Đề ôn tập Chương 5,6 môn Sinh học 7 năm 2021 Trườn...
- Câu 1 : Ấu trùng bướm ăn?
A. Lá cây
B. Máu người
C. Rễ cây
D. Động vật nhỏ hơn
- Câu 2 : Bọ ngựa có lối sống và tập tính?
A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
B. Kí sinh, hút máu người và động vật
C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
- Câu 3 : Loài sâu bọ nào sau đây hút máu người và động vật?
A. Ruồi
B. Muỗi
C. Mọt ẩm
D. Chuồn chuồn
- Câu 4 : Sâu bọ hô hấp bằng?
A. Da
B. Phổi
C. Hệ thống ống khí
D. Da và phổi
- Câu 5 : Loài sâu bọ nào có hại cho đời sống con người?
A. Bọ ngựa
B. Chuồn chuồn
C. Ve sầu
D. Châu chấu
- Câu 6 : Chân khớp sống ở môi trường?
A. Dưới nước
B. Trên cạn
C. Trên không trung
D. Tất cả các môi trường sống trên
- Câu 7 : Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. Các chân phân đốt khớp động
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
D. Có mắt kép
- Câu 8 : Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật?
A. Ong mật
B. Kiến
C. Mọt hại gỗ
D. Nhện đỏ
- Câu 9 : Loài nào dệt lưới bắt mồi?
A. Ve sầu
B. Nhện
C. Chuồn chuồn
D. Ong mật
- Câu 10 : Chân khớp nào có đời sống xã hội?
A. Kiến
B. Ong mật
C. Mọt ẩm
D. Cả a và b đúng
- Câu 11 : Chân khớp nào có lợi?
A. Ong mật
B. Nhện đỏ
C. Ve bò
D. Châu chấu
- Câu 12 : Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở?
A. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
D. Cả a, b và c
- Câu 13 : Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm?
A. Dưới nước và trên cạn
B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không
D. Dưới nước, trên cạn và trên không
- Câu 14 : Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Cấu tạo từ tế bào
B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển
D. Cả a và b đúng
- Câu 15 : Động vật được chia làm mấy ngành?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 16 : Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ?
A. Sắc tố ở màng cơ thể
B. Màu sắc của hạt diệp lục
C. Màu sắc của điểm mắt
D. Sự trong suốt của màng cơ thể
- Câu 17 : Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh?
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng
D. Kí sinh
- Câu 18 : Trùng biến hình di chuyển được nhờ?
A. Các lông bơi
B. Roi dài
C. Chân giả
D. Không bào co bóp
- Câu 19 : Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là?
A. Ruồi
B. Muỗi Anôphen
C. Chuột
D. Gián
- Câu 20 : Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là?
A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Câu 21 : Thủy tức sinh sản bằng cách?
A. Mọc chồi
B. Sinh sản hữu tính
C. Tái sinh
D. Tất cả a, b, c đều đúng
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét