Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020 Trường THCS Hùng Vươ...
- Câu 1 : Dung dịch axit clohidric có có những tính chất sau:1.Làm đỏ quỳ tím.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 2 : Một hỗn hợp gồm Cl2 và O2 có thể tích 4,48 lít (đktc) có số mol bằng nhau. Khối lượng của Al cần để tác dụng hết với hỗn hợp 2 khí đó là gì?
A. 2,7 gam
B. 1,35 gam
C. 5,4 gam
D. 8,1 gam
- Câu 3 : Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng Fe2O3 với H2SO4 đặc, đun nóng là gì?
A. FeSO4, H2O.
B. Fe2(SO4)3, H2O.
C. FeSO4, SO2, H2O.
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
- Câu 4 : Khí clo khô không có tính tẩy màu vì sao?
A. không có tính axit
B. không tạo ra HClO
C. kém bền
D. phản ứng với không khí
- Câu 5 : Hóa chất dùng để điều chế nước Gia – ven là gì?
A. axit HCl và MnO2.
B. Cl2 và dung dịch Ca(OH)2.
C. Cl2 và dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaCl và khí SO2
- Câu 6 : Sản phẩm tạo ra khí cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl là gì?
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeCl3, FeCl2
D. FeCl3, FeCl2, H2O.
- Câu 7 : Từ các phương trình hóa học:\(CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} Ca{(HC{O_3})_2}.\)
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (1), (3)
- Câu 8 : Chỉ dùng một hóa chất có thể nhận biết được các dung dịch bị mất nhãn sau:Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl. Hóa chất đó là gì?
A. quỳ tím
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch AgNO3
D. BaCO3
- Câu 9 : Một hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 phản ứng hết với dung dịch HCl người ta thu hỗn hợp khí gồm H2 và CO2 có thể tích 5,6 lít (đktc) và có cùng số mol.Khối lượng FeCO3 ban đầu?
A. 29,5 gam
B. 32,8 gam
C. 45,6 gam
D. 14,5 gam
- Câu 10 : Cho các sơ đồ phản ứng:\(\eqalign{ & Zn + HCl \to KhiX + ... \cr & KMn{O_4} + HCl \to KhiY + ... \cr & KMn{O_4} \to KhiZ + ...({t^0}) \cr} \)
A. X và Y, Y và Z.
B. X và Y, X và Z.
C. X và Z, Y và Z.
D. X và Y, Y và Z, X và Z.
- Câu 11 : Từ Cl2 , Fe, Na, H2O có thể điều chế trực tiếp các muối nào?
A. FeCl3, NaCl.
B. FeCl2, NaClO.
C. KClO3, KClO4.
D. NaCl, NaClO.
- Câu 12 : Khi hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 100 ml dung dịch HCl 1,2M. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol/lít của dung dịch mới?
A. 2,20M
B. 1,4M
C. 1,12M
D. 0,22M
- Câu 13 : Khi cho Na2O vào nước, dung dịch tạo ra ngoài nước còn có sản phẩm nào?
A. NaOH
B. H2
C. NaOH và H2
D. Na2O
- Câu 14 : Hệ số a và b trong phương trình hóa học:2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + aMnCl2 + bCl2 + 8H2O.
A. 2 và 5
B. 3 và 4
C. 4 và 3
D. 5 và 2
- Câu 15 : Một dòng khí clo dư đi qua ống đựng 9,2 gam kim loại hóa trị I, tạo ra được 23,4 gam muối.Kim loại đó là gì?
A. Li
B. K
C. Na
D. Ag
- Câu 16 : Sản phẩm khí thu được khi nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 là gì?
A. K2MnO4
B. MnO2
C. O2
D. O3
- Câu 17 : Cho sơ đồ phản ứng:\(KCl{O_3}(xt,{t^0}) \to X({t^0}) \to Y \to CaC{O_3}\)
A. KCl, KOH
B. KClO3, CO2
C. O2, KCl
D. O2, CO2
- Câu 18 : Điện phân 100 gam dung dịch NaCl thu được 13,44 lít cả hai khí (ở đktc).Giả sử phản ứng điện phân xảy ra hoàn toàn.
A. 35%
B. 36%
C. 35,5%
D. 35,1%
- Câu 19 : Trong các chất: Cl2, HCl, CO2, SO2, CO, O2 các chất làm đục nước vôi trong là những chất nào?
A. Cl2, HCl, SO2
B. CO2, SO2
C. O2, CO2, CO
D. Cl2, HCl, O2, CO
- Câu 20 : Một dung dịch KNO3 có lẫn một ít KCl. Để thu được KNO3 tinh khiết ta có thể sử dụng phương pháp nào?
A. cho với AgNO3 vừa đủ, lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch.
B. chưng cất để KCl bay hơi.
C. lọc bỏ kết tủa KCl rồi cô cạn.
D. nhiệt phân hỗn hợp đến khi khối lượng không đổi ta được KCl, do KNO3 bị phân hủy theo phương trình \(2KN{O_3} \to 2KN{O_2} + {O_2}{({t^0})_{}}.\)
- Câu 21 : Oxit nào sau đây phản ứng được với nước (ở điều kiện thường) tạo ra dung dịch bazơ?
A. Na2O.
B. PbO.
C. FeO.
D. CuO.
- Câu 22 : Chất tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là chất nào sau đây?
A. Ag
B. Cu
C. ZnO
D. SO2.
- Câu 23 : Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. KOH.
B. NaOH.
C. Cu(OH)2.
D. Ba(OH)2.
- Câu 24 : Cặp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là gì?
A. CuSO4, Fe(OH)3.
B. CO2, SO2.
C. KOH, CuCl2.
D. CuO, SO2.
- Câu 25 : Chất dùng để khử chua đất trồng trọt trong nông nghiệp là gì?
A. CaO.
B. CaSO4.
C. Ca(NO3)2.
D. CaCl2.
- Câu 26 : Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít H2(đktc). Giá trị của V là gì?
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 0,672.
D. 0,448.
- Câu 27 : Kim loại vừa tác dụng với dụng dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch KOH?
A. Fe, AI
B. Ag, Zn
C. AI, Zn
D. AI, Cu
- Câu 28 : Có một mẫu dung dịch FeSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4. Có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại nào?
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
- Câu 29 : Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6.4g CuO. Hiệu suất phản ứng là gì?
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 100%
- Câu 30 : Cho 4,6g một kim loại M hóa trị I phản ứng với khí Clo tạo thành 11,7g muối. M là kim loại nào sau đây?
A. Ag
B. Li
C. K
D. Na
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime