Đề kiểm tra học kỳ I vật lý 6 trường THCS Lê Lợi -...
- Câu 1 : Một bình chia độ đang chứa nước ở ngang vạch 85cm3,người ta đổ thêm 7cm3 nước vào.Vậy thể tích nước là:
A 80cm3
B 75cm3
C 92cm3
D 68cm3
- Câu 2 : Một hộp quả cân có các quả cân loại 200g,50g,500g,500mg,200mg,5g,2g.Để cân một vật có khối lượng 250,7g thì cần các quả cân nào?
A 200g,500g,20g,200mg.
B 500g,50g,500g,2g
C 200g,50g,500mg,200mg.
D 500mg,2g,5g,50g.
- Câu 3 : Lực mà vật nặng treo vào đầu lò xo tác dụng lên lò xo có:
A Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
C Phương xiên, chiều từ trái qua phải.
D Phương xiên, chiều từ phải qua trái.
- Câu 4 : Kết luận nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B Lực là nguyên nhân làm cho vật biến đổi chuyển động.
C Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
D Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động chậm dần.
- Câu 5 : Một vật có trọng lượng 25000N thì sẽ có khối lượng là:
A 2500g.
B 2500kg.
C 2500tấn
D 2500tạ.
- Câu 6 : Lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào:
A Hình dạng của lò xo.
B Độ dài của lò xo.
C Trọng lượng của lò xo.
D Trọng lượng của vật treo vào đầu lò xo.
- Câu 7 : Treo một quả nặng 50g vào móc của một lực kế lò xo thì kim chỉ thị của lực kế dừng lại ở :
A 0,5N
B 5N
C 50N
D 500N
- Câu 8 : Một thỏi đá có khối lượng \(52\,\,g\) và thể tích là \(0,00002\,\,{m^3}\). Khối lượng riêng của đá là:
A \(2600\,\,kg/{m^3}\)
B \(2600\,\,N/{m^{3}}\)
C \(1,04\,\,kg/{m^3}\)
D \(1,04\,\,N/{m^3}\)
- Câu 9 : Người ta thường dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào?
A Treo cờ lên đỉnh cột cao.
B Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
C Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D Đưa thùng vữa lên toà nhà cao tầng.
- Câu 10 : Dùng một bình chia độ chứa 50cm3 nước, người ta thả một viên bi bằng sắt đặc và chìm trong nước thì thấy mực nước dâng lên đến vạch 80cm3. Tính:a) Thể tích của viên bi.b) Khối lượng của viên bi? Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.c) Trọng lượng của viên bi?
A a) 3m3, b)234g, c) 2,34N
B a) 3.10-5m3, b) 234g, c) 2,34N
C a) 3m3, b) 2,34g; c) 234N
D a) 6m3, b) 234g, c) 1,23N
- Câu 11 : Một lò xo có chiều dài l0 = 20cm. Khi treo vật nặng, chiều dài của lò xo là l = 45cm.a) Khi vật nặng đứng yên, hãy kể tên các lực tác dụng vào vật? So sánh cường độ của các lực này và cho biết phương chiều của các lực này.b) Tính độ biến dạng của lò xo.
A a) Khi vật nặng đứng yên vật nặng chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi của của xo.
+ Vì hai lực đó cân bằng nên có cường độ của các lực bằng nhau.
+ Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.
+ Lực đàn hồi của lò xo có phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên.
b) 25(cm)
B a) Khi vật nặng đứng yên vật nặng chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi của của xo.
+ Vì hai lực đó cân bằng nên có cường độ của các lực bằng nhau.
+ Trọng lực có phương thẳng đứng,có chiều từ trên xuống dưới.
+ Lực đàn hồi của lò xo có phương thẳng đứng,có chiều từ dưới lên trên.
b) 65(cm)
C a) Khi vật nặng đứng yên vật nặng chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi của của xo.
+ Vì hai lực đó cân bằng nên có cường độ của các lực bằng nhau.
+ Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.
+ Lực đàn hồi của lò xo có phương thẳng đứng,có chiều từ dưới lên trên.
b) 20(cm)
D a) Khi vật nặng đứng yên vật nặng chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi của của xo.
+ Vì hai lực đó cân bằng nên có cường độ của các lực bằng nhau.
+ Trọng lực có phương thẳng đứng,có chiều từ trên xuống dưới.
+ Lực đàn hồi của lò xo có phương thẳng đứng,có chiều từ dưới lên trên.
b) 45(cm)
- Câu 12 : Tại sao đường ô tô qua đèo,thường là đường ngoằn ngoèo rất dài?
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)