Bài tập trắc nghiệm Hóa 9 Bài 10: Một số muối quan...
- Câu 1 : Súc miệng bằng dung dịch nước muối 0,9% có tác dụng bảo vệ niêm mạc và sát khuẩn. Số gam NaCl cần lấy để pha 300 gam dung dịch nước muối 0,9% là:
A. 5,4g
B. 0,9g
C. 0,27g
D. 2,7g
- Câu 2 : Hoà tan 10,95 gam KN vào 150 gam nước thì được dung dịch bão hoà ở , độ tan của KNở nhiệt độ này là
A. 6,3 gam
B. 7,0 gam
C. 7,3 gam
D. 7,5 gam
- Câu 3 : Khi làm nguội 1026,4 gam dung dịch bão hòa từ xuống thì có 395,4 gam tinh thể tách ra khỏi dung dịch (trong đó R là kim loại kiềm và n nguyên, thỏa mãn điều kiện 7< n < 12). Biết độ tan của ở và lần lượt là 28,3 gam và 9 gam. Kim loại R là
A. Cu
B. Na
C. Al
D. K
- Câu 4 : Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgN 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 143,5 gam
B. 14,35 gam
C. 157,85 gam
D. 15,785 gam
- Câu 5 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng muối KNđể điều chế khí oxi bằng phản ứng phân hủy. Để điều chế 1,12 lít khí (đktc) thì khối lượng muối cần dùng là
A. 20,2 gam
B. 10,1 gam
C. 5,05 gam
D. 7,07 gam
- Câu 6 : Có thể phân biệt BaC và NaCl bằng dung dịch:
A.
B. KOH
C. NaOH
D. KN
- Câu 7 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong
A. Nước biển
B. Nước mưa
C. Nước sông
D. Nước giếng
- Câu 8 : Nung kali nitrat () ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Muối kali nitrat ():
A. Không tan trong trong nước
B. Tan rất ít trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
- Câu 10 : Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Để loại bớt muối có lẫn trong dung dịch NaCl ta dùng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%
B. 20%
C. 18%
D. 25%
- Câu 13 : Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là
A. 90g
B. 94,12 g
C. 100g
D. 141,18 g
- Câu 14 : Hoà tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là
A. 35g
B. 35,9g
C. 53,85g
D. 71,8g
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime