- Mạch LC và Dao động điện từ - Đề 2
- Câu 1 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là
A
B
C
D
- Câu 2 : Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hoà với tần số góc
A
B
C
D
- Câu 3 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
A cùng pha.
B trễ pha hơn một góc /2.
C sớm pha hơn một góc /4.
D sớm pha hơn một góc /2.
- Câu 4 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A 87,2mA.
B 219mA.
C 12mA.
D 21,9mA.
- Câu 5 : Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t +/3)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A 426mH
B 374mH.
C 213mH.
D 125mH.
- Câu 6 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng
A 1/4F.
B 1/4 mF.
C 1/4F.
D 1/4 pF.
- Câu 7 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/mH và một tụ điện . Tần số riêng của dao động trong mạch là
A 50kHz.
B 25 kHz.
C 12,5 kHz.
D 2,5 kHz.
- Câu 8 : Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A 106/6(Hz).
B 106/6 (Hz)
C 1012/9(Hz).
D 3.106/2(Hz).
- Câu 9 : Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L = 25mH. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A 3,72mA.
B 4,28mA.
C 5,20mA.
D 6,34mA.
- Câu 10 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A .Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là
A 4V.
B 4V.
C 2V.
D 5V.
- Câu 11 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là q0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là
A 25kHz.
B 3MHz.
C 50kHz.
D 2,5MHz.
- Câu 12 : Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640H và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy = 10. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ
A 960ms đến 2400ms.
B 960s đến 2400s
C 960ns đến 2400ns.
D 960ps đến 2400ps.
- Câu 13 : Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C1 = 18F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng
A C2 = 9F.
B C2 = 4,5F.
C C2 = 4F.
D C2 = 36F.
- Câu 14 : Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A Co = 4C.
B Co =C/4
C Co = 2C.
D Co = C/2
- Câu 15 : Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100t(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Điện dung C của tụ điện là
A 0,001 F.
B 4.10-4 F.
C 5.10-4 F.
D 5.10-5 F.
- Câu 16 : Dao động trong máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là
A dao động tự do.
B dao động tắt dần.
C dao động cưỡng bức.
D sự tự dao động.
- Câu 17 : Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là
A q0/2.
B q0/
C q0/4.
D q0/8.
- Câu 18 : Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?
A Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
C Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
D Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động
- Câu 19 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là
A q0 = I0
B
C
D
- Câu 20 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A 87,2mA.
B 219mA.
C 12mA.
D 21,9mA.
- Câu 21 : Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t +/3)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A 426mH
B 374mH.
C 213mH.
D 125mH.
- Câu 22 : Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10F. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A 0,025H.
B 0,05H.
C 0,1H.
D 0,25H.
- Câu 23 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng
A 1/4F.
B 1/4 mF.
C 1/4F.
D 1/4 pF.
- Câu 24 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)(A). Điện tích cực đại là
A q0 = 10-9C.
B q0= 4.10-9C.
C q0 = 2.10-9C.
D q0 = 8.10-9C.
- Câu 25 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/mH và một tụ điện . Tần số riêng của dao động trong mạch là
A 50kHz.
B 25 kHz.
C 12,5 kHz.
D 2,5 kHz.
- Câu 26 : Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ có điện dung C = 4pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A 2,512ns.
B 2,512ps.
C 25,12s.
D 0,2513s.
- Câu 27 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25. Dao động điện từ trong mạch có tần số góc = 4000(rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 40mA. Năng lượng điện từ trong mạch là
A 2.10-3J.
B 4.10-3J.
C 4.10-5J.
D 2.10-5J.
- Câu 28 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A .Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là
A 4V.
B 4V.
C 2V.
D 5V.
- Câu 29 : Tụ điện ở khung dao động có điện dung C = 2,5F, hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có giá trị cực đại là 5V. Khung gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực đại của từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau đây
A 31,25.10-6J.
B 12,5.10-6J.
C 6,25.10-6J.
D 62,5.10-6J
- Câu 30 : Trong mạch dao động LC điện tích dao động theo phương trình q = 5.10-7cos(100t +/2)(C). Khi đó năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì là
A 0,02s.
B 0,01s.
C 50s.
D 100s
- Câu 31 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là q0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là
A 25kHz.
B 3MHz.
C 50kHz.
D 2,5MHz.
- Câu 32 : Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640H và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy = 10. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ
A 960ms đến 2400ms.
B 960s đến 2400s
C 960ns đến 2400ns.
D 960ps đến 2400ps.
- Câu 33 : Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C1 = 18F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng
A C2 = 9F.
B C2 = 4,5F.
C C2 = 4F.
D C2 = 36F.
- Câu 34 : Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100t(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Điện dung C của tụ điện là
A 0,001 F.
B 4.10-4 F.
C 5.10-4 F.
D 5.10-5 F.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất