60 câu trắc nghiệm lý thuyết Dòng điện trong các m...
- Câu 1 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron tự do.
B. các ion dương.
C. các e và các ion dương.
D. ion âm và ion dương.
- Câu 2 : Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. bản chất của kim loại.
B. nhiệt độ của kim loại.
C. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
D. kích thước của vật dẫn kim loại.
- Câu 3 : Hiện nay đèn LED đang có bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dần dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như một bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng
A. quang phát quang.
B. hóa phát quang.
C. điện phát quang.
D. catot phát quang.
- Câu 4 : Câu nào dưới đây nói về hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.
- Câu 5 : Đèn LED là tên gọi khác của
A. pin mặt trời
B. phôtôđiốt
C. pin nhiệt điện bán dẫn
D. điốt phát quang
- Câu 6 : Trong đi ốt bán dẫn có
A. ba lớp chuyển tiếp p – n.
B. hai lớp chuyển tiếp p – n.
C. một lớp chuyển tiếp p – n.
D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.
- Câu 7 : Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
B. êlectron ngược chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?
A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.
C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.
D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
- Câu 9 : Diode bán dẫn có tác dụng
A. chỉnh lưu dòng điện
B. khuếch đại dòng điện
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo hai chiều
- Câu 10 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động
B. nam châm đứng yên
C. các điện tích đứng yên
D. nam châm chuyển động
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
B. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt.
D. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.
- Câu 12 : Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm.
C. Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt.
- Câu 13 : Kim loại dẫn điện tốt vì
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
C. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
- Câu 14 : Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. không thay đổi.
B. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
C. tăng đến vô cực.
D. giảm đến một giá trí khác không.
- Câu 15 : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi
A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
- Câu 16 : Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
- Câu 17 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
- Câu 18 : Điôt bán dẫn có tác dụng
A. chỉnh lưu.
B. khuếch đại.
C. cho dòng điện đi theo hai chiều.
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt.
- Câu 19 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm.
B. các electron.
C. các nguyên tử.
D. các ion dương.
- Câu 20 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. luyện nhôm.
- Câu 21 : NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì
A. là cation.
B. là cation.
C. là cation.
D. là cation.
- Câu 22 : Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là
A. Các electron bức khỏi các phân tử khí.
B. Sự ion hóa do va chạm.
C. Sự ion hóa do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. Không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
- Câu 23 : Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
- Câu 24 : Diod bán dẫn có tác dụng
A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
- Câu 25 : Nguyên tắc nào sai khi mạ bạc một huy chương?
A. Dùng muối AgN.
B. Dùng huy chương làm anốt.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt.
- Câu 26 : Trong hiện tượng nhiệt điện có quá trình chuyển hóa
A. Điện năng thành nhiệt năng.
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành điện năng.
D. Hóa năng thành điện năng.
- Câu 27 : Chọn công thức đúng. Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ được diễn tả theo công thức
A. R =
B. R =
C. R =
D.
- Câu 28 : Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí
A. chỉ là ion dương.
B. chỉ là electron.
C. chỉ là ion âm.
D. là electron, ion dương và ion âm.
- Câu 29 : Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là
A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn.
B. Các điện cực được đốt nóng.
C. Duy trì tác nhân ion hóa.
D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới.
- Câu 30 : Xác định loại và đọc tên các cực của tranzisto có kí hiệu như hình sau
A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B
B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C
C. Loại n-p-n, (1) là C, (2) là B, (3) là E
D. Loại n-p-n, (1) là B, (2) là C, (3) là E
- Câu 31 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển có hướng
A. của các ion dương ngược chiều điện trường.
B. của các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. của các electron tự do cùng chiều điện trường.
D. của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường.
- Câu 32 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của lực điện trường của các
A. electron tự do.
B. ion âm.
C. nguyên tử.
D. ion dương
- Câu 33 : Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch muối đồng sun phát CuSO4 với điện cực bằng đồng là
A. đồng bám vào catot.
B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
C. anot bị ăn mòn.
D. đồng chạy từ anot sang catot.
- Câu 34 : Hiện tượng siêu dẫn xảy ra ở một số vật liệu khi
A. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ nhỏ.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ lớn.
C. nhiệt độ của vật liệu đủ nhỏ.
D. nhiệt độ của vật liệu đủ lớn.
- Câu 35 : Điốt bán dẫn có cấu tạo
A. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.
B. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.
C. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.
D. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.
- Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng huy chương làm catốt.
B. Dùng muối AgNO3.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
- Câu 37 : Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
C. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
D. catôt bị nung nóng phát ra electron.
- Câu 38 : Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
- Câu 39 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương cùng chiều điện trường.
C. các prôtôn cùng chiều điện trường.
D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
- Câu 40 : Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là
A. electron tự do.
B. ion dương.
C. lỗ trống.
D. electron và lỗ trống.
- Câu 41 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
- Câu 42 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các ion và electron trong điện trường.
- Câu 43 : Hồ quang điện được ứng dụng trong
A. quá trình mạ điện.
B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
- Câu 44 : Điều kiện để có hồ quang điện trong thực tế là cần có hiệu điện thế không thay đổi vào khoảng
A. 40 V
B. 106V
C. 103V
D. 109V
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp