Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).
B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \).
D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \).
- Câu 2 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\), trong đó A, ω là các hằng sổ dương. Pha của dao động ở thời điểm t là:
A. ωt+φ
B. ω
C. φ
D. ωt
- Câu 3 : Hai dao động có phương trình lần lượt là \({x_1} = 5\cos \left( {2\pi t + 0,75\pi } \right);{x_2} = 10\cos \left( {2\pi t + 0,5\pi } \right)\) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
- Câu 4 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình \(u = 2\cos \left( {40\pi t - \pi x} \right)\)(mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
- Câu 5 : Một sóng cơ khi truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u = A\cos \left( {20\pi t - \pi x} \right)\), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
- Câu 6 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức \(e = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là:
A. 220√ 2V.
B. 110√ 2V.
C. 110 V.
D. 220 V
- Câu 7 : Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \omega t\) (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là:
A. \(2\sqrt {LC} \).
B. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\).
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\).
D. \(\sqrt {LC} \)
- Câu 8 : Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos 100\pi t\) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F). Dung kháng của tụ điện là:
A. 150 Ω
B. 200Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
- Câu 9 : Sóng điện từ:
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
- Câu 10 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 1,57.10-5 s.
B. 1,57.10-10 s.
C. 628.10-10 s.
D. 3,14.10-5 s.
- Câu 11 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
- Câu 12 : Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là:
A. 900 nm
B. 380 nm
C. 400 nm
D. 600 nm
- Câu 13 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
- Câu 14 : Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 300 nm
B. 350nm
C. 360 nm
D. 260nm
- Câu 15 : Số nuclôn có trong hạt nhân \(_{11}^{23}Na\) là:
A. 23
B. 11
C. 24
D. 12
- Câu 16 : Tia α có đặc điểm nào?
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân \(_2^4He\).
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân \(_1^1H\).
- Câu 17 : Khi bắn phá hạt nhân \(_7^{14}N\) bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là:
A. \(_6^{12}C\).
B. \(_8^{16}O\).
C. \(_8^{17}O\).
D. \(_6^{14}C\).
- Câu 18 : Tầng ôzôn là tấm "áo giáp" bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
- Câu 19 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng.
- Câu 20 : Một CLLX gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J
B. 0,032 J
C. 0,018 J
D. 0,050 J
- Câu 21 : Một con lắc đơn (CLĐ) đang dao động điều hòa vói biên độ góc α0 = 5°. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α01. Giá trị của α01 bằng:
A. 7,1°.
B. 10°.
C. 3,5°.
D. 2,5°.
- Câu 22 : Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng:
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115 km
D. 75,1 km
- Câu 23 : Cho dòng điện có cường độ \(i = 5\sqrt 2 \cos 100\pi t$\)(i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π (H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 200√ 2V
B. 220 V
C. 200V
D. 220√ 2V
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều (XC) có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng:
A. π/6.
B. π/4.
C. π/2.
D. π/3.
- Câu 25 : Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so vói lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là:
A. 8,1.
B. 6,5.
C. 7,6.
D. 10.
- Câu 26 : Trong một thí nghiệm Y-âng để giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là:
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
- Câu 27 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp \(u = 65\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn đây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1/5.
B. 12/13.
C. 5/13.
D. 4/5.
- Câu 28 : Xét nguyên tử hiđrô (H) theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân là F/16 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào.
A. Quỹ đạo dùng L.
B. Quỹ đạo dừng M.
C. Quỹ đạo dừng N.
D. Quỹ đạo dừng O.
- Câu 29 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
- Câu 30 : Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dấy xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng, Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất