Ôn tập lý thuyết và bài tập tổng hợp hóa hữu cơ có...
- Câu 1 : Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 5
B. 3.
C. 6
D. 4.
- Câu 2 : Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng là
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 5.
- Câu 3 : Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 4 : Cho các chất sau: Vinyl axetat, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 8.
B. 6
C. 5
D. 7.
- Câu 5 : Cho dãy các chất sau: etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 6 : Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit l̀à :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 7 : Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước
B. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
C. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no
D. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím
B. Anilin không làm đổi màu qùy tím
C. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo
D. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
- Câu 10 : Cho các chất: vinyl fomat, triolein, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. tinh bột, anilin, alanin và Gly-Ala. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 4 chất tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng
C. Có 4 chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, nóng.
D. Có 3 chất tham gia phản ứng làm mất màu nước brom
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên
B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ
- Câu 12 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường , metylamin tồn tại ở thể rắn
B. Poli( metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
- Câu 13 : Phát biểu đúng là :
A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol
B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ
D. Chất béo không tan trong nước
- Câu 14 : Nhận định nào sau đây là đúng
A. Polietylen, tơ visco và nilon-6,6 là polime tổng hợp
B. Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ
C. Methionin là thuốc hỗ trợ thần kinh và axit glutamic là thuốc bổ gan
D. Dung dịch saccarozo làm nhạt màu nước brom
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây sai:
A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường
B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng
D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
- Câu 16 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
- Câu 17 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa
- Câu 18 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (C3H9NO3, là este của amino axit).Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cô cạn T, thu được chất hữu cơ đa chức Q và chất rắn khan G. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Y là este của glyxin
B. Z làm đổi màu quì tím ẩm
C. G chứa hai muối hữu cơ
D. Q là axit oxalic.
- Câu 19 : Các chất: etylamin, phenol (C6H5OH), anilin, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất được ghi trong bảng sau:
A. T là glixerol
B. Z là phenol
C. X là anilin.
D. Y là etylamin
- Câu 20 : Cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho
B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
- Câu 22 : Cho các chất rắn: tinh bột, alanin, lysin, phenylamoni clorua được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.
A. X là polisaccarit có thành phần chỉ chứa gốc α-glucozơ
B. Y có chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl
C. Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được benzylamin
D. T tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
- Câu 23 : Cho các chất: tristearin, anilin, etylen glicol, axit glutamic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất vật lí ở 25oC được ghi lại ở bảng sau
A. Chất X làm đổi màu dung dịch phenolphtalein
B. Phân tử chất Y có chứa ba liên kết π.
C. Cho Z vào nước brom tạo thành kết tủa trắng
D. Trùng ngưng T với axit terephtalic tạo thành polime
- Câu 24 : Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
A. 1 , 2 , 3
B. 1 , 2 , 3 , 5
C. 1 , 3 , 4
D. 1 , 3 , 5
- Câu 25 : Cho dãy các chất: propyl clorua (1); vinyl clorua (2); anlyl clorua (3); phenyl clorua (4); benzyl clorua (5); phenol (6); axit axetic (7); etyl axetat (8); mantozơ (9); glyxylvalin (10); alanin (11); phenylamoni clorua (12). Có các nhận xét sau về khả năng phản ứng của các chất:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
- Câu 27 : Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. natri kim loại.
- Câu 28 : Có 3 dung dịch glucozơ, fructozơ, anilin đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch trên là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch phenolphtalein
C. nước brom
D. dung dịch AgNO3 trong NH3
- Câu 29 : Có các dung dịch riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, metanol, lòng trắng trứng. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. Na
C. Cu(OH)2/OH
D. nước brom.
- Câu 30 : Để phân biệt cặp chất nào sau đây cùng với thuốc thử hoặc phản ứng là phù hợp?
A. Glucozơ và fructozơ, phản ứng tráng gương
B. SO2 và CO2, nước vôi trong
C. Glixerol và etilen glicol, Cu(OH)2
D. Stiren và anilin, nước brom
- Câu 31 : Có các chất hữu cơ: lòng trắng trứng, anilin và glucozơ. Hóa chất dùng làm thuốc thử phân biệt các chất trên bằng phương pháp hóa học là:
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch NaOH
C. CuSO4.
D. dung dịch brom
- Câu 32 : Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng người ta dùng:
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. HNO3
- Câu 33 : X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:
A. T tham gia phản ứng thủy phân
B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường
C. X là glyxin
D. Z không làm quỳ tím đổi màu.
- Câu 34 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ):
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
- Câu 35 : Từ hợp chất hữu cơ X (C4H11O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:
A. X là C2H5COONH3CH3
B. Z là CH3NH2
C. Y là C2H5COONa
D. T là HCOOC2H5
- Câu 36 : Từ hợp chất hữu cơ X (C6H8O4, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng:
A. Y có công thức phân tử C4H2O4Na2
B. Phân tử X chứa ba liên kết
C. Z có đồng phân hình học
D. T1, T2 đều có mạch cacbon phân nhánh
- Câu 37 : Từ polisaccarit E (thành phần chứa gốc α-glucozơ) thực hiện sơ đồ chuyển hóa:
A. E là được tạo thành ở cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
B. T là este no, phân tử có chứa hai nhóm chức
C. E gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin
D. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam
- Câu 38 : Từ hợp chất hữu cơ E (C3H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:
A. E là amoni axetat
B. G làm quỳ tím chuyển màu đỏ
C. E là muối của axit axetic
D. T là etyl axetat.
- Câu 39 : Để nhận biết các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng nước brom
B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng nước brom
C. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3
D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom
- Câu 40 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
- Câu 41 : Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin. Thứ tự các thí nghiệm (riêng biệt) cần tiến hành để phân biệt các dung dịch này bằng phương pháp hóa học là dùng
A. Dung dịch AgNO3/NH3, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH
B. Dung dịch CuSO4, dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch iot.
C. Cu(OH)2/OH- lắc ở nhiệt độ thường, sau đó đun cách thủy
D. Dung dịch HNO3, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch H2SO4
- Câu 42 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y (là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H7NO2) tác dụng với dung dịch NaOH theo các phản ứng:
A. X là este của amino axit
B. Z là ancol metylic.
C. T làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh
D. Y là muối của amino axit
- Câu 43 : Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin, alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau
A. dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2
B. dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím
C. Cu(OH)2/OH-, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch Br2
- Câu 44 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ
D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
- Câu 45 : Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại:
A. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilin
B. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anlin
C. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenol
D. glucozơ ; hồ tinh bột, saccarozơ, phenol
- Câu 46 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO
B. Al4C3
C. CaC2
D. Ca
- Câu 47 : Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
A. Anilin, alanin, benzen
B. Alanin, anilin, benzen.
C. Benzen, alanin, anilin.
D. Benzen, anilin, alanin.
- Câu 48 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, tinh bột, glucozơ, anbumin
B. metylamin, glucozơ, tinh bột, anbumin
C. metylamin, tinh bột, glucozơ, anbumin.
D. anbumin, tinh bột, glucozơ, metylamin.
- Câu 49 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ghi trong bảng sau:
A. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng
B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly
C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala
D. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng
- Câu 50 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ
B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic
C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic
D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
- Câu 51 : Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3,CH3COOC2H3,CH2OHCH(OH)CHO và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 12,04 lit O2 (đktc) thu được CO2 và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là
A. 12,46%
B. 15,58%
C. 24,92%
D. 31,16%
- Câu 52 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic
- Câu 53 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng chất?
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli(vinyl clorua) trong dung dịch HCl
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH
C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư
D. Ngâm một mẩu nhỏ polibutađien trong benzen dư
- Câu 54 : Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%.
B. 51,11%.
C. 50,00%.
D. 20,72%.
- Câu 55 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Fructozơ, anilin, Ala-Lys, etyl fomat
B. Fructozơ, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozơ
D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.
- Câu 56 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, metyl fomat và ancol etylic thì thu được 14,56 lít CO2 (đkc) và 13,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là
A. 20,2%.
B. 35,1%.
C. 25,4%.
D. 23,4%.
- Câu 57 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O2) và đipeptit Y (C5H10N2O3).
A. 5,74.
B. 5,41
C. 6,30
D. 6,12
- Câu 58 : Đun nóng 17,08 gam muối X (C3H10O3N2, mạch hở) với 200 mL dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam các chất tan vô cơ và một chất hữu cơ (đơn chức, bậc một) bay ra. Giá trị của m là
A. 16,16.
B. 28,70.
C. 16,60.
D. 11,80.
- Câu 59 : Cho 4,32 gam chất hữu cơ X (C2H8N2O3, mạch hở) tác dụng hoàn toàn với 60 mL dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu được một chất hữu cơ và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,04
B. 5,16.
C. 6,80.
D. 5,68
- Câu 60 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin
B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
- Câu 61 : Cho 0,03 mol hợp chất Q (C4H9O2N, mạch hở, phân tử chứa nối đôi C=C) tác dụng với dung dịch NaOH (dùng gấp đôi lượng cần thiết). Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một chất khí (mùi khai, nặng hơn không khí). Cô cạn X, thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 2,82 gam.
B. 4,02 gam.
C. 3,66 gam
D. 2,46 gam
- Câu 62 : Cho 20,6 gam hợp chất T (C4H9O2N, mạch hở) tác dụng hoàn toàn với 250 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 24,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của T là
A. C3H5COONH4.
B. C2H3COONH3CH3
C. H2NCH2COOC2H5
D. H2NC2H4COOCH3.
- Câu 63 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột. glucozơ, anilin
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ
- Câu 64 : Cho 3,64 gam hợp chất X (C3H9O2N, mạch hở) tác dụng hoàn toàn với 80 mL dung dịch NaOH 1M, thu được một chất khí (làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 4,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COONH4
B. CH3COONH3CH3
C. HCOONH2(CH3)2.
D. HCOONH3C2H5
- Câu 65 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ
B. tinh bột,anilin, glucozơ, axit glutamic
C. tinh bột, glucozơ,anilin,axit glutamic
D. tinh bột, glucozơ,axit glutamic,anilin
- Câu 66 : Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N2, 3,42 gam H2O và 2,24lít CO2 (ở đktc). Công thức của X là
A. C3H9N
B. C2H5N
C. C2H7N
D. CH5N
- Câu 67 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua
- Câu 68 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo
B. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozo
C. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo
D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo
- Câu 69 : Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O2 bằng 3,125, tác dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT của X có thể là:
A. C2H5COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOC2H5
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH=CHCH3
- Câu 70 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin
B. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơ
C. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin.
- Câu 71 : Hỗn hợp Y gồm hai hợp chất hữu cơ phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch Z và 0,03 mol hơi ancol T . Nếu đốt cháy hết hỗn hợp Y trên rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch vôi trong (dư) thì khối lượng bình tăng 13,64 gam. Hai chất trong Y là:
A. C2H5COOH, C2H5COOCH3
B. HCOOH, HCOOC3H7
C. HCOOH, HCOOC2H5
D. CH3COOH, CH3COOC2H5
- Câu 72 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
- Câu 73 : Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,38 gam.
B. Tăng 2,70 gam
C. Tăng 7,92 gam
D. Giảm 7,74 gam
- Câu 74 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 8%.
B. 23%.
C. 46%.
D. 16%.
- Câu 75 : Thủy phân 17,8 gam tristearin (C17H35COO)3C3H5 bằng 350 ml dung dịch KOH 0,2M thu được glixerol và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,32.
B. 19,88.
C. 18,76.
D. 7,00
- Câu 76 : Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,35 gam.
B. 2,48 gam.
C. 2,62 gam
D. 2,26 gam.
- Câu 77 : Hỗn hợp hơi E gồm một anken và hai ancol (no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam E cần vừa đủ 6,72 lít khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, khối lượng phần dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 30,60.
B. 25,92.
C. 6,52.
D. 13,48.
- Câu 78 : Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin X và Y đều no, đơn chức, mạch hở ( với MY = MX + 28). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thì thu được 9,72 gam nước, 6,72 lít CO2 (đktc) và N2. Khối lượng phân tử của Y là:
A. 31
B. 59.
C. 45.
D. 73.
- Câu 79 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam
B. 24 gam.
C. 8 gam
D. 16 gam.
- Câu 80 : X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 25,08
B. 99,15.
C. 54,62.
D. 114,35
- Câu 81 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
A. 0,8.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,2.
- Câu 82 : Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là
A. C3H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
- Câu 83 : Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 7,3.
B. 6,6
C. 3,39.
D. 5,85.
- Câu 84 : Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
- Câu 85 : Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic,etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 6,72
- Câu 86 : Hỗn hợp X gồm andehyt Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho Y trong 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là:
A. 32,4g
B. 10,8g
C. 16,2g
D. 21,6g
- Câu 87 : Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
- Câu 88 : Hỗn hợp A gồm ancol X no, đơn chức, mạch hở, axit Y mạch hở, chứa 2 liên kết π (pi) và este E tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần 1,344 lít O2 (vừa đủ), thu được 2,016 lít CO2 (các khí đo đktc). Mặt khác, cho m gam A tác dung hết với 100ml dung dịch KOH 0,75 M, thu được dung dịch B. Cô cạn B được chất rắn T. Phần trăm khối lượng chất (có khối lượng phân tử nhỏ hơn) trong T gần với giá trị nào sau đây
A. 20%.
B. 15%.
C. 10%.
D. 25%.
- Câu 89 : Hỗn hợp E gồm một ancol no, hai chức và hai axit cacboxylic X, Y (đồng đẳng kế tiếp, MX< MY).
A. 4,448.
B. 7,776.
C. 2,688.
D. 4,832.
- Câu 90 : Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,75.
B. 7,70
C. 7,85.
D. 7,80
- Câu 91 : Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 mL dung dịch NaOH 1m, đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 9 và 27,75
B. 10 và 27,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 33,75
- Câu 92 : Ba peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, được tạo bởi từ glyxin, alanin, valin; tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z bằng 8. Đốt cháy hoàn toàn 27,95 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (trong đó X chiếm 75% số mol hỗn hợp) với lượng oxi vừa đủ, thu được H2O; 1,2 mol CO2 và 0,155 mol N2. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
A. 10,84%
B. 23,47%
C. 14,70%
D. 19,61%
- Câu 93 : Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hoá bằng 60%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,1.
B. 28,5.
C. 41,8.
D. 47,6.
- Câu 94 : Hỗn hợp X gồm peptit Y mạch hở công thức CxHyN5O6 và hợp chất Z có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH thu được dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,50
B. 0,76.
C. 1,30.
D. 2,60.
- Câu 95 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 5,04 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 13,3 gam và có 39,4 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,12 lít (đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C2H5O2N
D. C2H7O2N
- Câu 96 : Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở) và chất Y (C3H10O2N2, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn E cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 4%, tạo thành 0,04 mol metylamin và 10,26 gam hỗn hợp muối của glyxin và alanin. Công thức phân tử của X là
A. C17H30O7N6
B. C16H28O7N6
C. C15H26O7N6.
D. C14H24O7N6
- Câu 97 : Chia 0,2 mol hỗn hợp gồm axit cacboxylic no E và este T (đều đơn chức, mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử C) thành 2 phần bằng nhau.
A. 0,12
B. 0,24.
C. 0,08.
D. 0,16.
- Câu 98 : X là este no tạo bởi 2 axit cacboxylic với etylen glicol, Y là axit cacboxylic no, 2 chức (X,Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 29,46 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Mặt khác đun nóng 21,87 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 34,38 gam hỗn hợp muối và m gam etylen glicol. Giá trị của m là:
A. 2,79
B. 1,86
C. 5,58
D. 8,37
- Câu 99 : Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X và Y đơn chức và este tạo ancol Z no, hai chức,mạch hở với X và Y, trong đó số mol X bằng số mol của Z (X,Y có cùng số nguyên tử hiđro, trong đó X no, mạch hở và Y mạch hở, chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,3 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a gam muối và 1,24 gam ancol Z. Giá trị của a là
A. 9,16.
B. 9,54
C. 8,92.
D. 8,24.
- Câu 100 : Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C2H5OH
D. C4H9OH
- Câu 101 : Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,010
B. 0,015
C. 0,020
D. 0,005
- Câu 102 : Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 75,9
B. 91,8.
C. 92,0.
D. 76,1
- Câu 103 : Hỗn hợp khí X gồm NH3 và etylamin có tỉ khối so với CO2 là 0,5136. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng không khí vừa đủ (giả sử trong không khí oxi chiếm 20%, còn lại là khí nito) thì thu được hỗn hợp gồm CO2, hơi nước và N2 có tổng khối lượng là 43,4 gam. Trị số của m là
A. 3,39 gam
B. 4,52 gam
C. 5,65 gam
D. 3,42 gam
- Câu 104 : Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 5,4
C. 8,8
D. 7,2
- Câu 105 : Peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn peptit X cũng như peptit Y đều thu được Glyxin và Valin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 cần dùng 44,352 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 92,96 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 4,928 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn Y thu được a mol Val và b mol Gly. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1.
B. 2 : 1.
C. 3 : 2
D. 1 : 2
- Câu 106 : X, Y, Z, T là các peptit đều được tạo bởi các α-amino axit no chứa một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH và có tổng số nguyên tử oxi là 12. Đốt cháy 13,98 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,112 lít O2 (đktc) thu được CO2, H2O và N2. Mặt khác đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng rắn khan là
A. 31,5 gam.
B. 32,3 gam
C. 33,4 gam
D. 29,5 gam
- Câu 107 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 23,80
B. 31,30
C. 16,95
D. 20,15.
- Câu 108 : Thủy phân hoàn toàn 83,552 gam peptit mạch hở Y thu được 1,12 mol một amino axit X duy nhất (X chỉ có hai nhóm chức trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 84,560 gam peptit mạch hở Z cũng chỉ thu được 1,12 mol amino axit X. Biết trong phân tử của Y và Z hơn kém nhau một liên kết peptit. Số liên kết peptit trong Y là
A. 3.
B. 4.
C. 6
D. 5.
- Câu 109 : Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 gam M cần 0,09 mol O2 và thu được 1,8 gam H2O. Nếu lấy 0,1 mol M đem tác dụng với Na dư thì thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong hỗn hợp M là
A. 20,00%.
B. 40,00%.
C. 25,00%.
D. 24,59%.
- Câu 110 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala; Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y (trong đó tỉ lệ mol của X và Y tương ứng là 1 : 3) với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z; cô cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,025 gam
B. 19,455 gam
C. 34,105 gam
D. 18,160 gam
- Câu 111 : Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
A. CH3COOH
B. CH3COONH4
C. CH3CHO.
D. HO–CH2–CHO
- Câu 112 : Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
A. CH3CHO.
B. HO–CH2–CHO
C. CH3COONH4
D. CH3COOH.
- Câu 113 : Cho sơ đồ phản ứng: C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. Công thức của X là
A. H2N-CH(CH3)COONa
B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2-COONa.
D. CH3COONH4
- Câu 114 : Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp:
A. 37,21
B. 44,44
C. 53,33
D. 43,24
- Câu 115 : Thực hiện sơ đồ phản ứng:
A. HOCH2CHO
B. HOCH2CH2OH
C. HCOOCH3
D. HOCCH2CHO
- Câu 116 : Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → CH4. X có công thức phù hợp?
A. CH3COOCH3
B. C2H2
C. C2H5COOCH3
D. C2H5OH
- Câu 117 : Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hexanpetit H thu được 30,45 gam Ala-Gly-Gly; 76,5 gam Gly-Val-Ala; 228,9 gam Ala-Glu; y gam Gly-Gly và x gam hỗn hợp các aminoaxit Val, Glu. Giá trị của y gần nhất với (biết thuỷ phân không hoàn toàn H không thu được Gly-Ala-Glu và Gly-Ala-Val)?
A. 86,5
B. 150,0.
C. 59,5.
D. 156,5.
- Câu 118 : Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56.
B. 7,20.
C. 8,88.
D. 6,66.
- Câu 119 : Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,0
B. 6,4.
C. 4,6.
D. 9,6.
- Câu 120 : Peptit X bị thủy phân theo phản ứng: X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là
A. alanin
B. axit glutamic
C. lysin
D. glyxin
- Câu 121 : Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 6,12.
C. 8,16
D. 2,04.
- Câu 122 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc), thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 8,10 gam
B. 7,56 gam
C. 10,80 gam
D. 4,32 gam
- Câu 123 : Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư gần nhất với giá tri nào dưới đây?
A. 5,04 gam
B. 5,80 gam
C. 5,44 gam
D. 4,88 gam
- Câu 124 : X, Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn G rồi nung nóng với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với
A. 3,5.
B. 4,5
C. 2,5.
D. 5,5
- Câu 125 : X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là:
A. 8,88%
B. 26,40%
C. 13,90%
D. 50,82%
- Câu 126 : Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2); trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc 3 thể khí điều kiện thường. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,87 và 0,06
D. 9,84 và 0,06
- Câu 127 : Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO, HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 11,648 lít CO2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần V lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào bình đựng Ba(OH)2 dư thu được 614,64 gam kết tủa. Giá trị của (m + m’) và giá trị V lần lượt là
A. 94,28; 60,032.
B. 96,14; 60,928
C. 88,24; 60,032
D. 86,42; 60,928
- Câu 128 : X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,2 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có trong hỗn hợp E là
A. 60%
B. 75%
C. 50%
D. 70%
- Câu 129 : X, Y là hai este mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 52,9 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 43,12 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 52,9 gam E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng m gam và phần hơi chứa hỗn hợp 2 ancol đều no, đồng đẳng kế tiếp. Đem đốt cháy hết phần rắn thu được 50,88 gam Na2CO3; 1,44 gam H2O; CO2. Biết rằng axit tạo nên X, Y đều có phần trăm khối lượng oxi lớn hơn 50%. Giá trị m là
A. 69,6 gam
B. 65,2 gam
C. 61,8 gam
D. 63,6 gam
- Câu 130 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là hợp chất chứa 2 chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác 64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 21,6 gam.
B. 23,4 gam.
C. 32,2 gam
D. 25,2 gam
- Câu 131 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức.Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp mạch hở. Công thức của 2 ancol là
A. C4H9OH và C5H11OH
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH.
- Câu 132 : X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 7,168 lít O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết với 11,52 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2,8 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E có giá trị gần nhất với
A. 0,022
B. 0,044.
C. 0,055.
D. 0,033
- Câu 133 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là m gam. Giá trị gần nhất với m là
A. 4,6
B. 4,7
C. 4,8
D. 4,9
- Câu 134 : Hỗn hợp E gồm hai este X và Y có cùng công thức phân tử là C4H8O2. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 3,92 gam hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và khối lượng muối trong dung dịch vừa đúng m gam. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn là
A. 4,200 gam.
B. 4,704 gam
C. 3,400 gam
D. 3,808 gam
- Câu 135 : X là este 3 chức được tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Y là ancol đơn chức, mạch cacbon phân nhánh và không tách được nước tạo anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5 thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Mặt khác, cũng lượng E trên làm mất màu vừa đúng 9,6 gam brom trong dung môi CCl4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của ancol Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 65%.
B. 66%.
C. 67%.
D. 68%.
- Câu 136 : Oxi hóa 38 gam hỗn hợp propanal, ancol A no đơn chức bậc 1 và este B (tạo bởi một axit đồng đẳng của axit acrylic và ancol A) được hỗn hợp X gồm axit và este. Cho lượng X đó phản ứng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M thì sau phản ứng trung hòa hết NaOH dư cần 0,15 mol HCl được dung dịch D. Cô cạn D được hơi chất hữu cơ E, còn lại 62,775 gam hỗn hợp muối. Cho E tách nước ở 140oC (H2SO4 đặc xúc tác) được F có tỉ khối với E là 1,61. A và B lần lượt là:
A. C2H5OH và C3H5COOC2H5
B. C3H7OH và C3H5COOC3H7
C. C3H7OH và C4H7COOC3H7
D. C2H5OH và C4H7COOC2H5
- Câu 137 : Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH.
- Câu 138 : Từ hợp chất hữu cơ X (C6H10O4, mạch hở), thực hiện các phản ứng sau:
A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3
C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3
D. CH3OOCH2CH2OOCCH3
- Câu 139 : Từ monosaccarit E (có nhiều trong quả nho chín, mật ong) thực hiện sơ đồ chuyển hóa:
A. 208.
B. 242
C. 224.
D. 210.
- Câu 140 : Từ hợp chất hữu cơ X (C4H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2COONa
C. H2NCH(CH3)COOH
D. ClH3NCH2COOH
- Câu 141 : Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
A. HCOO(CH2)6 OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
- Câu 142 : Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỷ lệ mol)
A. 202.
B. 174
C. 216
D. 188
- Câu 143 : Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
A. 222.
B. 202
C. 204
D. 194.
- Câu 144 : Cho sơ đồ phản ứng sau(đúng với tỉ lệ mol các chất):
A. 172
B. 192
C. 190.
D. 210
- Câu 145 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :
A. 174
B. 146
C. 206.
D. 132
- Câu 146 : Từ hợp chất hữu cơ E (C7H12O6, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng với hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
- Câu 147 : Từ hợp chất hữu cơ X (mạch hở, thành phần chứa C, H, O) thực hiện sơ đồ phản ứng sau với hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:
A. 190.
B. 174.
C. 172.
D. 208.
- Câu 148 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):
A. 205
B. 177.
C. 208.
D. 191
- Câu 149 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
D. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
- Câu 150 : Cho chuỗi biến hóa sau :
A. natri etylat
B. anđehit axetic
C. etyl axetat
D. A, B, C đều đúng
- Câu 151 : Cho dãy gồm các chất có công thức sau:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 152 : Cho dãy gồm các chất: (1) metyl benzoat, (2) axit glutamic, (3) tripanmitin, (4) Ala-Ala, (5) phenylamoni clorua.
A. 1
B. 4.
C. 2
D. 3
- Câu 153 : Cho dãy gồm các chất: (1) phenyl axetat, (2) alanin, (3) triolein, (4) Gly-Gly, (5) axit panmitic.
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1
- Câu 154 : Cho dãy các chất: (1) phenyl propionat, (2) tripanmitin, (3) amoni gluconat, (4) axit glutamic, (5) Ala-Val, (6) axit ađipic. Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 155 : Cho dãy các chất: (1) vinyl axetat, (2) axit stearic, (3) triolein, (4) alanin, (5) phenylamoni clorua, (6) Ala-Ala. Số chất chỉ tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1 là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 156 : Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozơ, Glu-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3
- Câu 157 : Cho các chất sau: buta- 1,3-đien; stiren, axit fomic, anilin, benzen, axit axetic, glucozơ. Số chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 158 : Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; glucozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3
B. 6
C. 4.
D. 5
- Câu 159 : Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 160 : Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước Br2 ở điều kiện thường là?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 161 : Cho các chất sau: phenol, etilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom là
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 162 : Cho các chất: toluen, benzen, phenol, glucozơ, etilen, o-xilen, saccarzơ. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 2
C. 3
D. 4.
- Câu 163 : Cho dãy các chất sau: axit focmic, toluen, axetanđehit, saccarozơ, vinyl axetat, ancol vinylic, etylen glicol, glucozơ, glyxylalanin, isopren, phenyl amin, đivinyl, cumen. Tổng số chất tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. 6
B. 8
C. 9
D. 7
- Câu 164 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etyl amin, Gly-ala, tơ nilon-6. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 165 : Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozơ, tơ nilon-6,6, ancol benzylic, glyxin, poli (vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 166 : Cho dãy các chất: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4, KAl(SO4)2.12H2O. Số chất điện li là
A. 3.
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 167 : Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4
C. 6.
D. 7
- Câu 168 : Cho các chất sau: axetilen, but-2-in, fomanđehit, etanal, isopren, axit axetic, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 169 : Cho các chất sau: etin, stiren, propanal, axit metanoic, natri fomat, vinylaxetilen, amoni axetat. Số chất không có phản ứng tráng bạc là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 170 : Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4
B. 2.
C. 1.
D. 3
- Câu 171 : Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen và đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10
B. 7
C. 8.
D. 9
- Câu 172 : Cho các chất: benzen, stiren, phenol, toluen. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 173 : Cho dãy các chất: benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 5
- Câu 174 : Cho các chất: (1) tinh bột, (2) vinyl axetat, (3) triolein, (4) Val–Ala, (5) axit glutamic, (6) policaproamit. Số chất bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường bazơ là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 175 : Cho dãy các chất: (1) axetilen, (2) but-2-in, (3) axit gluconic, (4) fructozơ, (5) anđehit propionic. Số chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư là
A. 5
B. 4
C. 2.
D. 3.
- Câu 176 : Cho dãy các chất: (1) butađien, (2) triolein, (3) metyl metacrylat, (4) stiren, (5) axit oleic. Ở điều kiện thường, số chất tác dụng với dung dịch Br2 là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 177 : Cho dãy các chất: (1) axit glutamic, (2) tinh bột, (3) Ala–Gly, (4) anbumin, (5) poli(hexametylen ađipamit). Số chất tác dụng với dung dịch HCl dư, có xảy ra phản ứng thủy phân liên kết peptit là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 178 : Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) tristearin, (3) benzyl axetat, (4) Gly-Ala, (5) poli(etylen terephtalat). Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được sản phẩm có chứa ancol là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 179 : Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) etyl fomat, (3) metyl acrylat, (4) saccarozơ, (5) xenlulozơ.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 180 : Cho các chất sau: (1) tripanmitin, (2) anilin, (3) xenlulozơ, (4) Ala-Val, (5) poli(hexametylen ađipamit).
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
- Câu 181 : Cho dãy gồm các chất: (1) glyxin, (2) triolein, (3) Ala-Ala, (4) metyl metacrylat, (6) poli(etylen terephtalat). Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm có chứa muối là
A. 3
B. 2
C. 5.
D. 4
- Câu 182 : Cho dãy các chất: (1) metyl fomat, (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic, (5) saccarozơ. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 183 : Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) metyl metacrylat, (3) poliisopren, (5) triolein, (5) glucozơ. Số chất có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, to) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
- Câu 184 : Cho dãy các chất: (1) axetilen, (2) o–crezol, (3) triolein, (4) anilin, (5) poliisopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3
- Câu 185 : Cho các chất: (1) triolein, (2) metylamin, (3) phenol, (4) glyxin, (5) saccarozơ, (6) poli(vinyl clorua). Số chất dễ tan trong nước ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 186 : Cho các chất: (1) axit axetic, (2) etyl axetat, (3) tristearin, (4) glixerol, (5) glucozơ, (6) xenlulozơ. Số chất dễ tan trong nước ở điều kiện thường là
A. 5
B. 2.
C. 3
D. 4
- Câu 187 : Cho các chất: (1) axit stearic, (2) axit ađipic, (3) polietilen, (4) axit gluconic, (5) valin, (6) axit glutamic. Số chất có mạch cacbon không phân nhánh là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 188 : Cho dãy gồm các chất: (1) etyl axetat, (2) metylamin, (3) glucozơ, (4) triolein, (5) etylen glicol. Ở điều kiện thường, số chất tồn tại ở thể lỏng là
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 2.
- Câu 189 : Cho dãy gồm các chất: (1) glixerol, (2) tristearin, (3) glyxin, (4) anilin, (5) saccarozơ. Ở điều kiện thường, số chất tồn tại ở thể rắn là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
- Câu 190 : Cho các chất: (1) amilopectin, (2) axit oleic, (3) hexametylenđiamin, (4) poliisopren, (5) axit metacrylic, (6) axit aminocaproic. Số chất có mạch cacbon phân nhánh là
A. 5
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 191 : Cho dãy gồm các chất: (1) axit α – aminoaxetic, (2) axit α – aminoglutaric (3) đimetylamin, (4) Val-Ala, (5) natri phenolat.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 192 : Cho dãy gồm các chất: (1) axit glutamic, (2) anilin, (3) Ala-Ala, (4) poli(hexametylen ađipamit), (5) saccarozơ. Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là
A. 5
B. 3
C. 4.
D. 2
- Câu 193 : Trong số các chất: (1) vinyl axetat, (2) tripanmitin, (3) tinh bột, (4) anbumin, (5) glyxin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường bazơ là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 194 : Phản ứng thủy phân là phản ứng phân cắt một chất bởi nước. Trong số các chất: (1) metyl metacrylat, (2) tristearin, (3) xenlulozơ, (4) Gly-Ala, (5) alanin. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 195 : Cho dãy các chất: metyl acrylat, triolein, glixerol, xenlulozơ, tơ nilon-6,6, glyxylalavalin, saccarozơ. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 điều kiện thích hợp tạo dung dịch xanh lam là
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
- Câu 196 : Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 197 : Cho dãy các chất: phenol; glucozơ; axit fomic; toluen; vinylaxetilen; fructozơ; anilin. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
- Câu 198 : Cho dãy gồm các chất sau: etyl axetat, triolein, saccarozơ, amilozơ, fructozơ và Gly-Ala. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch axit là:
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5.
- Câu 199 : Cho dãy các chất: metan, etilen, anđehit fomic, stiren, ancol anlylic, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với H2 (Ni, to) là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5.
- Câu 200 : Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4.
- Câu 201 : Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, Gly-Gly, vinyl axetat, phenol. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6.
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 202 : Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinyl axetilen, etan, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
- Câu 203 : Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
- Câu 204 : Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 205 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6
C. 5.
D. 3
- Câu 206 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1.
- Câu 207 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 208 : Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlolozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 209 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val–Gly–Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3.
- Câu 210 : Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 6.
- Câu 211 : Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10
B. 7.
C. 8
D. 9
- Câu 212 : Có các chất sau: CH4, C2H2, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH3, C6H5OH, CH3-CHO, CH3-CO-CH3. Số chất tác dụng với nước brom là
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 6.
- Câu 213 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 4.
C. 3
D. 5.
- Câu 214 : Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO ở điều kiện thích hợp là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 215 : Cho các chất: (1) vinyl axetat, (2) etyl fomat, (3) triolein, (4) saccarozơ, (5) tinh bột, (6) poli(metyl metacrylat). Khi bị thuỷ phân trong môi trường axit, số chất có khả năng tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 216 : Cho dãy gồm các dung dịch: (1) metyl fomat, (2) glucozơ, (3) nước ép quả nho chín, (4) mật ong, (5) saccarozơ, (6) sobitol. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 1.
- Câu 217 : Cho các chất sau: (1) vinyl axetat, (2) tripanmitin, (3) amoni gluconat, (4) lysin, (5) Ala-Val, (6) poli(etylen terephtalat). Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5.
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 218 : Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) metyl metacrylat, (3) poli(vinyl clorua), (4) axit oleic, (5) triolein, (6) glucozơ. Số chất có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, to) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
- Câu 219 : Cho dãy các chất: (1) benzen, (2) o–crezol, (3) triolein, (4) poliisopren, (5) anilin, (6) glucozơ. Số chất có khả năng tác dụng với nước brom là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2
- Câu 220 : Cho dãy các chất: (1) metyl benzoat, (2) tripanmitin, (3) xenlulozơ, (4) glyxin, (5) Ala-Val, (6) policaproamit.
A. 5.
B. 4
C. 6
D. 3.
- Câu 221 : Cho dãy các chất: (1) metyl acrylat, (2) triolein, (3) saccarozơ, (4) metylamin, (5) Gly-Ala, (6) poli(hexametylen ađipamit).
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 222 : Cho các chất sau: andehit fomic, metyl fomat, glucozơ, fructozơ, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 4
- Câu 223 : Trong các chất: triolein, anbumin, ala-ala, poli(hexametylen adipamit). Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 2
B. 1
C. 3.
D. 4.
- Câu 224 : Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxyl valin, etylen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 6
B. 4.
C. 7.
D. 5.
- Câu 225 : Cho các dãy chất: tripanmitin, glucozơ, saccarozơ, nilon 6-6; tơ lapsan và gly-gly-ala. Số chất cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 226 : Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 227 : Cho dãy các chất: glucozơ, alanin, metyl fomat, saccarozơ, etylamin. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 228 : Cho các chất: Phenol, anilin, axit acrylic, benzanđehit, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 5 chất
B. 4 chất
C. 3 chất
D. 6 chất
- Câu 229 : Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, glyxin, gly-val, etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
- Câu 230 : Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 231 : Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 232 : Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 5.
- Câu 233 : Cho các chất: C2H2, C2H4, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, glucozơ, saccarozơ, fructozơ, CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được chất kết tủa là
A. 6.
B. 8
C. 7
D. 5
- Câu 234 : Cho dãy các chất: saccarozơ, vinylaxetilen, axit fomic, glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. Số chất tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng là
A. 3
B. 5.
C. 2
D. 4
- Câu 235 : Cho sơ đồ (mỗi mũi tên là 01 phản ứng, X, Y, Z, T đều là hợp chất hữu cơ):
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 236 : Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 237 : Cho các hợp chất: fructozơ, saccarozơ, đimetylaxetilen, vinylbenzen, amoni fomat, phenylamoni clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 238 : Cho các hợp chất: fructozơ, saccarozơ, vinylaxetilen, vinylbenzen, amoni fomat, phenylamoni clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 239 : Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là.
A. (a) ba; (b) bốn
B. (a) bốn; (b) ba
C. (a) ba; (b) năm
D. (a) bốn; (b) bốn
- Câu 240 : Đun nóng từng chất sau với lượng dư dung dịch HCl loãng: (1) anilin, (2) tinh bột, (3) Ala-Ala, (4) anbumin, (5) policaproamit, (6) poli(hexametylen ađipamit). Sau khi phản ứng kết thúc, số chất xảy ra sự thủy phân liên kết peptit là
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 5.
- Câu 241 : Đun nóng từng chất sau với dung dịch NaOH dư: (1) etyl axetat, (2) tripanmitin, (3) phenylamoni clorua, (4) Ala-Ala, (5) poli(metyl metacrylat), (6) poli(etylen terephtalat).
A. 4.
B. 3
C. 5.
D. 2
- Câu 242 : Cho vài giọt chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 2 ml nước lắc đều, sau đó để yên một thời gian thấy xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh thu được dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài ml dung dịch NaOH vào lắc mạnh, sau đó để yên lại thấy chất lỏng phân thành hai lớp. Trong các chất: phenol lỏng, benzen, anilin, lòng trắng trứng, số chất thoả mãn X là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 243 : Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối ?
A. 7
B. 4.
C. 5.
D. 6
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ