- Kiểm tra học kỳ I - đề số 4
- Câu 1 : Chất làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là:
A dd NaCl
B dd NaOH
C dd HCl
D dd H2SO4
- Câu 2 : Trong các oxit bên dưới, oxit axit không phải là:
A NO
B P2O5
C SO2
D CO2
- Câu 3 : Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch?
A NaCl và CuSO4
B Na2CO3 và BaCl2
C NaNO3 và MgCl2
D MgCl2 và BaCl2
- Câu 4 : Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây thu được khí clo ?
A MnO2 và H2SO4
B MnCl2 và NaCl
C MnO2 và HCl
D NaCl và H2SO4
- Câu 5 : Chất nào dưới đây không tan trong nước
A CaO
B CuO
C Na2O
D K2O
- Câu 6 : Trong các muối sau, muối nào bị nhiệt phân hủy ?
A CaCO3
B Na2CO3
C CaSO4
D Na2SO4
- Câu 7 : Kim loại nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa tác dụng với KOH ?
A Mg
B Ca
C Fe
D Al
- Câu 8 : Dãy chất nào sau đây gồm các bazơ không bị nhiệt phân hủy ?
A Mg(OH)2, Ca(OH)2, Fe(OH)2
B NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3
C KOH, Ba(OH)2, LiOH
D Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2
- Câu 9 : Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:
A Al, Fe, Cu, Ag
B Ag, Cu, Al, Fe
C Cu, Fe, Ag, Al
D Fe, Al, Ag, Cu
- Câu 10 : Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,2M là:
A 0,1 lít
B 0,2 lít
C 0,3 lít
D 0,4 lít
- Câu 11 : Axit H2SO4 loãng tác dụng với kim loại nào sau đây:
A Cu
B Ag
C Au
D Pb
- Câu 12 : Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ đến dư dung dịch natri hiđrôxit vào dung dịch nhôm clorua là:
A Xuất hiện kết tủa keo trắng
B
Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt
C Không có hiện tượng gì xảy ra
D Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết, dung dịch thu được màu xanh lam
- Câu 13 : Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl là:
A Al, CuO, Ca(OH)2, BaSO4
B Al, CuO, Ba(OH)2, BaSO4
C Al, CuO, Ca(OH)2, BaCl2
D Al, CuO, Ca(OH)2, BaCO3
- Câu 14 : Kim loại tác dụng được với H2SO4 đặc nguội là ?
A Ag
B Fe
C Al
D Cr
- Câu 15 : Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất đựng trong lọ riêng biệt sau: NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Ba(NO3)2
- Câu 16 : Cho 35,4 gam hỗn hợp hai muối Na2SO4 và Na2CO3 vào vừa đủ 200 ml dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?b) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầub) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
- Câu 17 : Thể tích của 44 gam khí cacbonic (CO2) ở đktc là:
A 224 lít
B 22,4 lít
C 33,6 lít
D 44,8 lít
- Câu 18 : Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, N2, NO2; AlCl3, CO, Ca, NaCl. Số hợp chất là:
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 19 : 1 mol khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A 22,4 lít
B 33,6 lít
C 11,2 lít
D Không xác định được
- Câu 20 : Cho số mol của Nitơ là 0,5 mol. Số mol của Oxi là 0,5 mol. Kết luận đúng là:
A Khối lượng của nitơ là 16
B Khối lượng của oxi là 14
C Nitơ và oxi có thể tích bằng nhau ở điều kiện tiêu chuẩn
D Nitơ và oxi có khối lượng bằng nhau
- Câu 21 : Trong 3,6 gam FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
A 3. 1023 phân tử
B 0,6. 1023 phân tử
C 3. 1022 phân tử
D 6. 1023 phân tử
- Câu 22 : CTHH của hợp chất gồm 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O là:
A SO2
B SO3
C O3S
D SO
- Câu 23 : Biết gôc Sunfat (SO4) có hóa trị II, hóa trị của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là:
A I
B II
C III
D IV
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn m (g) C2H2 cần 8 (g) khí O2 thu được 8,8 (g) khí CO2 và 1,8 (g) H2O. Giá trị của m là:
A 2,6 gam
B 15,2 gam
C 1 gam
D 6,2 gam
- Câu 25 : CTHH của kẽm (Zn) hóa trị II và nhóm sunfat (SO4) hóa trị II là:
A Zn2SO4
B ZnSO4
C Zn3(SO4)2
D Zn2(SO4)2
- Câu 26 : Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 +HCl → BaCl2 + H2O + CO2Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học :
A Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 2: 1
B Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1: 2
C Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1: 2
D Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3: 1
- Câu 27 : Phải lấy bao nhiêu mol phân tử N2 để có 1,5. 1022 phân tử N2?
A 0,25 mol
B 0,025 mol
C 0,002 mol
D 0,03 mol
- Câu 28 : Khí nào trong số các khí sau được thu bằng cách đẩy không khí để ngửa bình
A Khí CO2
B Khí N2
C Khí H2
D Khí NH3
- Câu 29 : Khối lượng của 0,2 mol kim loại kali là?
A 0,44 g
B 0,46 g
C 4,6g
D 7,8 g
- Câu 30 : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên
- Câu 31 : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80 .
- Câu 32 : Thành phần chính của đất đèn là caxicacbua. Khi cho đất đèn hợp nước có phản ứng sau: Canxicacbua+ nước→ canxi hiđroxit+ khí axetilen. Biết rằng cho 80kg đất đèn hợp với 36 kg nước tạo thành 74kg canxi hi ddroxxit và 26 kg khí axetilen.a) Tính thể tích khí axetilen ở điều kiện tiêu chuẩn thu được trênb) Tính tỉ lệ phần trăm của canxicacbua có trong đất đèn
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime