Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý Trường THPT...
- Câu 1 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường
- Câu 2 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 4,8.10-3 J.
- Câu 3 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
- Câu 4 : Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó
C. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ
D. Cường độ dòng điện trong một mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch ngoài.
- Câu 5 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp hiệu điện thế \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)V\) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{4}} \right)A\). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 220
B. 400 W.
C. 440 W.
D. 220\(\sqrt 2 \)W.
- Câu 6 : Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, mang điện tích lần lượt là q1 và q2=5q1 tương tác với nhau một lực bằng F. Nếu cho chúng tiếp xúc với nhau rồi đưa đến các vị trí cũ thì tỉ số giữa lực tương tác lúc sau với lực tương tác lúc chưa tiếp xúc bằng
A. 5/9
B. 6/5
C. 5/6
D. 9/5
- Câu 7 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 6,4 N.
B. 0,8 N.
C. 0,64 N.
D. 64 N.
- Câu 8 : Đặt điện áp \(u = {U_o}{\rm{cos}}\left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i = {I_o}\cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)\left( A \right)\). Giá trị của \(\varphi \) bằng
A. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
B. \(\frac{{\pi }}{2}\)
C. -\(\frac{{3\pi }}{4}\)
D. -\(\frac{{\pi }}{2}\)
- Câu 9 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
- Câu 10 : Một khung dây hình chữ nhật phẳng kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó là
A. 3.10-7 Wb.
B. 6.10-7 Wb.
C. 6.10-6 Wb.
D. 3.10-6 Wb.
- Câu 11 : Cho một sóng ngang có phương trình là: \(u = 8\sin 2\pi \left( {\frac{t}{{0,1}} - \frac{x}{2}} \right)(mm)\), trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 20 m/s
B. 2 m/s.
C. 20πm/s.
D. 40π m/s.
- Câu 12 : Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
- Câu 13 : Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
A. 120 cm.
B. 124 cm
C. 122 cm.
D. 116 cm.
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
- Câu 15 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 5 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 1,51.1019.
B. 1,65.1019.
C. 3,02.1019.
D. 3,24.1019.
- Câu 16 : Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3.
B. λ1 và λ2.
C. λ2, λ3 và λ4.
D. λ3 và λ4.
- Câu 17 : Một con lắc lò xo vật có khối lượng 100g, độ cứng k dao động điều hòa, với li độ x (cm) và vận tốc v (cm/s) liên hệ với nhau bằng biểu thức \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{v^2}}}{{640}} = 1\). Độ cứng của lò xo bằng
A. 40 N/m
B. 16 N/m.
C. 50 N/m.
D. 100 N/m.
- Câu 18 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4s.
B. 6.10-4s.
C. 12.10-4s.
D. 3.10-4s.
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3.
B. 8
C. 7.
D. 4.
- Câu 20 : Cho phản ứng hạt nhân: \({}_1^2D + {}_1^3T \to {}_2^4He + {}_0^1n\). Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt tương ứng là: \(\varepsilon \)D = 1,11 MeV/nuclon; \(\varepsilon \)T = 2,83 MeV/nuclon; \(\varepsilon \)He = 7,10 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân này là:
A. 16,52 MeV.
B. 17,25 MeV
C. 17,69 MeV.
D. 18,26 MeV
- Câu 21 : Điện áp hiệu dụng giữa 2 cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, biết công suất nơi tiêu thụ không đổi. Khi chưa tăng điện áp, độ giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng 6% điện áp hiệu dụng giữa 2 cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây.
A. U2 = 9,406 U1.
B. U2 = 10 U1.
C. U2 = 9 U1.
D. U2 = 9,44 U1.
- Câu 22 : \({}_{11}^{24}Na\) là đồng vị phóng xạ β+ với chu kì bán rã T và biến đổi thành \({}_{12}^{24}Mg\). Lúc ban đầu (t = 0) có một mẫu \({}_{11}^{24}Na\) nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân \({}_{12}^{24}Mg\) tạo thành và số hạt nhân \({}_{11}^{24}Na\) còn lại trong mẫu là \(\frac{1}{3}\). Ở thời điểm t2 = t1 + 2T , tỉ số nói trên bằng
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{7}{3}\)
C. \(\frac{11}12}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
- Câu 23 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1,5Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E, điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn này để nạp điện cho tụ có điện dung C = 3μF. Khi điện tích trên tụ đạt cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn dây thuần cảm L thành mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kỳ 2π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng 6I. giá trị của r bằng
A. 1,5 Ω
B. 0,75 Ω
C. 0,5 Ω
D. 1 Ω
- Câu 24 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 12cos(10πt) (cm) với t tính bằng s, vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định nguồn A và tịnh tiến nguồn B ra xa A trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại là
A. \(60\pi \sqrt 2 \,\,{\rm{cm/s}}\)
B. \({\rm{120}}\pi \,\,{\rm{cm/s}}\)
C. \({\rm{120}}\pi \sqrt 3 \,\,{\rm{cm/s}}\)
D. \({\rm{50}}\pi \sqrt 3 \,\,{\rm{cm/s}}\)
- Câu 25 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quả cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng m=500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ v tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ của hệ hai vật sau va chạm là 20 cm. Tốc độ v có giá trị bằng
A. 12 m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 m/s.
D. 8 m/s.
- Câu 26 : Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là
A. \(\frac{{7}}{{8}}\)
B. \(\frac{{3}}{5}}\)
C. \(\frac{{13}}{{12}}\)
D. \(\frac{{3}}{{2}}\)
- Câu 27 : Theo Bo, trong nguyên tử Hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 2
B. 16
C. 8
D. 4
- Câu 28 : Cho phản ứng hạt nhân \({}_o^1n + {}_3^6Li \to {}_1^3H + \alpha \). Hạt nhân \({}_3^6Li\) đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2 Mev. Hạt \(\alpha \) và hạt nhân \({}_1^3H\) bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng \(\theta \) = 150 và \(\varphi \)= 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Thu 1,66 Mev.
B. Tỏa 1,52 Mev.
C. Tỏa 1,66 Mev.
D. Thu 1,52 Mev.
- Câu 29 : Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ.
A. \(i = 3\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)A\)
B. \(i = 3\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)A\)
C. \(i = 3\sqrt 6 \cos \left( {200\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)A\)
D. \(i = 3\sqrt 6 \cos \left( {200\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _1}\). Trên màn quan sát, xét đoạn thẳng MN vuông góc với hệ vân giao thoa có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _2} = \frac{{5{\lambda _1}}}{3}\) thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7
B. 5
C. 8.
D. 6
- Câu 31 : Cho mạch điện như hình vẽ.
A. 32 W.
B. 36 W.
C. 25 W.
D. 48 W.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất