Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ng...
- Câu 1 : C1: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0cos2ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là:
A f.
B f.
C 2f.
D 0,5f.
- Câu 2 : Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa với chu kì 1s. Lấy 2=10, năng lượng dao động của con lắc bằng:
A 5,12J.
B 10,24J.
C 102,4mJ.
D 51,2mJ.
- Câu 3 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Bước sóng có giá trị là:
A 20 cm.
B 5 cm.
C 20 m.
D 5 m.
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, trong khoảng thời gian 7 giây vật đi được quãng đường lớn nhất là 5A. Tính chu kì dao động của vật:
A 6 s.
B 38/7 s.
C 47/7 s.
D 43/7 s.
- Câu 5 : Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12W/m2. Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng:
A 10W/m2.
B 0,1W/m2.
C 100W/m2.
D 1W/m2.
- Câu 6 : Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một dây đàn phát ra thì:
A họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ hai.
C tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
D tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ hai.
- Câu 7 : Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A L + 100 (dB).
B L + 20 (dB).
C 20L (dB).
D 100L (dB).
- Câu 8 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại A có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,866mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là:
A 1,2mm và từ A đến B.
B 1,2mm và từ B đến A.
C 1mm và từ B đến A.
D 1mm và từ A đến B.
- Câu 9 : Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là:
A
B
C
D
- Câu 10 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
A
B
C
D
- Câu 11 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là . Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3 m ở thời điểm t = 2s là:
A 2,5 cm.
B 5 mm.
C 5 cm.
D 0 mm.
- Câu 12 : Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ treo vào sợi dây dài 25cm. Kéo vật để dây lệch góc 0,08rad rồi truyền cho vật vận tốc v=4cm/s theo hướng vuông góc với sợi dây và hướng về vị trí cân bằng. Chọn chiều dương là chiều kéo vật lúc đầu, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy 2=10, phương trình li độ góc của vật là:
A
B
C
D
- Câu 13 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường mà vật đi được từ khi vật đạt vận tốc v = 8cm/s và tốc độ đang tăng đến khi tốc độ bằng không lần thứ nhất là:
A 8 cm.
B 6 cm.
C 3 cm.
D 2 cm.
- Câu 14 : Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là:
A pha ban đầu.
B biên độ dao động.
C tốc độ cực đại.
D tần số dao động.
- Câu 15 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2f t thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:
A
B
C
D
- Câu 16 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình . Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì:
A
B
C
D
- Câu 17 : Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:
A
B
C
D
- Câu 18 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:
A 17 cm.
B 8,16 cm.
C 6 cm.
D 7 cm.
- Câu 19 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song nhau và cùng ở sát với trục Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là và . Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1= cm và vận tốc v1= cm/s. Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A
B
C
D
- Câu 20 : Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là:
A 4 cm.
B 2 cm.
C 6 cm.
D 1 cm.
- Câu 21 : Điều kiện để có giao thoa sóng cơ là hai nguồn sóng phải:
A dao động cùng tần số với nhau.
B có cùng biên độ dao động.
C là hai nguồn kết hợp.
D dao động cùng pha với nhau.
- Câu 22 : Hệ thức liên hệ giữa lực kéo về F và li độ x của một vật khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc w là:
A F = mwx.
B F = –mwx.
C F = –mw2x.
D F = mw2x.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:
A 10 m/s2.
B 4 m/s2.
C 2 m/s2.
D 5 m/s2.
- Câu 24 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:
A
B
C
D
- Câu 25 : Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là:
A
B .
C
D
- Câu 26 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình: và . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:
A 1,03 cm.
B 2,14 cm.
C 4,28 cm.
D 2,07 cm.
- Câu 27 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số của sóng là:
A 5 Hz.
B 20 Hz.
C 15 Hz.
D 10 Hz.
- Câu 28 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 500g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F1= 5cos(20t)N, F2=5cos(10t)N, F3=5cos(30t)N, F4=5cos(5t)N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là:
A F2.
B F4.
C F1.
D F3.
- Câu 29 : Gia tốc trọng trường ở bề mặt Trái Đất là 9,80m/s2 và ở bề mặt Mặt Trăng là 1,63m/s2. Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ ở mặt đất là 1,00s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn này trên Mặt Trăng là:
A 6,01s.
B 0,17s.
C 2,45s.
D 0,41s.
- Câu 30 : Một nhóm học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn có chiều dài l1 = 50cm, l2 = 80cm, l3 = 100cm, l4 = 120cm. Cho rằng dây treo lí tưởng; Biên độ góc, sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của các lần thí nghiệm là như nhau. Giá trị gia tốc trọng trường đo được kém chính xác nhất ứng với con lắc đơn có chiều dài là:
A l3.
B l1.
C l4.
D l2.
- Câu 31 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là:
A âm mà tai người nghe được.
B nhạc âm.
C hạ âm.
D siêu âm.
- Câu 32 : Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo là:
A
B
C
D
- Câu 33 : C40: Một sóng cơ học hình sin có bước sóng 22cm. Để vận tốc dao động cực đại của các phần tử môi trường bằng với vận tốc truyền sóng thì biên độ sóng phải bằng:
A 0,1cm.
B 7,0cm.
C 0,3cm.
D 3,5cm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất