Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý Sở GD&ĐT Bắc N...
- Câu 1 : Cho hai nguồn sóng điểm phát sóng giống nhau trên mặt nước đặt tại hai điểm A và B, cách nhau khoảng bằng 3 lần bước sóng. Điểm M nằm trên đường trung trực của hai nguồn, M dao động cùng pha với trung điểm O của hai nguồn. Hỏi điểm M gần O nhất cách O một khoảng bao nhiêu?
A 1,5λ
B 3λ
C λ
D 2λ
- Câu 2 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con lắc được tính theo công thức là:
A 1/2 mωA2
B KA2
C 1/2 Kx2
D 1/2 mω2A2
- Câu 3 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Gọi I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1 N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A . 2√3cm
B 2cm
C 2cm
D 1/2 mω2A2
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt+φ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C (với Uo và C không đổi). Điều nào sau đây không đúng?
A Dòng điện chạy qua tụ điện không phải là dòng điện dẫn.
B Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là I = ωCUo/√2
C Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm khi ω tăng
D Dòng điện tức thời đi qua tụ điện sớm pha π/2 so với điện áp
- Câu 5 : Quả cầu kim loại của con lắc đơn có khối lượng m = 200g, tích điên q = 10-7C. Quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh, không dãn, cách điện, có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Đặt hệ trong một điện trường đều, nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Ban đầu người ta giữ quả cầu để sợi dây có phương thẳng đứng, vuông gốc với phương của điện trường rồi buông nhẹ với vận tốc ban đầu bằng 0. Lực căng của dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng mới là:
A 1,66N
B 1,25N
C 1,99N
D 2,04N
- Câu 6 : Công thức nào sau đây dùng để tính bước sóng theo các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện ( lần lượt là tốc độ lan truyên sóng điện tử trong chân không và trong môi trường vật chất)
A
B
C
D
- Câu 7 : Con lắc đơn có chiều dài vật nhỏ có khối lượng m – 100g được kéo lệch khỏi phương đứng góc αo rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, độ lớn lực căng cực đại và cực tiểu lần lượt là TM và Tm ta có:
A TM + 2Tm = 4(N)
B TM + 2Tm = 3(N)
C TM + 2Tm = 3(N)
D TM + 2Tm = 3(N)
- Câu 8 : Găn vật m vào lò xo có độ cứng k1 thì tần số dao động của vật là 3 Hz gắn vật m trên vào lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động của vật là 4 Hz. Gắn vật m vào lò xo có độ cứng = k1 +k2 thì chu kỳ dao động của vật là:
A 0,1s.
B 0,2s.
C 4,8s.
D 10s.
- Câu 9 : : Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu cuộn dây thuẩn cảm. Người ta xác định được điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t1 t2;là và tại thời điểm t là . Cảm kháng có giá trị
A
B
C 100
D 50
- Câu 10 : Nhà Long có một máy nghe nhạc (coi là nguồn điểm) có công suất 20W, biết trong quá trình truyền âm, cứ truyền được 1m thì năng lượng âm lại bị giảm đi 5% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết Io = 10-12 W/m2. Long ngồi cách máy nghe nhạc 8m, hỏi nếu mở máy nghe nhạc to hết cỡ thì mức cường độ âm ở vị trí của Long gần giá trị nào nhất?
A 102,2 dB.
B 107,6 dB
C 98,8dB
D 100dB
- Câu 11 : Khi nói về dao động tắt dần, phát biể nào sau đây sai?
A Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
B Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.
C Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
D Dao động tắt dần càng nhanh khi lực cản môi trường càng nhỏ.
- Câu 12 : Hai con lắc lò xo giống nhật nhau (m1 = m2, k1 = k2) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo m1 xuống một đoạn A1 và m2 xuống một đoạn A2 =A1, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa không vận tốc đầu. Kết luận nào sau đây đúng?
A Vật m2 về vị trí cân bằng trước m1.
B Vật m1 về vị trí cân bằng trước m2.
C Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc
D Chu kì đầu m2 về vị trí cân bằng trước m1, chu kì sau m1 về vị trí cân bằng trước m2.
- Câu 13 : Một sóng cơ có tần số 40 Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 20m/s. Bước sóng là:
A 0,5 cm.
B ,75 cm.
C 50cm
D 25 m.
- Câu 14 : Trên một sợi dây đần hồi dài 0,8m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A
B
C
D
- Câu 15 : Cho sợi dây có một đầu cố định, một đầu gắn với một nguồn tạo sóng trên trên dây có tần số thay đổi được. Tần số 30Hz và 36 Hz là hai giá trị gần nhau nhất tạo sóng dừng trên dây. Để trên dây có 7 nút sóng (kể cả hai đầu) thì tần số phải là;.
A 30Hz.
B 48Hz.
C 36Hz.
D 24Hz.
- Câu 16 : Một sóng cơ học ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường.
A Vuông góc với phương truyền sóng.
B Là phương ngang
C
Là phương thẳng đứng.
D Trùng với phương truyền sóng
- Câu 17 : : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đường tròn tâm A bán kính 14 cm có điểm M daao động với biên độ cực đại, gần nguồn B nhất, cách B một đoạn bằng:
A 9cm.
B 7cm.
C 8cm.
D 6 cm
- Câu 18 : Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm L, một đoạn X và tụ điện có điện dung C mặc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X, N là điểm nối giữa X và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uo.cos
A
B
C
D
- Câu 19 : . Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong 1 giây dòng điện đổi chiều
A 100 lần.
B 60 lần.
C 30 lần.
D 120 lần
- Câu 20 : Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp.
A Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
B Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
C Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở.
D Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
- Câu 21 : Con lắc lò xo dao động điều hòa có tần số f. Cơ năng của con lắc có tần số:
A Bằng f
B Bằng 2f.
C Bằng 0.
D Bằng f/2.
- Câu 22 : Cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ cuộn cảm thuần
A Sớm pha hơn 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B Trễ pha hơn 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C Trễ pha hơn 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D Sớm pha hơn 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 23 : Cho hai vật cùng dao động điều hòa trên một trục tọa độ, cùng vị trí cân bằng, cùng tần số, biên độ lần lượt là A và A. Ở một thời điểm cả hai vật cùng ly độ chuyển động cùng chiều. Độ lệch pha giữa hai giao động là:
A 0
B
C
D
- Câu 24 : Cho hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2 dao động với phương trình lần lượt là S1 = A cos (
A d2 – d1 = (2k + 1).
B không xác định được
C d2 – d1 = k.
D d2 – d1 = (k + 0,5).
- Câu 25 : Đoạn mạch R = 100Ω, cuộn thuần cảm L = và tụ điện C = mắc nối tiếp. Dòng điện mạch mạch có biểu thức i = cos 100 (A). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức:
A
B
C
D
- Câu 26 : Một vât nhỏ dao động theo phương trình x = cos (ω + 0,25) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A 0,5
B 1,5
C 0,25
D
- Câu 27 : Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thức cấp
A Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn cơ cấp
B Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
C Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
- Câu 28 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm ứn là roto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Roto quay với vận tốc 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A 50Hz
B 5Hz.
C 3000Hz.
D 30Hz
- Câu 29 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gộn điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A 4/5.
B 1/4.
C
D 3/4.
- Câu 30 : Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 =6 cos (2 + 0,5) (cm) và x2 = 9cos (2 + 1,25) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A 0,25.
B -0,75
C 0,5
D . 0,75
- Câu 31 : Đặt điện áp u =200 cos (100t)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB, trong đó đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở r = 20Ω, đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R = 50 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 = 200/(µF) thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điểu chỉnh C = C2 thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB đạt cực đại, giá trị cực đại đó xấp xỉ bằng:
A 323,6V.
B B. 2262,6V.
C 225,8V.
D 283,8V.
- Câu 32 : Một tụ điện được nạp năng lượng Wo = 10-6 J bởi nguồn điện một chiều có suất điện động E = 4V. Sauk hi nạp đầy điện, tụ được nối với một cuộn cảm thuần tạo thành mạch dao động lý tưởng. Trong quá trình dao động, cứ sau những khoảng thời tian liên tiếp là 10-6 s thì năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lại bằng nhau. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm bằng.
A . 0,555A.
B 1,11A.
C . 0,785A.
D 1,12A
- Câu 33 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là:
A năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
B điện tích trên một bản tụ
C năng lượng điện từ
D cường độ dòng điện trong mạch
- Câu 34 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai
A Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ
B . Sóng điện từ là sóng ngang
C Sóng điện từ mang năng lượng
D Sóng điện từ không truyền được trong chân không
- Câu 35 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m, đầu trên của lò xo được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng dung với biên độ 5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực tác dụng lên m có công suất tức thời cực đại bằng:
A W
B 1,0W
C 0,5W
D
- Câu 36 : Một mạch dao động lý tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4 C1 + 9 C2 thì máy thu được bắt được sóng điện có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9 C1 + C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là:
A 19m và 16m.
B 12m và 15m.
C 16m và 19m.
D 15m và 12m.
- Câu 37 : Mạch dao động LC lý tưởng có dòng điện cực đại là Io, tại một thời điểm điện tích trên một bản tụ điện có giá trị q và cường độ dòng điện trong mạch là i. Tần số góc thỏa mãn.
A
B
C
D
- Câu 38 : Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 2mH và tụ điện C = 8pF. Lấy Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A
B
C
D
- Câu 39 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong bộ tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. So với hiệu điện thế cực đại Uo của cuộn cảm khi một tụ chưa bị đánh thủng thì hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn cảm sau khi một tụ bị đánh thủng sẽ bằng
A
B
C
D
- Câu 40 : Trên mặt nước tại A và B có 2 nguồn điểm là 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha. Tần số dao động 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 40 cm/s. Khoảng cách AB = 10 cm. Hỏi giữa hai nguồn điểm A và B có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại.
A 39 điểm.
B 43 điểm
C 37 điểm.
D 41 điểm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất