Bài kiểm tra 45 phút số 2 (Có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Kim loại nào sau đây có tính chất hóa học lưỡng tính?
A Fe
B Na
C Al
D Ba
- Câu 2 : Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân nào sau đây?
A Là kim loại rất cứng
B Là kim loại rất mềm
C Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao
D Là kim loại có khối lượng phân tử lớn.
- Câu 3 : Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng bôxit. Thành phần chính của quặng bôxit là:
A Fe2O3
B Al2O3
C NaAlO2
D AlCl3
- Câu 4 : Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A Bản chất của kim loại
B Nhiệt độ của môi trường
C Pha thể tích bên trong hay pha bề mặt bên ngoài của kim loại
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 5 : Hợp chất nào dưới đây của nhôm tan nhiều trong nước?
A AlCl3
B Al2O3
C Al(OH)3
D AlPO4
- Câu 6 : Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không thay đổi, chất rắn thu được sau phản ứng là:
A Fe3O4
B Fe2O3
C FeO
D Fe
- Câu 7 : Kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl2 ?
A Mg
B Cu
C Ag
D Ni
- Câu 8 : Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất?
A Ag
B Hg
C Cu
D Al
- Câu 9 : Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:
A Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
B Có xuất hiện kết tủa trắng
C Dung dịch đổi màu vàng nâu
D Không có hiện tượng gì xảy ra
- Câu 10 : Kim loại nào sau đây tác dụng được với muối CuCl2 và AlCl3?
A Ag
B Fe
C Zn
D Mg
- Câu 11 : Hóa chất có thể dùng để nhận bết 2 axit HCl và H2SO4 ?
A NaOH
B Ba(OH)2
C Fe
D CaO
- Câu 12 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội?
A Cu
B Zn
C Fe
D Na
- Câu 13 : Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế
A Các kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, Al
B Các kim loại hoạt động yếu
C Các kim loại hoạt động trung bình
D Các kim loại hoạt động trung bình và yếu
- Câu 14 : Có 4 kim loại là: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là:
A Al
B Fe
C Mg
D Không có kim loại nào
- Câu 15 : Nhúng 1 lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, NaCl, AgNO3, HNO3 loãng, H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 16 : Cho dãy các kim loại sau, dãy được sắp xếp theo chiều tăng tính khử của kim loại là:
A Al, Fe, Zn, Mg
B Ag, Cu, Mg, Al
C Na, Mg, Al, Fe
D Ag, Cu, Al, Mg
- Câu 17 : Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; Fe(NO3)3 thứ tự các ion bị khử là:
A Ag+, Cu2+, Fe3+
B Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
C Fe3+ ,Cu2+, Ag+.
D Ag+, Cu2+, Fe2+ ,Fe3+
- Câu 18 : Để tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al cần phải dùng hóa chất nào sau đây là thích hợp nhất?
A HCl và HNO3
B NaOH và HCl
C HCl và CuCl2
D H2O và H2SO4
- Câu 19 : Giá trị của V là:
A 5,6 lít
B 11,2 lít
C 2,24 lít
D 22,4 lít
- Câu 20 : Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng là
A 50g
B 100g
C 73g
D 80g
- Câu 21 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch AlCl3 aM. Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa nhôm hiđroxit. Giá trị của a là:
A 0,5M
B 0,625M
C 2M
D Cả A và B
- Câu 22 : Nhúng 1 thanh Al nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh Al ra cân nặng 51,38 gam. Khối lượng Cu đã giải phóng là:
A 0,81g
B 1,62g
C 1,92g
D 1,38g
- Câu 23 : Hòa tan hỗn hợp A gồm 13,7g Ba và 5,4g Al vào một lượng nước dư thì thể tích khí thoát ra ở đktc là:
A 6,72 lít
B 4,48 lít
C 13,44 lít
D Một kết quả khác
- Câu 24 : Khi làm nguội 1026,4 gam dung dịch bão hòa R2SO4. nH2O (trong đó R là kim loại kiềm và n nguyên, thỏa mãn điều kiện 7< n< 12) từ 800C xuống 100C thì có 395,4 gam tinh thể R2SO4. nH2O tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của R2SO4 ở 800C và 100C lần lượt là 28,3 gam và 9 gam. Công thức phân tử của hiđrat nói trên là:
A Cu
B Na
C Al
D K
- Câu 25 : Vành xe đạp bằng sắt bị phủ 1 lớp gỉ là chất rắn màu đỏ. Hiện tượng này là:
A
Hiện tượng vật lí
B
Hiện tượng hóa học
C Cả A và B đúng
D Cả A và B sai
- Câu 26 : Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước được vôi tôi canxi hiđroxit (Ca(OH)2). Đây là hiện tượng
A hòa tan
B vật lí
C hóa học
D Tất cả đều sai
- Câu 27 : Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là:
A
màu sắc
B
Trạng thái
C Tỏa nhiệt và phát sáng
D Cả a, b, c đúng
- Câu 28 : Cho các hiện tượng sau: (1) Mực hòa tan vào nước(2) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy(3) Mặt trời mọc sương bắt đầu tan(4) Sắt nung nóng để thành rèn dao, cuốc, xẻng(5) Giũa một đinh sắt thành mạt sắtSố các hiện tượng hóa học là:
A 3
B 4
C 2
D 1
- Câu 29 : Trong một phản ứng hóa học các chất phản ứng và các chất sản phẩm phải chứa cùng:
A
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
B
Số nguyên tử trong mỗi chất
C Số nguyên tố tạo chất
D Số phân tử của mỗi chất
- Câu 30 : Cho PƯ HH sau: aA + Bb → cC + dD. Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng:
A
mA + mB = mC + mD
B
mA + mB > mC + mD
C mA + mD = mB + mC
D mA + mB < mC + mD
- Câu 31 : Phân tử oxi có kí hiệu hóa học là:
A O
B O2
C O3
D O2
- Câu 32 : Trong phản ứng: magie + axitsunfuric → magie sunfat + khí hiđro. magie sunfat là:
A
Chất phản ứng
B
Sản phẩm
C Chất xúc tác
D Cả A, B, C đều sai.
- Câu 33 : Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng vật lí?
A
Hiện tượng trái đất nóng lên
B
Đun đường ngả màu nâu đen
C Thức ăn bị ôi thiu
D Sắt bị tan trong axit
- Câu 34 : Khi nung miếng đồng ngoài không khí thấy khối lượng miếng đồng tăng lên là do:
A
Nước ngoài không khí bám vào miếng đồng.
B
Đồng bị ăn mòn ngoài không khí.
C
Khối lương tăng lên à do oxi tác dụng với đồng tạo ra đồng (II) oxit là chất rắn.
D Đồng tác dụng với nước tạo ra đồng (II) hiđroxit.
- Câu 35 : Khi nung nóng CaCO3 thấy khối lượng chất rắn sau phản ứng so với chất rắn ban đầu:
A
giảm
B
tăng
C không thay đổi
D Không xác đinh được
- Câu 36 : Cho PƯHH: 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.
A Đúng
B Sai
C Thiếu sản phẩm
D Thừa sản phẩm
- Câu 37 : Cho kim loại Na tác dụng với nước tạo ra NaOH và H2. Phương trình nào sau đây thích hợp:
A
Na + H2O → NaOH + H2
B
2Na + 2H2O → 2NaOH + 2H
C Na + H2O → NaOH + H
D 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- Câu 38 : Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit ( nước vôi trong). Ta quan sát thấy hiện tượng trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit là:
A
Dung dịch chuyển màu xanh
B
Dung dịch chuyển màu đỏ
C Dung dịch bị vẩn đục
D Dung dịch không có hiện tượng .
- Câu 39 : Cho PƯHH : Fe + O2 → Fe3O4. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A 1: 2: 1
B 3: 2 : 1
C 3: 4 : 1
D 1: 4: 1
- Câu 40 : Cho PTHH: 2Al + 3CuSO4 → X + 3Cu. X là chất nào trong các chất sau đây:
A Al2O3
B Al2 (SO4)3
C Al(OH)3
D AlCl3
- Câu 41 : Trộn 2 dung dịch Na2SO4 và BaCl2, khối lượng dung dịch sau phản ứng so với ban đầu là:
A Nhiều hơn
B Ít hơn
C Không đổi
D Chưa xác định
- Câu 42 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Na(OH)y + H2SO4 → Nax(SO4)y + H2O. x, y lần lượt là:
A x=2, y =1
B x=1, y= 3
C x=1, y= 2
D x=3, y= 1
- Câu 43 : Nếu nung 5 tấn Canxicacbonat sinh ra 2,2 tấn khí Cacbonic và Canxioxit? Khối lượng Canxioxit là:
A 7,2 tấn
B 2,8 tấn
C 3,2 tấn
D 5,6 tấn
- Câu 44 : Phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
C 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
- Câu 45 : Khối lượng của muối nhôm sunfat thu được là:
A 17,1 gam
B 17,7 gam
C 12,3 gam
D 11,7 gam
- Câu 46 : Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử K : số phân tử H3PO4 trong phản ứng sau:K + H3PO4 → K3PO4 + H2
A 1: 2
B 3:1
C 1: 3
D 2:1
- Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn 12 gam cacbon trong không khí thu được 44 gam khí cacbon đioxit (CO2). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A 3,2 gam
B 32 gam
C 0,32 gam
D 1,6 gam
- Câu 48 : Cho PTPƯ: aAl + bHCl → cAlCl3 + dH2 . Các hệ số a,b,c,d nhận các giá trị lần lượt là:
A
2, 6, 2, 3
B
2, 6, 3, 3
C 2, 6, 3, 2
D 6, 2, 2, 3
- Câu 49 : Khi sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn người ta dựa vào
A Hóa trị của nguyên tố
B Khối lượng nguyên tử
C Độ âm điện
D Điện tích hạt nhân
- Câu 50 : Từ cấu hình electron ta có thể suy ra:
A Tính kim loại, phi kim của 1 nguyên tố
B Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
C Hóa trị cao nhất với oxi hay hiđro
D Tất cả đều đúng
- Câu 51 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 52 : Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn, khi Z tăng dần thì điều khẳng định nào sau đây là sai:
A Bán kính nguyên tử giảm dần
B Tính phi kim tăng dần
C Năng lượng ion hóa tăng
D Độ âm điện giảm dần
- Câu 53 : Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm?
A Thuộc chu kì 4, nhóm IA
B Nguyên tố X là kim loại kiềm
C Là nguyên tố mở đầu chu kì 4
D Tất cả đều đúng
- Câu 54 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 là:
A 8 và 18
B 18 và 8
C 8 và 8
D 18 và 18
- Câu 55 : Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO. Nguyên tố R đó là:
A Natri
B Magie
C cacbon
D lưu huỳnh
- Câu 56 : Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn hóa học là:
A O
B F
C I
D H
- Câu 57 : Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn thì:
A Phi kim mạnh nhất là iot
B Kim loại mạnh nhất là Li
C Phi kim mạnh nhất là F
D Kim loại yếu nhất là Cs
- Câu 58 : Độ âm điện của nguyên tử đặc trưng cho:
A khả năng nhường electron của nguyên tử đó
B khả năng hút electron của nguyên tử đó
C Khả năng tác dụng với kim loại
D Khả năng tác dụng với phi kim
- Câu 59 : Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A I, Br, Cl, F
B I, Br, F, Cl
C F, Cl, Br, I
D Br, I, Cl, F
- Câu 60 : Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây đúng?
A X, Y là phi kim; M, Q là kim loại
B Tất cả đều là phi kim
C X, Y, Q là phi kim; M là kim loại
D X là phi kim; Y là khí hiếm; M,Q là kim loại
- Câu 61 : So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
A Mg> Al> Na
B Mg> Na> Al
C Al> Mg> Na
D Na> Mg> Al
- Câu 62 : So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
A Cl> Br> I
B Br> Cl> I
C Al> Br> I
D I> Br> Cl
- Câu 63 : Tìm cấu hình sai:
A Mg ( Z = 12) 1s22s22p63s2
B F ( Z= 9) 1s22s22p5
C Mg2+ (Z = 12) 1s22s22p63s23p4
D O ( Z = 8) 1s22s22p4
- Câu 64 : Gía trị độ âm điện giảm dần theo thứu tự từ trái sang phải của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là:
A Be, Mg, Ca, Sr, Ba
B Ca, Mg, Be, Sr, Ba
C Ba, Sr, Ca, Mg, Be
D Ba, Sr, Mg, Be, Ca
- Câu 65 : Cấu hình của Ar là 1s22s22p63s23p6. Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là:
A F-
B Mg2+
C Ca2+
D Na+
- Câu 66 : Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tốX1: 1s22s22p63s2 X2: 1s22s22p63s23p64s1X3 : 1s22s22p63s23p64s2 X4: 1s22s22p63s23p53 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electron giống nhau là:
A X1, X3, X4
B X1, X2, X4
C X1, X2, X3
D X2, X3, X4
- Câu 67 : Anion X- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A Chu kì 2, nhóm IVA.
B Chu kì 3, nhóm IVA.
C Chu kì 3, nhóm VIIA.
D Chu kì 3, nhóm IIA.
- Câu 68 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Hãy chọn cấu đúnga) Số electron lớp ngoài cùng là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 5b) X thuộc chu kìA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A A và C
B D và B
C D và C
D C và D
- Câu 69 : Nguyên tử nguyên tố A có 5electron ở phân lớp p, vậy A thuộc nhóm :
A VA
B VIIA
C VIIB
D VIA
- Câu 70 : Cho dãy các bazơ sau: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Dãy sắp xếp đúng tính bazơ theo thứ tự giảm dần là:
A NaOH > KOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3
B NaOH < KOH < Mg(OH)2 <Al(OH)3
C KOH> NaOH > Al(OH)3 > Mg( OH)2
D KOH> NaOH > Mg( OH)2> Al(OH)3
- Câu 71 : Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của nguyên tố đó với H có 75%R và 25% H. Nguyên tố R là:
A Magie (Mg)
B Photpho (P)
C Cacbon (C)
D Nitơ (N)
- Câu 72 : Hai nguyên tố X và Y ở hai chu kì kế tiếp nhau, ở hai nhóm A cạnh nhau trong bảng tuần hòan có tổng số hạt proton bằng 23. Ở trạng thái đơn chất chúng không phản ứng với nhau. X, Y có số hạt proton lần lượt là:
A 7 và 16
B 8 và 15
C 8 và 18
D 7 và 18
- Câu 73 : Cho 4,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). X là:
A Be
B Ca
C Mg
D Ba
- Câu 74 : Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khối lượng của X và O là 3/8. Công thức của XO2 là:
A CO2
B NO2
C SO2
D SiO2
- Câu 75 : Cho dung dịch chứa 6,09 gam hỗn hợp gồm 2 muối NaX và NaY ( X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 10,34 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
A 58,2 %
B 50,74%
C 41,8%
D 47,2%
- Câu 76 : P trắng và P đỏ có cấu trúc lần lượt là:
A Polime và dạng tinh thể phân tử.
B Mạng tinh thể nguyên tử và polime.
C Mạng tinh thể kim loại và polime.
D Mạng tinh thể phân tử và polime.
- Câu 77 : Cho phản ứng tổng hợp sau: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 ∆H = -92 kJ.Yếu tố không giúp tăng hiệu suất phản ứng là
A tăng nhiệt độ.
B tăng áp suất.
C lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D bổ sung thêm khí N2 và hỗn hợp phản ứng.
- Câu 78 : Urê là loại phân đạm tốt nhất do phân này giàu hàm lượng nitơ nhất (khoảng 46%). Công thức hóa học của phân urê là:
A (NH4)2CO3.
B NH4NO3.
C (NH2)2CO.
D (NH4)2CO.
- Câu 79 : Trong dãy nào sau đây tất cả tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4.
B AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO2)2.
C AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2.
D AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.
- Câu 80 : Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: NaNO3, NaCl, Na3PO4, Na2S là:
A BaCl2.
B AgNO3.
C H2SO4.
D Quỳ tím.
- Câu 81 : Quá trình phân li axit H3PO4 trong dung dịch thu được bao nhiêu anion (bỏ qua quá trình phân li của H2O)?
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 82 : Dãy hợp chất của nitơ vừa có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hóa khi tham gia phản ứng là:
A NH3, N2O5, N2, NO2.
B N2, NO, N2O, N2O5.
C NH3, NO, HNO3, N2O5.
D NO2, N2, NO, N2O3.
- Câu 83 : Cho P tác dụng với lượng thiếu Cl2 thu được sản phẩm X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước sản phẩm thu được là:
A HCl, H3PO4.
B HCl, H3PO3.
C H3PO4.
D H3PO3.
- Câu 84 : Cho sơ đồ phản ứng sau:Ca3(PO4)2 \(\xrightarrow[{{{1200}^o}C}]{{ + Si{O_2} + C}}\) X \(\xrightarrow[{{t^o}}]{{ + Ca}}\) Y \(\xrightarrow{{ + HCl}}\) Z \(\xrightarrow[{{t^o}}]{{ + {O_2}}}\) T.X, Y, Z, T tương ứng với các chất là
A P, Ca3P2, PH3, P2O5.
B P, Ca3P4, PH3, P2O5.
C P2O5, Ca3P2, PH3, HP3O4.
D Tất cả đều đúng.
- Câu 85 : Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí là:
A N2.
B N2O.
C NH3.
D NO2.
- Câu 86 : Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3 → c Mg(NO3)2 + N2O + dH2O.Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là:
A b = 10.
B b = 30.
C b = 18.
D b = 20.
- Câu 87 : Cho 25 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được dung dịch muối B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được 30,3 gam kết tủa C. Hòa tan C trong dung dịch NH3 có dư thấy còn lại 10,7 gam chất rắn D. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A 2,7 gam.
B 5,4 gam.
C 6,6 gam.
D 8,1 gam.
- Câu 88 : Cho phản ứng hóa học: Mg + HNO3 → ? + NO + NO2 + ? (tỉ lệ NO : NO2 = 2 : 3).Tổng hệ số của các chất trong phản ứng trên là:
A 37.
B 33.
C 70.
D 80.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime