Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường...
- Câu 1 : Góc có số đo \(180^0\) đổi ra radian là
A. \( \frac{{3\pi }}{5}.\)
B. \(\frac{\pi }{{10}}.\)
C. \(\frac{{3\pi }}{2}.\)
D. \(\frac{\pi }{4}.\)
- Câu 2 : Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là
A. \(240^0\)
B. \(135^0\)
C. \(72^0\)
D. \(270^0\)
- Câu 3 : Khẳng định nào sau đây đúng biết \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) ?
A. \(\sin \alpha < 0\)
B. \(\cos \alpha > {\rm{0}}\)
C. \(\tan \alpha < 0\)
D. \(\cot \alpha > 0\)
- Câu 4 : Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)
B. \(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\,\left( {\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z} \right)\,\)
C. \(1 + {\cot ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\;\left( {\alpha \ne k\pi ,\,k \in Z} \right)\)
D. \(\tan \alpha + \cot \alpha = 1\,\left( {\alpha \ne \frac{{k\pi }}{2},\,k \in Z} \right)\,\)
- Câu 5 : Cho biết \(\tan \alpha = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)
A. \(\cot \alpha = 2\)
B. \(\cot \alpha = \frac{1}{4}\)
C. \(\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
D. \(\cot \alpha = \sqrt 2 \)
- Câu 6 : Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
A. \(\sin \alpha = 1\) và \(\cos \alpha = 1\)
B. \(\sin \alpha = \frac{1}{2}\) và \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\sin \alpha = \frac{1}{2}\) và \({\rm{cos}}\alpha = - \frac{1}{2}\)
D. \(\sin \alpha = \sqrt 3 \) và \(\cos \alpha = 0\)
- Câu 7 : Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là :
A. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \( - \frac{1}{2}.\)
- Câu 8 : Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f(x)=-x^2+6x+7\) không âm
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - 1;7} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ { - 7;1} \right]\)
- Câu 9 : Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để \(f\left( x \right) = \frac{{x - 5}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {x - 2} \right)}}\) luôn dương
A. x = - 4
B. x = - 7
C. x = - 5
D. x = - 6
- Câu 10 : Tìm m để \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in R?\)
A. m < - 1
B. m > - 1
C. \(m < - \frac{4}{3}\)
D. \(m > \frac{4}{3}\)
- Câu 11 : Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f(x)=-x^2-x+6\)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Bất phương trình \( - 3x + 9 \ge 0\) có tập nghiệm là
A. \(\left[ {3;\, + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\,3} \right]\)
C. \(\left( {3;\, + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\)
- Câu 13 : Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. \(f\left( x \right) = x - 2\)
B. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
C. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
D. \(f\left( x \right) = - x - 2\)
- Câu 14 : Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 > 0\) là
A. \(\left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right)\)
C. \(\left( { - \frac{1}{2};\, + \infty } \right)\)
D. \(\left( {\frac{1}{2};\, + \infty } \right)\)
- Câu 15 : Tìm m để \(f\left( x \right) = \left( {m - 2} \right)x + 2m - 1\) là nhị thức bậc nhất.
A. \(m \ne 2\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 2\\m \ne - \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
C. m > 2
D. m < 2
- Câu 16 : Tập xác định của bất phương trình \(\sqrt {x + 3} + \frac{1}{x} > 2x - 3\) là
A. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - 3; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - 3; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2019} > \sqrt {2019 - x} \) là
A. \(\left\{ {2019} \right\}\)
B. \(\left( {2019; + \infty } \right)\)
C. \(\emptyset \)
D. \(\left( { - \infty ;2019} \right)\)
- Câu 18 : Tìm giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 4m = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
A. 0 < m < 4
B. m < 0 hoặc m > 4
C. m > 2
D. m < 2
- Câu 19 : Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A. \({x^2} - 10x + 2\)
B. \({x^2} - 2x - 10\)
C. \({x^2} - 2x + 10\)
D. \( - {x^2} + 2x + 10\)
- Câu 20 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \)
A. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
B. \(\left[ {2;\, + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right]\)
D. \(\left[ {\frac{1}{2};\,2} \right]\)
- Câu 21 : Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1 + 2t\\
y = 3 - 5t
\end{array} \right.\).A. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 5} \right)\)
B. \(\overrightarrow u = \left( {5;2} \right)\)
C. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;3} \right)\)
D. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;1} \right)\)
- Câu 22 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;- 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,2} \right)\) làm vectơ chỉ phương là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 2t\\y = 2 - t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 3t\\y = - 1 + 2t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\)
- Câu 23 : Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng \(3x - 4y - 5 = 0\) là
A. \( - \frac{1}{5}\)
B. \( \frac{1}{5}\)
C. 0
D. 1
- Câu 24 : Cho đường thẳng \(d:\,2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d?
A. \(\overrightarrow n = \left( {2;\,3} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {3;\,2} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {3;\, - 2} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;\, - 2} \right)\)
- Câu 25 : Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. \(x - 2y - 4 = 0\)
B. \(x + y + 4 = 0\)
C. \(x - 2y + 5 = 0\)
D. \( - x + 2y - 4 = 0\)
- Câu 26 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\). Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là
A. I(1;2), R = 1
B. I(1; -2), R = 3
C. I(1;- 2), R = 9
D. I(2; - 4), R = 9
- Câu 27 : Cho đường tròn \(\left( T \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (T).
A. I(- 2;3), R = 4
B. I(- 2;3), R = 16
C. I(2; - 3), R = 16
D. I(2; - 3), R = 4
- Câu 28 : Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; - 2)?
A. \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
- Câu 29 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. \({x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0\)
B. \({x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0\)
C. \({x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0\)
- Câu 30 : Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\). Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (C) có tâm I(- 1;- 2)
B. (C) có bán kính R = 5
C. (C) có tâm M(2;2)
D. (C) không đi qua A(1;1)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề