Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT An...
- Câu 1 : Chất điểm đang dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc gia tốc cực tiểu đến lúc gia tốc cực đại là
A
B
C
D
- Câu 2 : Một vật dao động điều hòa x = 4cos(πt + π/4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc:
A \(x = - 2\sqrt 2 cm;v = - 4\pi \sqrt 2 cm/s\)
B \(x = - 2\sqrt 2 cm;v = - 2\pi \sqrt 2 cm/s\)
C \(x = - 2\sqrt 2 cm;v = 4\pi \sqrt 2 cm/s\)
D \(x = 2\sqrt 2 cm;v = 2\pi \sqrt 2 cm/s\)
- Câu 3 : Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A Tần số dao động càng lớn thì tắt dần càng chậm.
B Lực cản và ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh.
C Biên độ giảm dần theo thời gian.
D Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
- Câu 4 : Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz). Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 45(cm).Vận tốc truyền sóng trên dây :
A 22,5(m/s).
B 11,25(m/s).
C 15(m/s).
D 7.5(m/s).
- Câu 5 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 0.25m thực hiện 10 dao động mất 10s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A g = 10 m/s2
B g = 9,86 m/s2
C g = 9, 75 m/s2
D g = 9,95 m/s2
- Câu 6 : Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u một góc π/4 rad . Điện dung C có giá trị
A 500/π µF
B 500/(3π) µF
C 100/π µF
D 100/(3π) µF
- Câu 7 : Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức :
A I0 = I
B I0 = I/2
C I0 = 2I
D I0 = I/
- Câu 8 : Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A 10Hz
B 4Hz
C 8Hz
D 16Hz
- Câu 9 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định một đầu dây tự do thì chiều dài dây phải bằng
A Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
B Một số nguyên lần nửa bước sóng.
C Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D Một số nguyên lần bước sóng.
- Câu 10 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp có R = 40 Ω, L = 0,4/π (H) . Đoạn mạch được mắc vào áp u = 40 cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là
A
B
C
D
- Câu 11 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A 334m/s
B 314m/s
C 331m/s
D 100m/s
- Câu 12 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt) (V). Cảm kháng của cuộn dây bằng
A 200 Ω.
B 50 Ω.
C 25 Ω.
D 100 Ω.
- Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều u= 200cos(100πt + π/4)(V) vào 2 đầ u đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch là:
A 200 V
B 100 V
C 200 V
D 100 V
- Câu 14 : Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A Độ to của âm và cường độ âm.
B Độ cao của âm và cường độ âm
C Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
D Độ cao của âm và âm sắc
- Câu 15 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang?
A Nằm theo phương thẳng đứng.
B Trùng với phương truyền sóng.
C Nằm theo phương ngang.
D Vuông góc vơi phương truyền sóng.
- Câu 16 : Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 25Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 17,25cm và 20,25cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A v = 50cm/s
B v = 12,5cm/s
C v = 25cm/s
D v = 20m/s
- Câu 17 : Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 50dB. Tỉ số cường độ âm của chúng bằng
A
B
C
D
- Câu 18 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 18 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây?
A 18 cm.
B 6 cm.
C 12 cm.
D 32 cm.
- Câu 19 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 120cm2, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A 12,56 V.
B 26,64 V.
C 6 V.
D 37,67 V.
- Câu 20 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng. Con lắc dao động điều hòa với chu kì:
A
B
C
D
- Câu 21 : Đặt điện áp u = U cos(ωt) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường đọ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng
A
B
C
D
- Câu 22 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A 5 m/s2.
B 0,7 m/s2.
C 1 m/s2.
D 7 m/s2.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của vật là:
A 0,32 J.
B 0,64 J.
C 3,2 mJ.
D 6,4 mJ.
- Câu 24 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì dao động T1= 0,6s. Con lắc đơn có chiều dài l2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó T2 = 0,8 s. Chu kì của con lắc có chiều dài l = l1 + l2 là
A 0,48s
B 1,0 s
C 0,7s
D 1,4s
- Câu 25 : Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng m = 200g; con lắc dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua VTCB là v = 60 cm/s. Hỏi con lắc đó dao động với biên độ bằng bao nhiêu?
A A = 12m.
B A = 3,5cm.
C A = 3cm.
D A = 0,03cm.
- Câu 26 : Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là
A 100 Ω.
B 100 Ω.
C 200 Ω.
D 150 Ω.
- Câu 27 : Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 dao động toàn phần lần lượt là 16,45s; 16,10s; 16,86s; 16,25s; 16,50s. Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kì dao động là:
A 16,43 s ± 1,34%.
B 1,64 s ± 0,21%
C 16,43 s ± 0,21%.
D 1,64 s ± 1,28%.
- Câu 28 : Một con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kì T. Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 4,5 lần, chiều dài dây treo giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn thay đổi:
A Giảm đi 3 lần.
B Tăng lên 1,5 lần.
C Giảm đi 1,5 lần.
D Tăng lên 3 lần.
- Câu 29 : Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch là u =sin(100πt - π/6) (V) và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = sin(100πt + π/6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A 220 W
B 440 W
C 880 W
D chưa thể tính được vì chưa biết R
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất