Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án): Hiện tượng tự c...
- Câu 1 : Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án đúng
A. Đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ
B. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
C. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ
D. Đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ
- Câu 2 : Hệ số tự cảm của ống dây được xác định bởi biểu thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Độ tự cảm của một ống dây không có lõi sắt (có chiều dài ống dây là gồm N vòng tiết diện một vòng dây là S) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Suất điện động tự cảm được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Một ống dây có hệ số tự cảm là L. Cho dòng điện qua ống dây biến thiên một lượng trong thời gian thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Đáp án nào sau đây là sai
A. Độ tự cảm của ống dây lớn
B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn
C. Dòng điện giảm nhanh
D. Dòng điện tăng nhanh
- Câu 8 : Đáp án nào sau đây là sai: Hệ số tự cảm của ống dây
A. Phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây
B. Có đơn vị là Henri (H)
C. Được xác định bởi biểu thức:
D. Càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều
- Câu 9 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây
A. Phụ thuộc vào số vòng dây của ống
B. Phụ thuộc tiết diện ống
C. Không phụ thuộc vào chiều dài của ống dây
D. Có đơn vị là H (henri)
- Câu 10 : Độ tự cảm của một ống dây không phụ thuộc
A. Số vòng dây N của ống dây
B. Chiều dài l của ống dây
C. Tiết diện S của ống dây
D. Cường độ dòng điện I qua ống dây
- Câu 11 : Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s; suất điện động tự cảm trong đó có giá trị trung bình 64V; độ tự cảm có giá trị:
A. 0,032H
B. 0,04H
C. 0,25H
D. 4H
- Câu 12 : Biết rằng cứ trong thời gian thì cường độ dòng điện trong mạch giảm đều một lượng là 1 A và suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 11,2V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,015 H
B. 0,05 H
C. 0,011 H
D. 0,22 H
- Câu 13 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8V. Giá trị của I là
A. 0,8 A
B. 0,04 A
C. 2 A
B. 1,25 A
- Câu 14 : Một ống dây dài l=30cm gồm N=1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d=8cm có dòng điện với cường độ i=2A. Từ thông qua mỗi vòng dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Khi có dòng điện 1A chạy qua ống dây có 10 vòng thì từ thông qua ống là 0,8 Wb. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 80 H
B. 0,008 H
C. 0,8 H
D. 0,08 H
- Câu 16 : Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống dây là gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Trong một mạch kín có độ tự cảm . Nếu suất điện động tự cảm bằng thì tốc độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Trong một mạch kín có độ tự cảm L=2mH. Nếu suất điện động tự cảm bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu
A. 125 A/s
B. 200 A/s
C. 1000 A/s
D. 500 A/s
- Câu 19 : Một ống dây dài 00 cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 1,48 V
B. 0,49 V
C. 0,75 V
D. 0,05 V
- Câu 20 : Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A. 0,03 V
B. 0,04 V
C. 0,05 V
D. 0,06 V
- Câu 21 : Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.
A. 0,074 V
B. 0,74 V
C. 0,84 V
D. 0,084 V
- Câu 22 : Một ống dây dài 40 cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng . Ống dây được nối với 1 nguồn điện có cường độ tăng từ 0 đến 4A. Nếu suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là 1,2V, hãy xác định thời gian mà dòng điện đã biến thiên
A. 8,7 ms
B. 6,7 s
C. 6,7 ms
D. 8,7 s
- Câu 23 : Tính độ tự cảm của mỗi ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm
A. 0,079 H
B. 0,79 H
C. 7,9 H
D. 79 H
- Câu 24 : Cho mạch điện như hình vẽ, L= 1 H,3=12 V, điện trở của biến trở là . Điều chỉnh biến trở để trong 0.1 s điện trở của biến trở giảm còn
A. 12 V
B. 6 V
C. 24 V
D. 4 V
- Câu 25 : Cho mạch điện như hình vẽ, 1 = 1mH, E=12 V, r=0 điện trở của biến trở là . Điều chỉnh biến trở để trong điện trở của biến trở giảm còn
A. 2 V
B. 0,2 V
C. 4 V
B. 0,4 V
- Câu 26 : Một ống dây dài được cuốn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích . Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian (đồ thị). Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t=0. Suất điện động tự cảm trong ống dây sau khi đóng công tắc với thời điểmt=0,05 s có giá trị
A. 0,05 V
B. 0,25 V
C. 0,5 V
D. 1 V
- Câu 27 : Một ống dây dài được cuốn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích . Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian (đồ thị). Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t=0. Suất điện động tự cảm trong ống dây sau khi đóng công tắc với thời điểm t=0,05s có giá trị:
A. 0,05 V
B. 0,25 V
C. 0,2 V
D. 1 V
- Câu 28 : Cho dòng điện I=20 A chạy trong ống dây có chiều dài 0,5 m. Năng lượng từ trường bên trong ống dây là 0,4J. Nếu ống dây gồm 1500 vòng dây thì bán kính của ống dây là bao nhiêu
A. 0,02 m
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 0,011 m
- Câu 29 : Cho dòng điện I=5A chạy trong ống dây có chiều dài 1m. Năng lượng từ trường bên trong ống dây là 0,4J. Nếu ống dây gồm 1200 vòng dây thì bán kính của ống dây là bao nhiêu?
A. 7,5 cm
B. 3,75 cm
C. 1,1 cm
D. 0,5 cm
- Câu 30 : Một ống dây dài được cuốn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích . Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian (đồ thị). Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t=0. Suất điện động tự cảm trong ống dây từ thời điểm t=0,05s về sau có giá trị là
A. 0,05 V
B. 0 V
C. 0,25 V
D. 1 V
- Câu 31 : Một ống dây dài được cuốn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích . Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian (đồ thị). Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t=0. Suất điện động tự cảm trong ống dây từ thời điểm t=0,05s về sau có giá trị là?
A. 0,02 V
B. 0 V
C. 0,2 V
D. 1 V
- Câu 32 : Trong mạch điện như hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Lúc đầu đóng khóa K về vị trí a để nạp năng lượng cho cuộn cảm L, khi đó dòng điện qua L bằng 1,2 A. Chuyển K sang vị trí b, nhiệt lượng tỏa ra trong R là bao nhiêu? Biết cuộn dây có độ tự cảm L=0,2 H
A. 0,288 J
B. 0,144 J
C. 0,096 J
D. 0,072 J
- Câu 33 : Trong mạch điện như hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Lúc đầu đóng khóa K về vị trí a để nạp năng lượng cho cuộn cảm L, khi đó dòng điện qua L bằng 2A. Chuyển K sang vị trí b, nhiệt lượng tỏa ra trong R là bao nhiêu? Biết cuộn dây có độ tự cảm L=2mH
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Năng lượng từ trường của ống dây được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Đơn vị của hệ số tự cảm là Henri (H) tương đương với
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng . Ống dây được nối với một nguồn điện có cường độ tăng từ . Năng lượng của từ trường biến thiên trong ống dây là
A. 0,016 J
B. 0,032 J
C. 1,6 J
D. 3,2 J
- Câu 37 : Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01 H, có dòng điện I=5A chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,25 J
B. 0,125 J
C. 0,050 J
D. 0,025 J
- Câu 38 : Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng
A. 2,8 A
B. 4 A
C. 8 A
D. 16 A
- Câu 39 : Một ống dây dài 40 cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng . Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0A đến 4A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là
A. 160,8 J
B. 321,6 J
C. 0,016 J
D. 0,032 J
- Câu 40 : Một ống dây điện có lõi sắt bằng vật liệu sắt từ có độ từ thẩm , cảm ứng từ bên trong ống dây là B=0,05T. Mật độ năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Một ống dây đồng hình trụ dài 25 cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có điện trở . Dây đồng có tiết diện và điện trở suất . Từ thông qua mỗi vòng dây đồng và năng lượng từ trường trong ống dây khi có dòng điện cường độ 2,5A chạy trong ống dây đồng là:
A.
B.
C.
C.
- Câu 42 : Một ống dây đồng hình trụ dài25 cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có điện trở . Dây đồng có tiết diện và điện trở suất . Số vòng dây đồng và độ tự cảm của ống dây đồng là
A.
B.
C.
C.
- Câu 43 : Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm 3H được nối với nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong rất nhỏ không đáng kể. Sau khoảng thời gian bao lâu tính từ lúc nối cuộn dây dẫn với nguồn điện, cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây dẫn đến giá trị 5 A. Giả sử cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian?
A. 2,5 s
B. 5 s
C. 2 s
C. 1,5 s
- Câu 44 : Một cuộn tự cảm có L=50 mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở , nối vào một nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện I tại thời điểm mà I=2 A?
A. 1000 A/s
B. 1800 A/s
C. 900 A/s
D. 800 A/s
- Câu 45 : Một cuộn tự cảm có L=50 mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở , nối vào một nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện I tại thời điểm ban đầu ứng với I=0
A. 1900 A/s
B. 1500 A/s
C. 1400 A/s
D. 1800 A/s
- Câu 46 : Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên hình 41.4. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0s đến 1s là , từ 1s đến 3s là . Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Dòng điện chạy qua cuộn cảm có cường độ biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là , từ 1s đến 3s là thì
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp