- Phép nhân số thập phân (Có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : \(6,03 \times 8 = ?\)Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) đặt trước kết quả đúng:
A 48,4
B 48,24
C 48,04
D 482,4
- Câu 2 : Kết quả của phép tính \(8,75 \times 100\) bằng:
A 875
B 8,75
C 8750
D 0,875
- Câu 3 : Giá trị của x là bao nhiêu trong phép tính sau: \(x:0,001 = 629,9\) ?
A 6,299
B 629,9000
C 0,6299
D 62,99
- Câu 4 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 44,8m vải. Buổi chiều bán được gấp ba lần buổi sáng. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
A 129,7
B 127,9
C 197,2
D 179,2
- Câu 5 : Kết quả của phép tính \(23,77 \times 16,4\) là:
A 389,828
B 385,828
C 401,828
D 333,828
- Câu 6 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 13,7m; chiều dài hơn chiều rộng 4,5m. Diện tích của thửa ruộng đó là:
A \(249,34\left( {c{m^2}} \right)\)
B \(220,34\left( {{m^2}} \right)\)
C \(249,34\left( {{m^2}} \right)\)
D \(250,34\left( {{m^2}} \right)\)
- Câu 7 : Số thứ nhất là 355,55; số thứ hai gấp 1,2 lần số thứ nhất. Tổng của hai số đó là:
A 581,21
B 782,21
C 792,21
D 882,21
- Câu 8 : Trên bản đồ tỉ lệ \(1:1\,000\) , một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài đo được 25,8mm; chiều rộng đo được 16,5mm. Hỏi diện tích thật của thửa ruộng đó là bao nhiêu mét vuông?
A \(472,5{m^2}\)
B \(425,7{m^2}\)
C \(452,7{m^2}\)
D \(427,5{m^2}\)
- Câu 9 : Đặt tính rồi tính: \(125,02 \times 20\)
A 250,40
B 2500,4
C 25004
D 2500,04
- Câu 10 : Đặt tính rồi tính: \(24,5 \times 3,2\)
A 78,4
B 780,4
C 780,40
D 7,84
- Câu 11 : Đặt tính rồi tính: \(0,05 \times 275\)
A 15,7
B 137,5
C 13,75
D 17,3
- Câu 12 : Đặt tính rồi tính: \(538,7 \times 1,05\)
A 565,635
B 656,635
C 556,635
D 635,536
- Câu 13 : \(x:5,8 = 14,5\)
A 56,7
B 78,5
C 84,1
D 94,5
- Câu 14 : \((x:5)\, - \,11 = 18,5\)
A 137,5
B 147,5
C 157,5
D 167,4
- Câu 15 : Không đặt tính, hãy tính nhẩm: \(354,02 \times 0,01\)
A 3,5402
B 35,402
C 0,35402
D 3540,20
- Câu 16 : Không đặt tính, hãy tính nhẩm: \(26,2 \times 10\)
A 26,2
B 262
C 0,262
D 0,00262
- Câu 17 : Không đặt tính, hãy tính nhẩm: \(0,05 \times 0,1\)
A 0,5
B 0,05
C 0,005
D 0,0005
- Câu 18 : Không đặt tính, hãy tính nhẩm: \(0,204 \times 1000\)
A 0,204
B 2,04
C 20,4
D 204
- Câu 19 : Có 9 xe ô tô chở được tất cả 37,6 tấn thóc. Hỏi nếu 45 xe ô tô như thế thì chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A 1180
B 188000
C 1180000
D 11800
- Câu 20 : Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,53 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,32g. Hãy tính khối lượng không khí tám người hít thở trong 1 giờ?
A 5037,61 gam.
B 503,712 gam.
C 5037,12 gam.
D 50371,2 gam.
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!