- Hạt nhân nguyên tử - Đề 5
- Câu 1 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân \({}_1^2H;{}_2^4He;{}_{26}^{56}Fe;{}_{92}^{235}U\) lần lượt là 2,22 MeV; 2,83 MeV; 492 MeV và 1786. Hạt nhân kém bền vững nhất là
A
B
C
D
- Câu 2 : Hạt nhân đơteri \(_1^2D\) có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_1^2D\) là
A 0,67MeV.
B 1,86MeV.
C 2,02MeV.
D 2,23MeV.
- Câu 3 : Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) là
A 4,544u.
B 4,536u.
C 3,154u.
D 3,637u.
- Câu 4 : Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A 70,5MeV.
B 70,4MeV.
C 48,9MeV.
D 54,4MeV.
- Câu 5 : Cấu tạo của nguyên tử gồm:
A 6 prôtôn, 6 nơtron.
B 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron.
C 6 prôtôn, 12 nơtron.
D 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electron.
- Câu 6 : Nguyên tử pôlôni có điện tích là
A 210 e.
B 126 e.
C 84 e.
D 0
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng. Đồng vị là các nguyên tử mà
A hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
- Câu 8 : U238 phân rã thành Pb206 với chu kì bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg U238 và 2,135mg Pb206. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố chì. Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử U238 và Pb206 là bao nhiêu ?
A 19
B 21
C 20
D 22
- Câu 9 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
B Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong gây ra.
C Hiện tượng phóng xạ luôn tuân theo định luật phóng xạ.
D Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 10 : Chọn câu sai. Tia anpha
A bị lệch khi bay xuyên qua một điện trường hay từ trường.
B làm iôn hoá chất khí.
C làm phát quang một số chất.
D có khả năng đâm xuyên mạnh.
- Câu 11 : Chọn câu sai. Tia gamma
A gây nguy hại cho cơ thể.
B có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia X.
- Câu 12 : Chọn câu sai nhất. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A tia và tia .
B tia và tia .
C tia và tia X.
D tia và tia X.
- Câu 13 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t, số hạt đã bị bán rã bằng 7/8 số hạt ban đầu. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A t = 8T.
B t = 7T.
C t = 3T.
D t = 0,785T.
- Câu 14 : Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày. Độ phóng xạ ban đầu là H0. Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của nó giảm đi 32 lần ?
A 4,3 ngày.
B 690 ngày.
C 4416 ngày.
D 32 ngày.
- Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tia \(\alpha \)?
A Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B Khi truyền trong không khí nó làm iôn hoá mạnh các nguyên tử trên đường đi.
C Khi truyền trong không khí nó bị mất năng lượng rất nhanh.
D Có thể đi được tối đa 8cm trong không khí.
- Câu 16 : Phản ứng hạt nhân thực chất là:
A mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
B sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân.
C quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.
D quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.
- Câu 17 : Chọn câu đúng. Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau?
A định luật bảo toàn khối lượng.
B định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
C định luật bảo toàn động năng.
D định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
- Câu 18 : Hạt nơtron có động năng Kn = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Li() đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân là n + X + . Cho biết = 4,00160u; mn = 1,00866u; mX = 3,01600u; mLi = 6,00808u. Sau phản ứng hai hạt bay ra vuông góc với nhau. Động năng của hai hạt nhân sau phản ứng là
A KX = 0,09MeV; = 0,21MeV.
B KX = 0,21MeV; = 0,09MeV.
C KX = 0,09eV; = 0,21eV.
D KX = 0,09J; = 0,21J.
- Câu 19 : Trong phóng xạ hạt nhân phóng ra một phôtôn với năng lượng ε. Hỏi khối lượng hạt nhân thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A Không đổi.
B Tăng một lượng bằng ε/c2.
C Giảm một lượng bằng ε/c2.
D Giảm một lượng bằng ε.
- Câu 20 : Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về hạt nơtrinô () ?
A Có khối lượng bằng khối lượng của hạt eleectron, không mang điện.
B Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích dương.
C Có khối lượng nghỉ bằng không, không mang điện và chuyển động với tốc độ xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng.
D Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích âm.
- Câu 21 : Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?
A Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm.
B Tổng số các hạt proton tương tác bằng tổng các hạt proton sản phẩm.
C Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.
D Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm.
- Câu 22 : Dưới tác dụng của bức xạ \(\gamma \), hạt nhân đồng vị bền của beri (\({}_4^9Be\)) có thể tách thành mấy hạt \(\alpha \) và có hạt nào kèm theo ?
A 2 hạt \(\alpha \) và electron.
B 2 nhân \(\alpha \) và pôzitron.
C 2 hạt \(\alpha \) và proton.
D 2 hạt \(\alpha \) và nơtron.
- Câu 23 : Khi hạt nhân \({}_7^{13}N\) phóng xạ \({\beta ^ + }\) thì hạt nhân con tạo thành có số khối và điện tích lần lượt là
A 14 và 6.
B 13 và 8.
C 14 và 8.
D 13 và 6.
- Câu 24 : Hạt prôtôn p có động năng K1 = 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân \({}_4^9Be\) đứng yên thì thấy tạo thành một hạt nhân \({}_3^6Li\) và một hạt X bay ra với động năng bằng K2 = 4MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Cho 1 u = 931,5 MeV/c2.
A 10,7.106 m/s
B 1,07.106 m/s
C 8,24.106 m/s
D 0,824.106 m/s
- Câu 25 : Cho hạt prôtôn có động năng Kp=1,8MeV bắn vào hạt nhân \(_3^7{\rm{Li}}\) đứng yên, sinh ra hai hạt \(\alpha \) có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia gamma. Cho biết: \({m_n} = 1,0073u;\,\,{m_\alpha } = 4,0015u;\,\,{m_{Li}} = 7,0144u;\,\,1u = 931\,\,MeV/{c^2} = 1,{66.10^{ - 27}}\,\,kg\). Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng
A 8,70485MeV.
B 7,80485MeV.
C 9,60485MeV.
D 0,90000MeV.
- Câu 26 : Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt α và một hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt α và hạt nhâ Rn. Biết mRa = 225,977 u; mRn = 221,970 u; mα = 4,0015 u.
A Kα = 0,09 MeV; KRn = 5,03 MeV.
B Kα = 30303 MeV; KRn = 540.1029 MeV.
C Kα = 5,03 MeV ;KRn = 0,09 MeV.
D Kα = 503 MeV ; KRn = 90 MeV.
- Câu 27 : Trong phóng xạ α thì hạt nhân con
A Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
- Câu 28 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A giống nhau với mọi hạt nhân.
B lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.
C lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
D lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
- Câu 29 : Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A 70,5MeV.
B 70,4MeV.
C 48,9MeV.
D 54,4MeV.
- Câu 30 : Cấu tạo của nguyên tử gồm:
A 6 prôtôn, 6 nơtron.
B 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron.
C 6 prôtôn, 12 nơtron.
D 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electron.
- Câu 31 : Nguyên tử pôlôni có điện tích là
A 210 e.
B 126 e.
C 84 e.
D 0
- Câu 32 : Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày. Độ phóng xạ ban đầu là H0. Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của nó giảm đi 32 lần ?
A 4,3 ngày.
B 690 ngày.
C 4416 ngày.
D 32 ngày.
- Câu 33 : Hạt nơtron có động năng Kn = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Li() đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân là n + X + . Cho biết = 4,00160u; mn = 1,00866u; mX = 3,01600u; mLi = 6,00808u. Sau phản ứng hai hạt bay ra vuông góc với nhau. Động năng của hai hạt nhân sau phản ứng là
A KX = 0,09MeV; = 0,21MeV.
B KX = 0,21MeV; = 0,09MeV.
C KX = 0,09eV; = 0,21eV.
D KX = 0,09J; = 0,21J.
- Câu 34 : Trong phóng xạ hạt nhân phóng ra một phôtôn với năng lượng ε. Hỏi khối lượng hạt nhân thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A Không đổi.
B Tăng một lượng bằng ε/c2.
C Giảm một lượng bằng ε/c2.
D Giảm một lượng bằng ε.
- Câu 35 : Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về hạt nơtrinô () ?
A Có khối lượng bằng khối lượng của hạt eleectron, không mang điện.
B Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích dương.
C Có khối lượng nghỉ bằng không, không mang điện và chuyển động với tốc độ xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng.
D Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích âm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất