Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 !!
- Câu 1 : Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
- Câu 2 : Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
- Câu 3 : Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?
A. 659 403 750
B. 904 113 695
C. 709 638 553
D. 559 603 551
- Câu 4 : Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
- Câu 5 : Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17
B.17cm
C.68cm
D. 68
- Câu 6 : Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:
A. 18
B. 180
C. 1800
D. 108
- Câu 7 : Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998
B. 99 989
C. 8 9999
D. 80000
- Câu 8 : 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47
B. 11
C. 103
D. 247
- Câu 9 : Diện tích hình bên là:
A. 608
B. 225
C. 848
D. 1073
- Câu 10 : Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 000 420
B. 40 002 420
C. 402 420
D. 4 020 420
- Câu 11 : Trong các số sau: 75874; 65874; 75784; 75748
A. 75748
B. 75874
C. 65874
D. 75784
- Câu 12 : Số thích hợp để 3phút20giây = …. Giây là:
A .320
B . 20
C. 200
D. 80
- Câu 13 : Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
A. 872
B. 180
C . 905
D.328
- Câu 14 : Giá trị của biểu thức 35 Í12+65Í12 là:
A. 5820
B. 1002
C.1020
D.1200
- Câu 15 : Trong hình vẽ sau có :
A. Hai góc vuông , một góc nhọn và một góc tù
B. Hai góc vuông và hai góc nhọn.
C. Hai góc vuông và hai góc tù
D.Hai góc vuông , một góc nhọn và một góc bẹt
- Câu 16 :
A. 102
B. 1002
C. 1020
D. 1200
- Câu 17 : 357 tạ + 43 tạ =…… ?
A. 787.
B. 390 tạ.
C. 400 tạ.
D. 4000 tạ.
- Câu 18 : Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
A. 14
B. 20
C. 28
D. 48
- Câu 19 : Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là.
A. 9 580
B. 9 508
C. 9 805
D. 9 850
- Câu 20 : Trong các số 5 784; 6875; 6 784 số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 784
C. 6 875
- Câu 21 : Số: Hai mươi bốn triệu chín trăm mười ; được viết là:
A. 24 910
B. 24 000 910
C. 24 0910 000
- Câu 22 : Giá trị của chữ số 5 trong số 653 297 là:
A. 5 000
B. 50000
C. 500
- Câu 23 :
A. 1502
B. 152
C. 125
- Câu 24 : 357 tạ + 582 tạ =…… ?
A/ 839
B/ 739 tạ
C/ 939 tạ
- Câu 25 : Chu vi của hình vuông là 32m thì diện tích sẽ là:
A. 64m
B. 64
C. 32
- Câu 26 : Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. AB và AD; BD và BC.
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
- Câu 27 : Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 8674; 8647; 6874; 7684
B. 6874; 7684; 8647; 8674
C. 6874; 7684; 8674; 8647
D. 8674; 8647; 7684; 6874
- Câu 28 : Số hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 23 910 000
- Câu 29 : Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30
B. 300
C. 3000
D. 30 000
- Câu 30 :
A. 502
B. 5002
C. 520
D. 5200
- Câu 31 : Trong các số: 4505 ; 5405 ; 5054 ; 5450, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :
A. 4505
B. 5405
C. 5054
D. 5450
- Câu 32 : Phép chia 298 : 6 có số dư là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 33 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ 5 phút.
B. 5 giờ 8 phút.
C. 8 giờ 20 phút
D. 8 giờ 24 phút.
- Câu 34 : Một hình vuông có cạnh bằng 5 cm. Chu vi hình vuông là:
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
- Câu 35 : x : 5 = 124. Giá trị của x là:
A. 520
B. 620
C. 720
D. 820
- Câu 36 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 000
B. 80 000
C. 800
D. 80
- Câu 37 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 23 0910
- Câu 38 : Kết quả của phép tính 320 : 40 là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 39 : Kết quả của phép tính 5259 : 217 là:
A. 24 dư 51
B. 24 dư 1
C. 24 dư 5
D. 24 dư 15
- Câu 40 : 37 x 11 = ?
A. 307
B. 407
C. 507
D. 370
- Câu 41 : Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là :
A. 1235
B. 1523
C. 1325
D. 1352
- Câu 42 : Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là :
A. 488
B. 388
C. 588
D. 688
- Câu 43 : 2 tấn 85 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 2185
C. 2085
D. 2850
- Câu 44 : 2 phút 15 giây = .... giây ?
A. 135
B. 115
C. 145
D. 125
- Câu 45 : 2m 5cm = ….. cm.
A. 250
B. 205
C. 25
D. 2500
- Câu 46 :
A. 155
B. 1550
C. 1505
D. 1055
- Câu 47 : Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. 24
B. 7
C. 14
D. 12
- Câu 48 : Cho các số 695 415; 695 438; 695 512; 695 348. Số bé nhất là:
A. 695 415
B. 695 438
C. 695 512
D. 695 348
- Câu 49 : Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là:
A. 7000
B. 50 000
C. 500 000
D. 5 000 000
- Câu 50 : Kết quả của phép tính 367859 + 541728:
A. 809587
B. 919587
C. 909586
D. 909587
- Câu 51 : Kết quả của phép tính 111000 - 9999 là:
A. 102 101
B. 110 111
C. 121 111
D. 101 001
- Câu 52 : Kết quả của phép tính 195600 : x = 600 là:
A. 236
B. 326
C. 3206
D. 32600
- Câu 53 : Tìm chữ số thích hợp thay vào a biết:
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
- Câu 54 : 7km 23m = …….m:
A. 723
B. 7023
C. 7230
D. 7320
- Câu 55 : Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ:
A. XXI
B. XIX
C. XVII
D. XX
- Câu 56 : Cho các góc:
A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
- Câu 57 : Khi a = 10m thì diện tích của hình vuông là:
A. 40
B. 100
C. 400
D. 1000
- Câu 58 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bắng 4080 cm², chiều rộng bằng 48 . Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:
A. 57
B.75
C. 85
D. 95
- Câu 59 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 2 300 910
- Câu 60 : Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm của:
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào
- Câu 61 : Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m
B. 32 m
C. 16
D. 16
- Câu 62 : Trong các số: 65874; 56874; 65784; 65748 số lớn nhất là:
A. 65874
B. 56874
C. 65784
D. 65748
- Câu 63 : Cho a = 8264; b+ 1458 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 9712
B. 9822
C. 9722
D. 9612
- Câu 64 : Số 85 201 890 được đọc là:
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
- Câu 65 : Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
- Câu 66 :
A. 1002
B. 102
C. 120
- Câu 67 : 357 tạ + 482 tạ =…… ?
A. 839
B. 739 tạ
C. 839 tạ
- Câu 68 : Số " Bảy trăm triệu hai trăm nghìn" viết là:
A. 700200
B. 700200000
C. 7200000
D. 700000200
- Câu 69 : Giá trị chữ số 6 trong số 20162010 bằng:
A. 60000
B.6000
C.201600
D.600
- Câu 70 : Số lớn nhất trong các số: 876 459; 867 459; 867 459; 876 549 là:
A. 876 459
B. 867 459
C. 867 459
D. 876 549
- Câu 71 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tạ 36 kg = .......k
A. 636
B.636 kg
C.606
D.6360
- Câu 72 : Trung bình cộng của 1m, 200cm, 315 cm là:
A. 215 cm
B. 205 cm
C. 205
D. 305 cm
- Câu 73 : Hình vẽ bên có ...... góc không vuông
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 74 : Số chia hết cho 2 và 5 thì a =
A. 2
B. 5
C. 6
D. 0
- Câu 75 : Khu đất hình vuông có cạnh 105 m. Diện tích khu đất đó là :
A. 11025
B. 11025
C. 11052
D.10025
- Câu 76 : Cho a x 2 + a x 3 + a x 4 + a = 20170 . Giá trị của a =
A. 20170
B. 2017
C. 2107
D. 201700
- Câu 77 : Kết quả của biểu thức 2017 x 74 + 25 x 2017 + 2017 bằng:
A. 20170
B.2017
C. 201700
D. 2107
- Câu 78 : Số gồm 2 chục nghìn và 2 chục đơn vị viết là " viết là:
A. 21
B. 210
C. 2010
D. 20020
- Câu 79 : Với a = 100 thì biểu thức a x 2017 =
A. 201700
B. 200170
C. 20170
D. 217
- Câu 80 : Trung bình cộng của 202 cm, 350 cm và 456 cm là :
A. 363 cm
B. 360 cm
C. 306 cm
D. 336 cm
- Câu 81 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của
A. 5070
B. 507
C. 5700
D. 507
- Câu 82 : Khu đất hình vuông có chu vi bằng 160m. Diện tích khu đất là:
A. 25600
B. 160 m
C. 1600m
D. 1600
- Câu 83 : Kết quả của phép tính 369235 + 30656 =
A. 399891
B.389891
C.389881
D.398891
- Câu 84 : Giá trị của y trong biểu thức : y x 25 = 750 là:
A. 300
B. 30
C. 25
D. 35
- Câu 85 : Kết quả của phép tính : 168959 - 58542 =
A. 110417
B. 101417
C. 110427
D. 101425
- Câu 86 : Giá trị biểu thức : 2017 + 63 x 11.
A. 22980
B.22880
C. 2710
D.20710
- Câu 87 : Cho hai biểu thức: M= 2013 x 2015 và N= 2014 x 2014. So sánh M và N
A. M > N
B. M < N
C. M = M
D. Không so sánh được
- Câu 88 : Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
- Câu 89 : Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
- Câu 90 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :
A. 1397
B. 1367
C. 1697
D. 1679
- Câu 91 : Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
A. 67
B. 68
C. 69
D. 70
- Câu 92 : 2 tấn = …………………..yến?
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20000
- Câu 93 : Hình vẽ bên có?
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
- Câu 94 : Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
A. 90
B. 195
C. 495
D. 594
- Câu 95 : Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
- Câu 96 : Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 450
B. 405
C. 504
D. 545
- Câu 97 : Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:
A. 134
B. 13400
C. 1304
D. 1340
- Câu 98 : Số nào dưới đây chia hết cho 2 và 5?
A: 1024
B: 2135
C: 2540
D: 2542
- Câu 99 : Năm triệu không trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm được viết:
A: 5043600
B: 5436000
C: 5040360
D: 5043060
- Câu 100 : Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890. Bác Hồ sinh ở thế kỷ nào?
A. thế kỷ XVII
B. thế kỷ XIX
C. thế kỷ XVIII
D. thế kỷ XX
- Câu 101 : Trung bình cộng của 12; 25; 180; 36; 42 là:
A: 56
B: 57
C: 58
D: 59
- Câu 102 : Trong hình vẽ bên biết AB song song với DC vậy có các cặp cạnh vuông góc là:
A: AB và AD
C: BD và BC
B: DA và DC
D: Cả ba cặp cạnh trên
- Câu 103 : Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.
A. 234789
B. 243789
C. 234879
D. 289743
- Câu 104 : Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:
A. 53400
B. 53500
C. 35500
D. 53005
- Câu 105 : Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:
A. 5 chữ số
B. 4 chữ số
C. 3 chữ số
D. 2 chữ số
- Câu 106 : Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
- Câu 107 : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
- Câu 108 : Khối lớp bốn trường em có tất cả 284 học sinh, số nam sinh hơn số nữ sinh là 24 . Hỏi khối lớp bốn trường em có bao nhiêu nam sinh? Bao nhiêu nữ sinh?
- Câu 109 : Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 110 : Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng.
- Câu 111 : Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng.
- Câu 112 : Tìm y: y x 32 = 736
- Câu 113 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 114 : Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 115 : Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng.
- Câu 116 : Tìm y: y x 23 = 736
- Câu 117 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 118 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 69 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 119 : Tìm số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
- Câu 120 : Tuổi của mẹ và tuổi của con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 121 : Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương bằng 1/3 số chia và bằng 123 và số dư là số dư lớn nhất.
- Câu 122 : Điền số thích hợp vào ô trống:
- Câu 123 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 124 : Xe thứ nhất chở 36 bao gạo, xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu bao gạo ?
- Câu 125 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 126 : Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đầu mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
- Câu 127 : Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm O và song song với đường thẳng PQ
- Câu 128 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 129 : Nhà bác Tám nuôi 65 con cả vịt lẫn ngan. Số vịt nhiều hơn số ngan là 13 con. Hỏi nhà bác Tám nuôi bao nhiêu con ngan, bao nhiêu con vịt?
- Câu 130 : Tính:
- Câu 131 : Tìm hai số chẵn có tổng bằng 254, biết giữa chúng có 6 số chẵn khác?
- Câu 132 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 133 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 134 : Cho tam giác ABC (như hình vẽ)
- Câu 135 : Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam xi măng?
- Câu 136 : Tính nhanh
- Câu 137 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
- Câu 138 : Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:
- Câu 139 : Điền vào chỗ chấm:
- Câu 140 : Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 141 : Thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích thửa ruộng?
- Câu 142 : Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ?
- Câu 143 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 144 : Tính bằng 2 cách:
- Câu 145 : Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi. Mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?
- Câu 146 : Một hình chữ nhật có chu vi là 182 cm. Nếu tăng chiều rộng lên 5cm và giảm chiều dài đi 6cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật?
- Câu 147 : Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!