
D. Cả 3 cầu đều đúng.
- Câu 31 : Dao động được mô tả bằng biểu thức: x = Asin(ωt + φ), trong đó A, ω và φ là những hằng số được gọi là dao động
A. tuần hoàn
B. điều hòa
C. tắt dần
D. cưỡng bức
- Câu 32 : Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian:
A. Li độ x.
B. Tần số góc.
C. Pha ban đầu.
D. Biên độ.
- Câu 33 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của đường tròn là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực kéo về trong dao động điều hòa bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
- Câu 34 : Một chất điểm M (có khối lượng m) chuyển động đều trên đường tròn bán kính R = A. Gọi H là hình chiếu của M xuống trục Ox trùng với đường kính. Biết H dao động điều hòa với phương trình xH = Acosωt. Nhận định nào sau đây là sai?
A. M có tốc độ bằng ωA
B. Trong một chu kì M đi được quãng đường bằng 4A
C. Gia tốc của M luôn có giá trị bằng ω2A
D. Lực hướng tâm tác dụng vào M bằng mω2A
- Câu 35 : Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực tiểu khi
A. Li độ có độ lớn cực tiểu.
B. Li độ bằng không.
C. Li độ có độ lớn cực đại.
D. Gia tốc có độ lớn cực độ lớn cực tiểu.
- Câu 36 : Khẳng định nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc ω và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ
A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω.
B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là vmax.ω2
C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax
D. bán kính quỹ đạo tròn là
- Câu 37 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chu kì dao động là 4 s.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
- Câu 38 : Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi:
A. Vận tốc bằng 0.
B. Dao động cơ đổi chiều.
C. Gia tốc bằng 0.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
- Câu 39 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa sẽ có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hươngs thay đổi
D. và hướng không đổi
- Câu 40 : Chu kì dao động là khoảng thời gian
A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
- Câu 41 : Kết luận nào dưới đây là đúng với dao động điều hòa
A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nhau.
D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
- Câu 42 : Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa?
A. Ở vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
B. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không
C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại
D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại
- Câu 43 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
- Câu 44 : Khi một vật dao động điều hoà thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
- Câu 45 : Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
- Câu 46 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 47 : Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời biến đổi
A. Cùng pha với li độ
B. Lệch pha π/2 so với li độ
C. Ngược pha với li độ
D. Sớm pha π/4 so với li độ
- Câu 48 : Kết luận nào sau đây là sai ? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì:
A. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
B. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
C. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
- Câu 49 : Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào thì gia tốc của nó có giá trị cực đại
A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng
B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại
C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu
D. Động năng bằng thế năng
- Câu 50 : Trong dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm bằng không khi:
A. Vận tốc có giá trị cực đại hoặc cực tiểu
B. Vận tốc bằng không
C. Li độ cực tiểu
D. Li độ cực đại
- Câu 51 : Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa độ lớn cực tiểu khi:
A. Li độ có độ lớn cực tiểu
B. Li độ bằng không
C. Li độ có độ lớn cực đại
D. Gia tốc có độ lớn cực tiểu
- Câu 52 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?
A. Đường parabol
B. Đường tròn
C. Đường elip
D. Đường hypebol
- Câu 53 : Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là
A. Cùng pha
B. Cùng biên độ
C. Cùng tần số góc
D. Cùng pha ban đầu
- Câu 54 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
A. Sớm pha so với li độ dao động
B. Cùng pha với li độ dao động
C. Lệch pha so với li độ dao động
D. Ngược pha với li độ dao động
- Câu 55 : Trong dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm biến đổi
A. Ngược pha với vận tốc
B. Cùng pha với vận tốc
C. Sớm pha so với vận tốc
D. Trễ pha so với vận tốc
- Câu 56 : Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và li độ biến thiên theo thời gian
A. Ngược pha với nhau
B. Cùng pha với nhau
C. Vuông pha với nhau
D. Lệch pha một lượng
- Câu 57 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian lao động.
- Câu 58 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. Ở vịt trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
- Câu 59 : Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị âm (x.v < 0), khi đó vật đang chuyển động.
A. nhanh dần đều về vị trí cân bằng.
B. chậm dần đều về vị trí biên.
C. nhanh dần về vị trí cân bằng.
D. chậm dần về vị trí biên.
- Câu 60 : Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.
B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.
- Câu 61 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto gia tốc.
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 62 : Khi nói về một vật đang dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
- Câu 63 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ω2x.
B. ωx2.
C. –ωx2.
D. – ω2x.
- Câu 64 : Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
- Câu 65 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm : biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không đổi theo thời gian là
A. vận tốc.
B. gia tốc.
C. động năng.
D. biên độ.
- Câu 66 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
- Câu 67 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. và hướng không đổi.
- Câu 68 : Chọn phát biểu sai: Lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hoà
A. Có biểu thức F = -kx .
B. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Biến thiên điều hoà theo thời gian.
- Câu 69 : Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều khi:
A. Vận tốc bằng 0.
B. Vật đổi chiều dao động.
C. Gia tốc bằng 0.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
- Câu 70 : Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. 2(k + 1) (với k = 0, ± 1, ± 2, ...)
B. (2k + 1)π (với k = 0, ± 1, ± 2, ...)
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ...).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ...).
- Câu 71 : Một vật dao động điều hòa với biên độA và tốc độ cực đại vmax . Tần số góc của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình động lực học của giao động điều hòa? Biết x’ và x’’ lần lượt là đạo hàm bậc nhất và bậc 2 của x theo thời gian
A. x’’ + 4x – 1 = 0
B. x’’ – 5x = 0
C. x’’ = -5x
D. x’’ - 4x – 1 = 0
- Câu 73 : Một vật dao động điều hòa trên trục 0x. Gọi α và β lần lượt là độ lớn của vận tốc, gia tốc cực đại của vật. Biên độ dao động của vật được xác định bằng công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C. A = α2 β
D. A = αβ2
- Câu 74 : Một vật dao động điều hòa có li độ x, biên độ A, vận tốc v, gia tốc a, tần số góc ω. Đặt α = ω2A2, β = ω2x2, γ = v2 thì ta có mối quan hệ
A. (β + γ)/α = 1
B. β(α + γ) =1
C. α(β + γ ) =1
D. γ(α + βγ) =1
- Câu 75 : Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ dao động là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có tọa độ x1 sẽ có vận tốc v1 với :
A. v12 = vmax2 – ω2.x12.
B. v12 = v2max - ω2.x12
C. v12 = ω2.x12 - v2max
D. v12 = v2max + ω2.x12
- Câu 77 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có li độ x là:
A. v =
B. v = ±
C. v = ω
D. v = ω
- Câu 78 : Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa là x = Acos(ωt + φ), gia tốc tức thời của vật là
A. a = -ω2x
B. a = ω2Acos(ωt + φ )
C. a = ω2x
D. a = ω2Acos(ωt + φ )
- Câu 79 : Trong dao động điều hòa giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = ω2A
B. vmin = ωA2
C. vmin = -ωA
D. vmin = 0
- Câu 80 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
- Câu 82 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 83 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ:
A. 12 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
- Câu 84 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Chu kì của dao động là 0,5 s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Tần số của dao động là 2 Hz
- Câu 85 : Một chất điểm dao động theo phương trình cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
- Câu 86 : Một chất điểm dao động với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 5 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 15 rad/s.
D. 20 rad/s.
- Câu 87 : Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
- Câu 88 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt +φ).
B. ω.
C. φ.
D. ωt.
- Câu 89 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động.
B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
- Câu 90 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
- Câu 91 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
A.vật có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B.có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C.luôn hướng về vị trí cân bằng.
D.luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
- Câu 92 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là
A. A
B. ω.
C. φ.
D. x.
- Câu 94 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là
A. A
B. .φ
C. ω.
D. x.
- Câu 95 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
- Câu 96 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi.
B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất