Top 5 Đề thi Vật Lí 6 học kì 2 chọn lọc, có đáp án...
- Câu 1 : Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng
A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo
B. Ròng rọc cố định có tác động làm thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo
- Câu 2 : Cách nào dưới đây không làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật () nhỏ hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật lên ()
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên trực tiếp
A. Bằng
B. Nhỏ nhất là bằng
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn
- Câu 4 : Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. khi tăng nhiệt độ của vật đó thì
A. Thể tích của vật tăng
B. Khối lượng của vật tăng
C. Khối lượng riêng của vật tăng
D. Trọng lượng riêng của vật tăng
- Câu 5 : Một vật hình trụ được làm bằng nhôm. Làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì
A. Khối lượng của vật giảm
B. Khối lượng riêng của vật tăng
C. Trọng lượng riêng của vật giảm
D. Chiều cao hình trụ tăng
- Câu 6 : Khi hạ nhiệt độ của chất lỏng thì khối lượng riêng
A. Chất lỏng giảm, trọng lượng riêng tăng
B. Chất lỏng tăng, trọng lượng riêng giảm
C. Và trọng lượng riêng đều tăng
D. Và trọng lượng riêng giữ không đổi
- Câu 7 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới hiều sau đây, cách nào đúng
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn. lỏng
- Câu 8 : Khi đưa nhiệt độ từ 2C lên 25C, thanh nhôm sẽ
A. Tăng khối lượng
B. Giảm khối lượng
C. Tăng thể tích
D. B và C đúng
- Câu 9 : Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Nước sôi ở bao nhiêu độ F
A. 100
B. 212
C. 32
D. 180
- Câu 11 : Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng
A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ tăng
B. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ giảm
C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi
D. Cả trong thời gian nóng chảy và và đông đặc, nhiệt độ đều không thay đổi
- Câu 12 : Phải thực hiện các thao tác nào sau đây để kiểm tra tác động của nhiệt độ lên tốc độ bay hơi của nước?
A. Dùng hai đĩa nhôm giống nhau
B. Đổ vào đĩa những lượng nước như nhau
C. Đặt một đĩa trong phòng không gió, mọt đĩa ngoài trời có gió
D. Đặt cả hai đĩa trong phòng không gió
- Câu 13 : Trường hợp nào sau đây lien quan đến sự nóng chảy
A. Sương đọng trên lá cây
B. Phơi khan ướt, sau một thời gian khan khô
C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài
D. Cục nước đá bỏ từ tue đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước
- Câu 14 : Khi làm muối bằng nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây
A. Ngưng tụ
B. Bay hơi
C. Đông đặc
D. Bay hơi và đông đặc
- Câu 15 : Các bình ở hình vẽ đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng. Câu nào sau đây là đúng? (hình ảnh)
A. Nước trong bình A cạn chậm nhất
B. Nước trong bình B cạn chậm nhất
C. Nước trong bình C cạn chậm nhất
D. Nước trong ba bình cạn như nhau
- Câu 16 : Xung quanh ly trà đá có đọng những giọt nước. Những giọt nước này do hiện tượng nào sau đây tạo ra
A. Nóng chảy và đông đặc
B. Bay hơi
C. Ngưng tụ
D. Bay hơi và ngưng tụ
- Câu 17 : Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào
A. Khối lượng chất lỏng
B. Thể tích chất lỏng
C. Áp suất trên mặt thoáng chất lỏng
D. Khối lượng riêng của chất lỏng
- Câu 18 : Khi khoảng cách trên đòn bẩy đang nhỏ hơn khoảng cách , cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 >?
A.
B.
C.
D
- Câu 19 : Ròng rọc nào dưới đây là ròng rọc động
A. Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe quay được quanh trục
B. Trục và bánh xe quay được tại một vị trí
C. Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển động
D. Cả 3 phương án trên đều là ròng rọc động
- Câu 20 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực
A. Ròng rọc động
B. Ròng rọc cố định
C. Đòn bẩy
D. Mặt phẳng nghiêng
- Câu 21 : Chọn phương án khả thi để mở một cái nắp chai thủy tinh làm bằng kim loại khih nó bị vặn chặt?
A. Cho chai vào tủ lạnh để hạ thấp nhiệt dộ
B. Nhúng cả chai vào chậu nước nóng
C. Hơ nóng nắp chai bằng kim loại
D. Hơ nóng đáy chai thủy tinh
- Câu 22 : Trong xây dựng người ta thường chọn đổ bê tông và chọn cốt bằng thép vì
A. Bê tông và thép giãn nở vì nhiệt giống nhau
B. Thép chịu nhiệt tốt
C. Thép bền và rẻ tiền
D. Thép là vật liệu cứng nhất
- Câu 23 : Khi làm nóng chất khí trong bình thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Khối lượng riêng
D. Cả 3 đại lượng trên
- Câu 24 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của băng kép
A. Làm cốt cho các trụ bê tông
B. Làm giá đỡ
C. Trong việc đóng ngắt mạch điện
D. Làm các dây điện thoại
- Câu 25 : Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên không thể đo được nhiệt độ của nước trong trường hợp nào dưới đây? (hình ảnh)
A. Nước sông đang chảy
B. Nước đá đang tan
C. Nước uống
D. Nước đang sôi
- Câu 26 : Biểu thức nào biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ trong nhiệt giai Xen – xi –ut và nhiệt giai Fa – ren – hai
A.
B.
D.
D.
- Câu 27 : Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trương hợp nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc
A. Ngọn nến vừa tắt
B. Ngọn nến đang cháy
C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
- Câu 29 : Hiện tượng gì xảy ra nếu ta bỏ một lượng nước vào một bình và bịt kín, sau đó đem bình ra ngoài trời
A. Nước bay hơi hết
B. Nước bay hơi một phần
C. Lượng nước trong bình không thay đổi
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
- Câu 30 : Kêt luận nào sau đây là đúng khi so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ dông đặc
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
D. Tất cả A,B và C đều đúng
- Câu 31 : Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng
C. Xảy ra với tốc độ hư nhau ở mọi nhiệt độ
D. Chỉ xảy ra với một số ít chất lỏng
- Câu 32 : Hãy chọn nhận xét đúng nhất về nhiệt độ sôi
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình
B. Nước reo
C. Các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung
D. Các bọt khí nổi lên dần
- Câu 33 : Những quá trình chuyển thể nào của đông được sử dụng trong quá trình đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy, bay hơi
B. Nóng chảy, đông đặc
C. Bay hơi, đông đặc
D. Bay hơi, ngưng tụ
- Câu 34 : Dùng đòn bẩy để nâng vật, khi nào thì lực nâng vật lên (F2) nhỏ hơn trọng lượng vật (F1)
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Trường hợp nào dưới đây được dùng để đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc động
A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống
B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống
C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên
D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên.
- Câu 36 : Khi rót nước sôi vào hai cốc thủy tinh dày mỏng khác nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, vì sao?
A. Cốc thủy tinh mỏng vì, vì cốc giữ nhiệt ít hơn, dãn nở nhanh
B. Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều
C. Cốc thủy tinh dày vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn
D. Cốc thủy tinh dày vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc
- Câu 37 : Để đo nhiệt độ sôi của nước ta phải dùng nhiệt kế nào
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Nhiệt kế nào cũng được
- Câu 38 : Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân nhưng không thấy nhiệt kế nước, vì sao
A. Vì nước là một chất lỏng trong suốt dễ nhìn thấy
B. Vì nước truyền nhiệt không đều
C. Vì nước nở vì nhiệt rất ít
D. Vì một lí do khác lí do nên trên
- Câu 39 : 50F ứng với bao nhiêu C.
A. 32
B. 12
C. 10
D. 22
- Câu 40 : Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không lien quan đến sụ nóng chảy
A. Ngọn nến đang cháy
B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan
C. Xi măng đông cứng lại
D. Hâm nóng thưc ăn để mỡ tan ra
- Câu 41 : Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Nhiệt độ của chất lỏng
B. Lượng chất lỏng
C. Diện tích mặt thoáng chất lỏng
D. Gió trên mặt thoáng chất lỏng
- Câu 42 : Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì?
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước
C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài
D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc
- Câu 43 : Dùng đòn bẩy để bẩy vật nặng lên ( hình vẽ). phải đặt lực tác dụng của người ở đâu để bẩy vật lên dễ nhất
A. ở A
B. ở B
C. ở C
D. Ở khoảng giữa điểm tựa O và lực tác dụng P của vật
- Câu 44 : Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động
A. Bằng
B. Ít nhất bằng
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn
- Câu 45 : Khi đưa nhiệt độ từ 30C xuống 5C, thanh đồng sẽ:
A. Co ngắn lại
B. Dãn nở ra
C. Giảm thể tích
D. A và C đúng
- Câu 46 : Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra
B. Không khí bên trong quả bóng nở ra khi nhiệt độ tăng lên
C. Không khí bên trong quả bóng co lại
D. Nước bên ngoài ngám vào bên trong quả bóng
- Câu 47 : Nhiệt kế nào dưới đây không thể đo nhiệt độ của nước đang sôi
A. Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí 6
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Cả 3 loại nhiệt kế trên
- Câu 48 : Trường hợp nào sau đây không lien quan đến sự đông đặc
A. Tạo thành mưa đá
B. Đúc tượng đồng
C. Làm kem que
D. Tạo thành sương mù
- Câu 49 : Câu nào sau đây là sai khi nói về sự bay hơi?
A. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ bay hơi càng lớn
B. Mặt thoáng càng lớn thì tốc độ bay hơi càng lớn
C. Gió càng mạnh thì tôc độ bay hơi càng lớn
D. Sự bay hơi xảy ra cả trên mặt thoáng lẫn bên trong lòng chất lỏng
- Câu 50 : Thủy ngân trong phòng có nhiệt độ nóng chảy là – 39C và nhiệt độ sôi là 357C. Khi phòng có nhiệt độ 30C thì thủy ngân tồn tại ở:
A. Chỉ ở thể lỏng
B. Chỉ ở thể hơi
C. ở cả thể lỏng và thể hơi
D. ở cả thể rắn, thể lỏng, thể hơi
- Câu 51 : Căn cứ mực chất lỏng trong ống, em hãy ghi các giá trị nhiệt độ sau đây vào các hình A, B, C,D cho phù hợp:
- Câu 52 : a. Hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết.
- Câu 53 : Các linh kiện trên các mạch điện có các tính chất nếu gặp nhiệt độ cao thì sẽ hư hỏng. Vì vậy phải chọn chì là vật liệu nóng chảy ở nhiệt độ thấp để hàn các linh kiện lại với nhau
- Câu 54 : Em hãy đổi
- Câu 55 : Kể tên các loại máy cơ đơn giản và nêu ví dụ cho mỗi loại
- Câu 56 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Câu 57 : Em hãy đổi 34C, 65C, 40C, 690C ra F
- Câu 58 : Hãy giải thích:
- Câu 59 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm
- Câu 60 : Em hãy đổi
- Câu 61 : Để nâng một vật, ta cần dùng một đòn bẩy. Vật đặt tại B, còn lực tác dụng của người đặt tại A. Khối lượng vật là 36kg, AB = 2,5m, OB = 25cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)