Tổng học bài thi chất lương cuối học kì II môn Toá...
- Câu 1 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 5730
B. 573
C. 570003
D. 5703
- Câu 2 : Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là
A. 40 tuổi
B. 30 tuổi
C. 8 tuổi
D. 32 tuổi
- Câu 3 : Kết quả phép cộng = …… là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Kết quả phép trừ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Phân số có giá trị bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Phân số rút gọn được phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Phân số gấp 4 lần phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 là
A. 150
B. 150 000
C. 15 000
D. 1500
- Câu 10 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
- Câu 11 : Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Giá trị của biểu thức 36576 : (4 2 ) – 3708 là
A. 863
B. 864
C. 846
D. 854
- Câu 13 : Giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Giá trị của chữ số 3 trong số 683546 là
A. 30 000
B. 3000
C. 30
D. 300000
- Câu 16 : Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32 cm. Diện tích của hình thoi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 15... chia hết cho 2 và 3
A. 5
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Trung bình cộng của 5 số là 45. Tổng của 4 số đó là
A. 250
B. 205
C. 225
D. 522
- Câu 20 : Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 7 km 5 m = ........ m là
A. 7005
B. 7500
C. 7050
D. 7000
- Câu 21 : Kết quả của phép tính: 2 + 6/7
A. 1
B. 7/7
C. 20/7
D. 7000
- Câu 22 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây l
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Kết quả phép trừ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Kết quả phép cộng
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là
A. 53
B. 530
C. 503
D. 5030
- Câu 27 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32 kg = … kg là
A. 132
B. 1320
C. 1032
D. 10032
- Câu 28 : Phép tính 62321 : 307 có kết quả là
A. 203
B. 302
C. 230
D. 320
- Câu 29 : Phân số có giá trị bé hơn 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Phân số rút gọn được phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Phân số gấp 4 lần phân số 3/8 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 là
A. 150
B. 150 000
C. 15000
D. 1500
- Câu 33 : Giá trị của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Trong các phân số sau phân số tối giản là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Góc lớn nhất là
A. Vuông
B. Nhọn
C. Bẹt
D. Tù
- Câu 37 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 20
B. 15
C. 25
D. 10
- Câu 38 : Số hình bình hành có ở hình bên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 39 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 5 tấn 75 kg = ........ là
A . 5075kg
B . 575kg
C . 50075kg
D. 5750kg
- Câu 40 : Diện tích của bình hành có độ dài đáy 30cm và chiều cao 8cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Giá trị của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho . Số điền vào chỗ chấm là
A. 5020
B. 50020
B. 50020
D. 50200
- Câu 43 : Trong các phân số sau: phân số nào nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được là
A. 15
B. 21
C. 7
D. 5
- Câu 45 : Diện tích hình thoi bằng
A. tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)
B. tổng của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)
C. hiệu của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)
- Câu 46 : Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào
A. 5
B. 50
C. 5000
D. 50 000
- Câu 47 : Trong các số 345, 2960, 341, 5276. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số nào
A.345
B. 5276
B. 5276
D.341
- Câu 48 : Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó
A. 6 và 30
B. 12 và 30
C. 6 và 12
D. 12 và 18
- Câu 49 : Diện tích của một hình vuông là 36, thì chu vi của hình vuông là
A. 9dm
B. 18dm
C.24dm
D. 144dm
- Câu 50 : Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti - mét
A. 200m
B. 2cm
C. 20m
- Câu 51 : Phân số gấp 4 lần phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Phân số rút gọn được phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Phân số gấp 4 lần phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của là
A. 150
B. 150 0000
C. 15 000
D. 1500
- Câu 55 : Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là
A. 863
B. 864
C. 846
D. 854
- Câu 57 : Trong các số: 107; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 5
A. 107
B. 5643
C. 2718
D. 345
- Câu 58 : Giá trị chữ số 7 trong số 17 406 là
A. 7
B.70
C. 700
D. 7000
- Câu 59 : Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Giá trị của biểu thức 165 x 3 + 76 x 4 là
A. 799
B. 798
C. 797
D. 798
- Câu 61 : Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là
A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60000
- Câu 62 : Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Phân số bằng phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 154
B. 1540
C. 1504
D. 15040
- Câu 65 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1/4 phút = ....... giây là
A. 20
B. 15
C. 12
D. 10
- Câu 66 : Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là
A. 56
B. 192
C. 86
D. 96
- Câu 67 : Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là
A.
C.
D.
D.
- Câu 68 : Phân số bằng phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét
A. 100 km
B. 1000 km
C. 10000 km
D. 100000km
- Câu 70 : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với viên bi màu đỏ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2
A. 105
B. 5643
C. 2718
D. 345
- Câu 72 : giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
- Câu 73 : Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là
A. 572
B. 322
C. 233
D. 286
- Câu 75 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm
A. 10025
B. 125
C. 1025
D 12500
- Câu 76 : 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315
B. 185
C. 180
D. 195
- Câu 77 : 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50
B. 145
C. 225
- Câu 78 :
A. 319
B. 31090
C. 3190
- Câu 79 : 4 tấn = . . . kg
A. 400
B. 4000
C. 40
- Câu 80 : Số thích hợp để viết vào ô trống của
A. 12
B. 18
C. 20
- Câu 81 : Rút gọn phân số ta được
A.
B.
C.
- Câu 82 : Phân số rút gọn của phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Giá trị của chữ số 8 trong số 985672 là
A. 8
B. 800
C. 8000
D. 80000
- Câu 84 : Số thích hợp điền vào ô trống để 25... chia hết cho 2 và 9 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 85 : Dãy phân số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Tổng của hai số là 48. Tỉ số của hai số là 1/3. Vậy số bé là
A. 12
B. 16
C. 36
D. 21
- Câu 87 : 3 tấn 25 kg = .............kg
A. 3205
B. 3025
C. 3250
D. 325
- Câu 88 : Sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là
A. 606 060
B. 60 060 060
C. 6 006 060
D. 6 0606 060
- Câu 89 : . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 76
B. 760
C. 70
D. 706
- Câu 90 : Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày 3 tháng 2 năm 1930. Năm đó thuộc thế kỉ nào
A. XVIII
B. XIX
C. XX
C. XX
- Câu 91 : Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
A. 894
B. 805
C. 990
D. 856
- Câu 92 : Số trung bình cộng của 96 ; 121 ; 146; 241 là
A. 604
B. 151
C. 511
D. 406
- Câu 93 : Trong hình chữ nhật ABCD ( hình bên) có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 94 : Số 702 894 đọc là
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn
B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
C. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn
- Câu 95 : Phân số 5/7 có mẫu số là
A. 5
B. 7
C. 2
D. 12
- Câu 96 : Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Kết quả phép cộng
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là
A. 4
B. 14
C. 12
D. 26
- Câu 99 : Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là
A. 50 000
B. 5000
C. 50
D. 500 000
- Câu 100 : Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69... chia hết cho 3 và 5
A. 5
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 102 : Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là
A. 345
B. 3045
C. 3450
D. 4005
- Câu 103 : Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là
A. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là
B.
C.
D.
- Câu 104 : Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là
A. 120 cm
B. 1200 cm
C. 12 000 cm
D. 12 cm
- Câu 105 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được
A. 31
B. 21
C. 7
D. 5
- Câu 106 : 2 tấn 5 kg = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 2005 kg
B. 205kg
C. 250 kg
D. 25 kg
- Câu 107 : Chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là
A. 5
B. 50
C. 50 000
D. 5000
- Câu 108 : Tổng của hai số là 35, tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó
A. 5 và 25
B. 10 và 25
C. 35 và 10
D. 10 và 5
- Câu 109 : Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti - mét
A. 200 cm
B. 2 cm
C. 20 cm
- Câu 110 : Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là
A. 379
B. 3709
C. 37009
D. 37900
- Câu 113 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phút
A. 325
B. 55
C. 3025
D. 205
- Câu 114 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là
A. 100 mm
B. 1 000 mm
C. 10 000 mm
D. 100 000 mm
- Câu 115 : Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : của 40 là
A. 25
B. 5
C. 20
D. 15
- Câu 117 : Bản đồ sân vận động Thanh Oai vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét
A. 100 km
B. 1 km
C. 300 km
D. 300 dm
- Câu 118 : Kết quả của phép tính :
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Hình bình hành có đáy là 10cm chiều cao là 9cm . Diện tích hình bình hành là
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là
A. 9 m
B. 5 m
C. 10 m
D. 6 m
- Câu 121 : Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét
A. 2 cm
B. 20 cm
B. 200 cm
D. 2000 cm
- Câu 123 : Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m.Diện tích khu đất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Phân số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Kết quả của phép tính : là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Kết quả của phép nhân 428 123 là
A. 52 644
B. 25 644
C. 56 424
D. 46 524
- Câu 127 : Kết quả của phép tính chia 7 350 : 42 là
A. 751
B. 517
C. 157
D. 175
- Câu 128 : Kết quả của phép tính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Phân số có mẫu số là
A.
B. 7
C. 2
D. 12
- Câu 130 : 2 phút = ………giây
A. 2 giây
B. 60 giây
C. 120 giây
D. 130 giây
- Câu 131 : Kết quả phép cộng
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Kết quả phép trừ
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là
A. AD và AB; BC và AD
B. AB và CD; AD và BC
C. AC và BD; AB và CD
- Câu 134 : Nối các phân bằng nhau với nhau
- Câu 135 : Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 136 : Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ
- Câu 137 : Cho các phân số:
- Câu 138 : Nêu đặc điểm của các hình sau
- Câu 139 : Tính rồi rút gọn
- Câu 140 : Tìm x:
- Câu 141 : Tính rồi điền vào chỗ chấm
- Câu 142 : Cho hình vẽ sau. Tính và điền vào chỗ chấm
- Câu 143 : Lớp 4A và lớp 4B trồng được tất cả 50 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B là 10 cây
- Câu 144 : Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 20cm.Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó
- Câu 145 : Tìm x, biết
- Câu 146 : Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó.
- Câu 147 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 36 m. Chiều rộng bằng 4/5 chiều dài
- Câu 148 : Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90
- Câu 149 : Tìm x
- Câu 150 : Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 151 : Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.Diện tích của hình ABCD là :…………Diện tích của hình MNPQ là
- Câu 152 : Một hình chữ nhật có chu vi là 250 cm. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài . Tính diện tích của hình chữ nhật đó
- Câu 153 : Tìm x, biết
- Câu 154 : Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó
- Câu 155 : Bản đồ của sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1: 800. Trên bản đồ chiều dài sân vận động là 25cm, chiều rộng là 20cm. Tính diện tích thật của sân vận động
- Câu 156 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn
- Câu 157 : Tìm hai số chẵn, biết số bé bằng 1/3 số lớn và ở giữa chúng có 7 số chẵn
- Câu 158 : Tìm x
- Câu 159 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng 2/7 chiều dài
- Câu 160 : Tính nhanh
- Câu 161 : Trên hình vẽ sau
- Câu 162 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm
- Câu 163 : Một sân phơi thóc hình chữ nhật có chiều dài 42 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài
- Câu 164 : ổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé
- Câu 165 : Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái
- Câu 166 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 m và chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Trung bình cứ 1 thu hoạch được 3/5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc
- Câu 167 : Hiện nay tuổi cháu kém tổng số tuổi của ông và bố là 86 tuổi, tuổi ông hơn tuổi bố 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi của ông, bố và cháu là 98 tuổi
- Câu 168 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Trong hình thoi ABCD (xem hình bên)
- Câu 169 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Câu 170 : Tính
- Câu 171 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Tìm diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng bằng 3/4 chiều dài
- Câu 172 : Một hình thoi có diện tích là 27 cm, độ dài một đường chéo là 6cm . Tính độ dài đường chéo thứ hai
- Câu 173 : Trên hình vẽ sau
- Câu 174 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài
- Câu 175 : Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé
- Câu 176 : Tìm x biết
- Câu 177 : a, Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong hình bên
- Câu 178 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 32 mét. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó
- Câu 179 : Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 48m , chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích vườn hoa đó
- Câu 180 : Một hình thoi có diện tích 2/5 mét vuông và độ dài một đường chéo là 2/3 m. Tính độ dài đường chéo kia
- Câu 181 : Trong 4 giờ đầu mỗi giờ ô tô đi được 50km, trong 2 giờ sau mỗi giờ ô tô đi được 47km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki – lô – mét
- Câu 182 : Cho hình bên
- Câu 183 : Tính
- Câu 184 : Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó
- Câu 185 : Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 25 dm, chiều cao là 17 dm
- Câu 186 : Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 240m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30m. Tính diện tích hình chữ nhật
- Câu 187 : Tìm x
- Câu 188 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 180m. Chiều rộng bằng chiều dài. Trên mảnh vườn người ta trồng rau, cứ 1 thu được 2kg rau. Hỏi mảnh vườn đó thu được bao nhiêu tạ rau
- Câu 189 : Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 150
- Câu 190 : Tính
- Câu 191 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng 2/7 chiều dài.
- Câu 192 : Đúng điền Đ, sai điền S
- Câu 193 : Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 20dm và 15dm. Diện tích hình thoi là
- Câu 194 : Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 4/5 số thóc của kho thứ hai
- Câu 195 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 196 : Có hai thùng dầu chứa 125 lít dầu, trong đó số dầu ở thùng thứ nhất bằng 3/2 số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu
- Câu 197 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 198 : Tìm x
- Câu 199 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 200 : Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200
- Câu 201 : Tính bằng hai cách
- Câu 202 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài
- Câu 203 : Viết tất cả giá trị của x biết rằng 33 < x< 48 và x chia hết cho 3
- Câu 204 : Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 1/2 m và 3/5 m. Tính diện tích miếng bìa đó
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!