125 câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm cơ bản !!
- Câu 1 : Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
- Câu 2 : Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một trạng thái.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một biên độ.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận tốc.
- Câu 3 : Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.
B. Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.
- Câu 4 : Quá trình truyền sóng không làm di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
- Câu 5 : Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
- Câu 6 : Sóng dọc là sóng cơ
A. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. không truyền được trong chất rắn.
- Câu 7 : Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường
A. chất rắn.
B. chất khí.
C. chân không.
D. chất lỏng.
- Câu 8 : Sóng ngang là sóng cơ có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
- Câu 9 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
D. Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.
- Câu 10 : Chu kì sóng là
A. chu kỳ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
- Câu 11 : Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s).
B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
- Câu 12 : Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng.
D. truyền pha của dao động.
- Câu 13 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một một giây
C. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.
D. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng
- Câu 14 : Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động.
B. Vận tốc của sóng bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động sóng.
- Câu 15 : Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng cơ là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 16 : Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,5 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
- Câu 17 : Một sóng cơ lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 18 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc . Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một sóng cơ có bước sóng được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động cùng pha gọi là
A. chu kì sóng.
B. tần số truyền sóng.
C. bước sóng.
D. vận tốc truyền sóng.
- Câu 21 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng
- Câu 22 : Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m
B. 2,4m
C. 1,6m
D. 0,8m.
- Câu 23 : Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:
A. 8Hz.
B. 4Hz.
C. 16Hz.
D. 10Hz.
- Câu 24 : Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m.
B. 0,4 m.
C. 0,4 cm.
D. 0,8 cm.
- Câu 25 : Một sóng cơ truyền trong một môi trường có (x tính bằng m). Sóng này có bước sóng bằng
A.1cm
B.4cm
C.1m
D.4m
- Câu 26 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đều đặn qua trước mặt trong 6s Biết khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp bằng 1,8m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A.0,75m/s
B.0,6m/s
C.0,5m/s
D.0,4m/s
- Câu 27 : Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần Trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
A. v = 2,5 m/s.
B. v = 5 m/s.
C. v = 10 m/s.
D. v = 1,25 m/s.
- Câu 28 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A.240m/s
B.12m/s
C.15m/s
D.300m/s
- Câu 29 : Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 0,02 (s).
B. T = 50 (s).
C. T = 1,25 (s).
D. T = 0,2 (s).
- Câu 30 : Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Chu kỳ và tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. T = 0,125 (s) ; v = 320 cm/s.
B. T = 0,25 (s) ; v = 330 cm/s.
C. T = 0,3 (s) ; v = 350 cm/s.
D. T = 0,35 (s) ; v = 365 cm/s.
- Câu 31 : Phương trình dao động sóng tại điểm O có dạng u = 5cos(200πt) mm. Chu kỳ dao động tại điểm O là
A. T = 100 (s).
B. T = 100π (s).
C. T = 0,01 (s).
D. T = 0,01π (s).
- Câu 32 : Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước
A. v = 50 cm/s
B. v = 50 m/s
C. v = 5 cm/s
D. v = 0,5 cm/s
- Câu 33 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u = 6 cos(πt +) cm, d đo bằng cm. Li độ của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là
A. u = 0 cm.
B. u = 6 cm.
C. u = 3 cm.
D. u = –6 cm.
- Câu 34 : Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng
A. v = 120 cm/s.
B. v = 150 cm/s.
C. v = 360 cm/s.
D. v = 150 m/s.
- Câu 35 : Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình sóng . Phát biểu nào sau đây sai?
A. A là biên độ dao động của phần tử vật chất.
B. là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
C. x là li độ dao động của phần tử vật chất.
D. là tần số góc của phần tử vật chất.
- Câu 36 : Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng
A. u =
B. u =
C. u =
D. u =
- Câu 37 : Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. tốc độ truyền sóng.
B. bước sóng.
C. năng lượng sóng.
D. tần số sóng.
- Câu 38 : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là
A. .
B.
C. .
D. .
- Câu 39 : Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k +1)π/2. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là
A. d = (2k + 1)λ/4.
B. d = (2k + 1)λ.
C. d = (2k + 1)λ/2.
D. d = kλ.
- Câu 40 : Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là 2kπ. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là
A. d = (2k + 1)λ/4.
B. d = (2k + 1)λ.
C. d = (2k + 1)λ/2.
D. d = kλ.
- Câu 41 : Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k+1)π. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là
A. d = (2k + 1)λ/4.
B. d = (2k + 1)λ.
C. d = (2k + 1)λ/2.
D. d = kλ.
- Câu 42 : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ/4.
B. λ.
C. λ/2.
D. 2λ.
- Câu 43 : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch pha góc 900) là
A. λ/4.
B. λ/2.
C. λ
D. 2λ.
- Câu 44 : Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng tại A thì sóng tại M
A. cùng pha với nhau.
B. sớm pha hơn một góc là 3π/2 rad.
C. ngược pha với nhau.
D. vuông pha với nhau.
- Câu 45 : Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn d = 4,5 cm, với bước sóng λ =6 cm. Dao động sóng tại M có tính chất nào sau đây?
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2 rad.
B. Sớm pha hơn sóng tại góc 3π/2 rad.
C. Cùng pha với sóng tại A.
D. Ngược pha với sóng tại A.
- Câu 46 : Một sóng ngang có phương trình sóng là mm, Trong đó d có đơn vị là cm. Bước sóng của sóng là
A. λ = 10 mm.
B. λ = 5 cm.
C. λ = 1 cm.
D. λ = 10 cm.
- Câu 47 : Một sóng ngang có phương trình dao độngcm, với d có đơn vị mét, t đơn vị giây. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 1 (s).
B. T = 0,5 (s).
C. T = 0,05 (s).
D. T = 0,1 (s).
- Câu 48 : Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos(20πt) cm. Trong khoảng thời gian 0,225 (s) sóng truyền được quãng đường
A. bằng 0,225 lần bước sóng.
B. bằng 2,25 lần bước sóng.
C. bằng 4,5 lần bước sóng.
D. bằng 0,0225 lần bước sóng.
- Câu 49 : Hiện tượng giao thoa sóng là
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà.
C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước.
D. hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
- Câu 50 : Phát biểu nào sau đây sai? Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng
A. các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
B. tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
C. tồn tại các điểm không dao động.
D. các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
- Câu 51 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
- Câu 52 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn
A. cùng tần số, cùng phương
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
- Câu 53 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
- Câu 54 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
- Câu 55 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
- Câu 56 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới hai nguồn
A. , với
B. , với
C. , với
D. , với
- Câu 57 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động đồng pha theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
- Câu 58 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với cùng tần số và cùng pha. Khi nói về vị trí các điểm cực tiểu, kết luận nào sau đây là sai ?
A. Độ lệch pha của hai sóng gửi tới là Δφ = π + kπ với k Z.
B. Tập hợp những điểm cực tiểu tạo thành những gợn hình hypebol trên mặt nước.
C. Hiệu đường đi của hai sóng gửi tới điểm đó bằng số lẻ lần nửa bước sóng.
D. Hai sóng gửi tới ngược pha nhau.
- Câu 59 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực tiểu.
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
- Câu 60 : Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình . Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ
A. bất kì.
B. bằng biên độ sóng thành phần.
C. nhỏ nhất.
D. lớn nhất.
- Câu 61 : Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là . Tại điểm M cách S1 và S2 một đoạn d1 và d2 dao động với biên độ A bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 62 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A và B. Trên đoạn AB, vị trí cân bằng hai cực đại liên tiếp là 4cm, bước sóng là
A. 12cm.
B. 8cm.
C. 2cm.
D. 4cm.
- Câu 63 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi. Điểm M, A, B, N theo thứ tự thẳng hàng. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6 mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trị:
A.mm
B. 3 mm
C. 6 mm
D.mm
- Câu 64 : Sóng phản xạ
A. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
D. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
- Câu 65 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
- Câu 66 : Tại điểm phản xạ của vật cản tự do thì sóng tới và sóng phản xạ
A. lệch pha
B. ngược pha.
C. lệch pha k
D. cùng pha.
- Câu 67 : Sóng dừng là hiện tượng
A. sóng trên một sợi dây mà hai đầu dây được giữ cố định.
B. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
C. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
D. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
- Câu 68 : Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
- Câu 69 : Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Điều kiện để có sóng dừng trên dây thì chiều dài 1 của dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 70 : Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. ℓ = kλ.
B. ℓ = kλ/2.
C. ℓ = (2k + 1)λ/2.
D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
- Câu 71 : Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. λmax = ℓ/2.
B. λmax = ℓ.
C. λmax = 2ℓ.
D. λmax = 4ℓ.
- Câu 72 : Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. λmax = ℓ/2.
B. λmax = ℓ.
C. λmax = 2ℓ.
D. λmax = 4ℓ.
- Câu 73 : Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng:
A.a/2
B.0
C.a/4
D.a
- Câu 75 : Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là
A. 1m.
B. 0,5m.
C. 2m.
D. 0,25m.
- Câu 77 : Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng
A. ∆φ = 2kπ.
B. ∆φ = (2k + 1)π.
C. ∆φ = ( k + 1/2)π.
D. ∆φ = (2k –1)π.
- Câu 78 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định , bước sóng bằng:
A. độ dài của dây
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp .
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
- Câu 79 : Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng
A. một số lẻ lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
- Câu 80 : Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi khi
A. chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài của dây bằng số nguyên lần bước sóng.
C. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
D. chiều dài của dây bằng một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
- Câu 81 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng một bụng sóng đến nút gần nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
- Câu 82 : Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng.
B. xác định chu kì sóng.
C. xác định năng lượng sóng.
D. xác định tần số sóng.
- Câu 83 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
- Câu 84 : Quan sát thấy giữa A và B còn có một bụng sóng khác. Khoảng cách A và B bằng bao nhiêu lần bước sóng.
A. Ba phần tư.
B. Năm phần tư.
C. Một phần tư.
D. Nửa bước sóng.
- Câu 85 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng
A. một phần ba bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
- Câu 86 : Sóng âm được chia thành
A. hạ âm, siêu âm
B. hạ âm, âm nghe được, siêu âm
C. siêu âm, âm thanh
D. hạ âm, âm thanh
- Câu 87 : Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc
A. môi trường truyền sóng.
B. bước sóng λ.
C. tần số dao động.
D. năng lượng sóng.
- Câu 88 : Xét sự truyền âm trong các chất liệu: nhôm, gỗ, nước, không khí. Chất liệu truyền âm kém nhất là
A. nhôm.
B. không khí.
C. gỗ.
D. nước.
- Câu 89 : Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng tăng, tần số không đổi.
B. bước sóng giảm, tần số không đổi.
C. bước sóng và tần số đều tăng.
D. bước sóng và tần số đều giảm.
- Câu 90 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là siêu âm.
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm.
- Câu 91 : Hạ âm là âm.
A. truyền được trong chân không.
B. có tần số nhỏ.
C. có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
D. có tần số lớn hơn 20000 Hz.
- Câu 92 : Tai người có thể nghe được sóng âm có tần số nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. Từ 15 Hz đến 16000 Hz.
B. Từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Từ 10 Hz đến 20000 Hz.
D. Từ 16 Hz đến 22000 Hz.
- Câu 93 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
B. Siêu âm không thể truyền được trong chất rắn.
C. Siêu âm không phản xạ khi gặp vật cản.
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000Hz.
- Câu 94 : Sóng âm không truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. chân không.
B. chất rắn.
C. chất khí.
D. chất lỏng.
- Câu 95 : Loài động vật nào sau đây “nghe” được hạ âm?
A. Voi, chim bồ câu
B. Voi, cá heo
C. Dơi, chó, cá heo
D. Chim bồ câu, dơi
- Câu 96 : Loài động vật nào sau đây “nghe” được siêu âm?
A. Voi, chim bồ câu
B. Voi, cá heo
C. Dơi, chó, cá heo
D. Chim bồ câu, dơi
- Câu 97 : Người ta sử dụng chất liệu nào sau đây dùng làm chất cách âm?
A. Nhôm, len
B. Nhựa, bông
C. Bông, len
D. Nhôm, nhựa
- Câu 98 : Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm.
B. độ cao của âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
- Câu 99 : Cường độ âm được đo bằng đơn vị
A. niutơn trên mét.
B. oát trên mét vuông.
C. oát.
D. niutơn trên mét vuông.
- Câu 100 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A.
B. .
C.
D.
- Câu 101 : Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
A. W/m
B. Đề xi ben (dB)
C. J/s
D. W/m2
- Câu 102 : Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
A. âm sắc.
B. độ to.
C. độ cao.
D. cả độ cao, độ to lẫn âm sắc.
- Câu 103 : Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. độ cao.
B. cả độ cao và độ to.
C. đồ thị dao động âm.
D. độ to.
- Câu 104 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ.
D. tần số.
- Câu 105 : Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. mức cường độ âm.
B. biên độ âm.
C. tần số và biên độ âm.
D. tần số âm.
- Câu 106 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là
A. cường độ âm.
B. tần số.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động.
- Câu 107 : Âm sắc là
A. đặc trưng sinh lí của âm.
B. màu sắc của âm.
C. đặc trưng vật lí của âm.
D. tính chất của âm giúp ta cảm giác về sự trầm, bổng của các âm.
- Câu 108 : Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm
A. độ to của âm
B. độ cao của âm
C. âm sắc của âm
D. mức cường độ âm
- Câu 109 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lí của âm.
B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
D. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.
- Câu 110 : Khi nói về đặc trưng sinh lí của âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
B. Âm sắc phụ thuộc tần số của âm.
C. Độ to của âm không phụ thuộc vào mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào môi trường truyền âm.
- Câu 111 : Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
A. ƒ0
B. 2ƒ0
C. 3ƒ0
D. 4ƒ0
- Câu 112 : Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, độ cao của âm và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng.
B. biên độ sóng.
C. Độ cao của âm.
D. tần số sóng.
- Câu 113 : Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
- Câu 114 : Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. v2 >v1>v3
B. v1 >v2> v.3
C. v3 >v2> v.1
D. v2 >v3> v.2
- Câu 115 : Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt.
B. không khí ở 0oC.
C. nước.
D. không khí ở 25oC.
- Câu 116 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5m.
B. 3,0 km.
C. 75,0m.
D. 7,5m
- Câu 117 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là:
A. 500 Hz
B. 2000 Hz
C. 1000 Hz
D. 1500 Hz
- Câu 118 : Một lá thép mỏng, một đầu giữ cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì bằng 0,05s. Âm do lá thép phát ra
A. là siêu âm.
B. là âm nghe được.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
- Câu 119 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. là hạ âm.
D. truyền được trong chân không.
- Câu 120 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng Hệ thức đúng là
- Câu 121 : Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ1 và v1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng?
- Câu 122 : Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng trên mặt nước, nếu gọi bước sóng là , thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là
- Câu 123 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới hai nguồn
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất