Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 Trường THPT...
- Câu 1 : Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,6T, vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 1,28V
B. 12,8V
C. 3,2V
D. 32V
- Câu 2 : Nếu một vòng dây dẫn quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường B, dòng điện cảm ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay.
B. không đổi chiều.
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.
D. đổi chiều sau nửa vòng quay.
- Câu 3 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T với vận tốc ban đầu v0=2.105m/s theo phương song song với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. 3,2.10−14N
B. 3,2.10−15N
C. 6,4.10−14N
D. 0N
- Câu 4 : Dòng điện I=1(A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10(cm) có độ lớn là:
A. 2.10−8T
B. 2.10−6T
C. 4.10−7T
D. 4.10−6T
- Câu 5 : Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm L, mang dòng điện i, được tính bằng công thức
A. W=Li2/2
B. W=Li2
C. W=Li/2
D. W=L2i/2
- Câu 6 : Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo công thức
A. f=|q|vBcosα
B. f=qvBtanα
C. f=|q|vBsinα
D. f=|q|vB
- Câu 7 : Phương của lực Lo-ren-xơ:
A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.
B. trùng với phương của vecto cảm ứng từ.
C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.
D. trùng với phương của vecto vận tốc của hạt mang điện.
- Câu 8 : Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị 2.10−6N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=9.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 5.10−5N
B. 4,5.10−5N
C. 1,0.10−5N
D. 6,8.10−5N
- Câu 9 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 10cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1=2A và I2=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây là
A. lực đẩy có độ lớn 4.10−7(N)
B. lực hút có độ lớn 4.10−6(N)
C. lực hút có độ lớn 4.10−7(N)
D. lực đẩy có độ lớn 4.10−6(N)
- Câu 10 : Một khung dây hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10−4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10−6Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. 300
B. 00
C. 450
D. 600
- Câu 11 : Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
B. được tính bằng công thức L=4π.10−7.NS/l
C. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
D. có đơn vị là Henri (H).
- Câu 12 : Vật liệu nào dưới đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt.
B. Niken và hợp chất của niken.
C. Nhôm và hợp chất của nhôm.
D. Cô ban và hợp chất của cô ban.
- Câu 13 : Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là
A. F=BISsinα
B. F=BIl
C. F=0
D. F=BIlcosα
- Câu 14 : Phát biểu không đúng?Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì
A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
- Câu 15 : Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 25μH
B. 250μH
C. 125μH
D. 1250μH
- Câu 16 : Phát biểu sai về dòng điện trong kim loại là:
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.
B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.
C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.
D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.
- Câu 17 : Chọn câu đúng. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường:
A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
- Câu 18 : Theo định luật Lenxơ, suất điện động cảm ứng trong một mạch kín xác định theo công thức:
A. ec=ΔB.S/Δt
B. ec=NΔB.S/Δt
C. ec=ΔQ/Δt
D. ec=−ΔΦ/Δt
- Câu 19 : Từ thông qua diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. nhiệt độ môi trường
B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
C. diện tích đang xét
D. độ lớn cảm ứng từ
- Câu 20 : Một đoạn dây dẫn dài 10cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10−2N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 1,0T
B. 1,2T
C. 0,6T
D. 0,4T
- Câu 21 : Dòng điện có cường độ là I chạy qua một điện trở trong khoảng thời gian là t. Công của dòng điện được tính bằng công thức:
A. A=UIt
B. A=I2Rt
C. A=UI2t
D. A=I2Rt
- Câu 22 : Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I=0,4(5−t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L=0,005H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,001V
B. 0,002V
C. 0,003V
D. 0.004V
- Câu 23 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=5.10−2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300300. Độ lớn từ thông qua khung là
A. Φ=3.10−5Wb
B. Φ=6.10−5Wb
C. 4.10−5Wb
D. 5,1.10−5Wb
- Câu 24 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi BM; BN là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
B. BM=BN
C. BM; BN ngược chiều.
D. BM=-BN
- Câu 25 : Ứng dụng nào không sử dụng đến dòng điện Foucault?
A. phanh điện tử
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
D. đèn hình TV.
- Câu 26 : Cho dây dẫn thẳng dài l có mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn B sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
- Câu 27 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
- Câu 28 : Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào:
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện.
B. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện.
C. điện trở của dây dẫn làm mạch điện.
D. hình dạng, kích thước của mạch điện.
- Câu 29 : Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện cường độ I đi qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức:
A. B=2.10−7r/I
B. B=2.10−7I/r
C. B=2.107r/I
D. B=2.107I/r
- Câu 30 : Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21=n2/n1
B. n21=n1/n2
C. n21=n2−n1
D. n21=n1−n2
- Câu 31 : Công thức tính lực Lorenxơ là:
A. fL=qvB
B. fL=Evlsinα
C. fL=Bvlsinα
D. fL=BIlsinα
- Câu 32 : Dòng dịch chuyển tạo dòng điện trong chất điện phân là dòng có hướng của:
A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
- Câu 33 : Khi chiếu chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A=80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A, biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd=1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới là:
A. 40
B. 20
C. 80
D. 120
- Câu 34 : Đơn vị của từ thông qua khung dây dẫn là:
A. Tesla (T)
B. Vôn (V)
C. Ampe (A)
D. Vêbe (Wb)
- Câu 35 : Về phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
- Câu 36 : Chọn câu đúng. Đường sức từ của dòng điện gây ra bởi:
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện tròn là những đường tròn.
C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.
- Câu 37 : Công thức tính năng lượng từ trường của ống dây có dạng là:
A. W=Li2
B. W=L2i/2
C. W=Li2/2
D. W=Li2
- Câu 38 : Một tia sáng được chiếu đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia đơn sắc. Có thể kết luận đây là ánh sáng:
A. Đơn sắc.
B. Tạp sắc.
C. Ánh sáng trắng.
D. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
- Câu 39 : Trên bóng đèn có ghi D(3V−3W). Khi đèn sáng bình thường, điện trở là:
A. 12(Ω)
B. 9(Ω)
C. 6(Ω)
D. 3(Ω)
- Câu 40 : Một đoạn dây dẫn dài l=0,5m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Biết cảm ứng từ B=2.10−3(T) và dây dẫn chịu lực từ F=4.10−2(N) Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 40(A)
B. 40√2(A)
C. 80(A)
D. 80√2(A)
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp