1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đạ...
- Câu 1 : Vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Li độ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số.
- Câu 2 : Vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ.
B. Vận tốc.
C. Biên độ.
D. Gia tốc.
- Câu 3 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: cm. Vật nhỏ có khối lượng 20 g. Động năng cực đại của vật bằng
A. 1,6 mJ.
B. 0,8 mJ.
C. 0,2 mJ.
D. 0,4 mJ.
- Câu 4 : Một vật dao động tắt dần thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng giảm dần.
B. Cơ năng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
D. Biên độ giảm dần.
- Câu 5 : Một vật dao động duy trì thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số bằng tần số riêng của hệ.
B. Chu kì không đổi.
C. Biên độ không đổi.
D. Khi tần số ngoại lực càng gần tần số riêng thì biên độ càng tăng.
- Câu 6 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng bằng động năng khi vật ở biên
B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Động năng và thế năng biến thiên cùng chu kì.
D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí cân bằng.
- Câu 7 : Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình cm. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
A. 30 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 0,8 cm/s.
D. 1,2 cm/s.
- Câu 8 : Con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 50 g dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà động năng không nhỏ hơn 0,12 J là . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì gần bằng
A. 1,4 m/s.
B. 2,8 m/s.
C. 4,2 m/s.
D. 3,6 m/s.
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình: (cm), cm. Tính từ lúc t = 0, thời gian nhỏ nhất lúc gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian Δt vcon lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện 40 dao động, con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc trên thực hiện bao nhiêu dao động?
A. 24 dao động.
B. 50 dao động.
C. 70 dao động.
D. 10 dao động.
- Câu 11 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Vật nhỏ có khối lượng 20g. Lực kéo về cực đại bằng 3,2 N, tốc độ cực đại bằng cm/s. Độ cứng của lò xo bằng
A. 80 N/m.
B. 100 N/m.
C. 120 N/m.
D. 50 N/m.
- Câu 12 : Con lắc đơn có dây treo dài 25 cm dao động dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Trong khoảng thời gian ngắn nhất bằng tốc độ của vật biến thiên từ cm/s đến 15p cm/s. Biên độ dao động bằng
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
- Câu 13 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là
A. A/4
B. 2A .
C. A
D. A/2
- Câu 14 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì cơ năng giảm 8%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm biên độ của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%.
B. 10%.
C. 4%.
D. 7%.
- Câu 15 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ dao động bằng
A.
B. A
C.
D.
- Câu 16 : Trong dao động điều hòa thì
A. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn là những vecto không đổi.
B. vecto vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, vecto gia tốc hướng về vị trí cân bằng.
C. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
- Câu 17 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc (g = π2 m/s2) thì chu kì dao động bé của con lắc là
A. 4 s.
B. 2,83 s.
C. 1,64 s.
D. 2 s.
- Câu 18 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn.
D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
- Câu 19 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc cm/s hướng lên. Lấy , g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 0,25 chu kì quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00 cm.
B. 8,00 cm.
C. 5,46 cm.
D 2,54 cm.
- Câu 20 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là
A. f.
B. 2f.
C. f
D.
- Câu 21 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A. 1/8
B. 1/9
C. 1/2
D. 1/3
- Câu 22 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3 cm và A2=4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7 cm.
B. 1,0 cm.
C. 7,5 cm.
D. 5,0 cm.
- Câu 23 : Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. đặc tính của hệ dao động.
B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ.
D. kích thích ban đầu.
- Câu 24 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Số lần vật đạt vận tốc cực đại trong giây đầu tiên là
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần
- Câu 25 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Biết vận tốc trung bình trong một chu kì là 4 cm/s. Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là
A. 6 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 6,28 cm/s.
D. 8 cm/s.
- Câu 26 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kì dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3 chiều dài thì chu kì dao động của con lắc mới là
A. 3T.
B. 2T.
C. T/3 .
D.
- Câu 27 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt + j) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ để vật dao động. Hệ số ma sat giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005, lấy g = 10 m/s2. Biên độ còn lại sau chu kì đầu tiên là
A. 2,22 cm.
B. 1,23 cm.
C. 0,1 cm.
D. 2,92 cm.
- Câu 29 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 = 50. Với li độ góc a bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. a = ± 3,450.
B. a = 2,890.
C. a = ± 2,890.
D. a = 3,450
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm; s). Vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian s kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 52,27 cm/s.
B. 50,71 cm/s.
C. 50,28 cm/s.
D. 54,31 cm/s.
- Câu 31 : Một vật dao động điều hòa trên một đoạn đường thẳng. Nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A. Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Như vậy
A. tại thời điểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t2 có vận tốc nhỏ nhất.
B. tại thời điểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t1 có vận tốc nhỏ nhất.
C. vật có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
D. tại cả 2 thời điểm t1 và t2 vật đều có vận tốc bằng không.
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình + 1 cm. Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
- Câu 33 : Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị như ban đầu.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị như ban đầu.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu.
- Câu 34 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, lấy g = 9,8 = π2 m/s2. Số lần động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4 s là
A. 16.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
- Câu 35 : Một vật dao động điều hòa, tại vị trí động năng gấp 2 lần thế năng, gia tốc của vật nhỏ hơn gia tốc cực đại
A. 2 lần.
B. lần.
C. 3 lần.
D. lần.
- Câu 36 : Khi con lắc đơn dao động
A. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất nhất.
- Câu 37 : Một thang máy chuyển động với gia tốc nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tai nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vecto gia tốc của thang máy
A. hướng lên trên và độ lớn là 0,11g.
B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g.
C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g.
D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g.
- Câu 38 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 1 kg gắn với một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1 s, vật có li độ x = 0,3 m và vận tốc v = - 4 m/s. Biên độ dao động của vật
A. 0,3 m.
B. 0,4 m.
C. 0,5 m.
D. 0,6 m.
- Câu 39 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc nào?
A. Lúc vật qua vị trí x = + A.
B. Lúc vật qua vị trí x = - A.
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
- Câu 40 : Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0,3 s.
B. 0,15 s.
C. 0,6 s.
D. 0,423 s.
- Câu 41 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(wt + j). Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ x và vận tốc v là
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đường Parabol.
D. đường elip.
- Câu 42 : Một vật m = 5 kg được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với T = 0,5 s. Chiều dài lò xo sẽ thu ngắn lại một đoạn bao nhiêu kể từ vị trí cân bằng nếu người ta bỏ vật đi?
A. 0,75 cm.
B. 1,50 cm.
C. 3,13 cm.
D. 6,20 cm.
- Câu 43 : Một con lắc đơn dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài mới l’?
A. 148,148 cm.
B. 133,33 cm.
C. 108 cm.
D. 97,2 cm.
- Câu 44 : Hai con lắc dơn có chu kì T1 = 2,0 s và T2 = 3,0 s. Tính chu kì con lắc đơn có độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên?
A. T = 2,5 s.
B. T = 3,6 s.
C. T = 4,0 s.
D. T = 5,0 s.
- Câu 45 : Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz và có biên độ 0,020 m. Vận tốc cực đại của nó bằng
A. 0,008 m/s.
B. 0,050 m/s.
C. 0,125 m/s.
D. 0,314 m/s.
- Câu 46 : Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng x = - 6cos(10t) cm. Li độ của M khi pha dao động là bằng
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 47 : Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng bằng một đoạn bằng 0,1 m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0 m/s.
B. 1 m/s
C. 1,4 m/s.
D. 0,1 m/s.
- Câu 48 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi
A. Thay đổi chiều dài của con lắc.
B. Thay đổi gia tốc trọng trường.
C. Tăng biên độ góc lên đến 300.
D. Thay đổi vị trí địa lý đặt con lắc.
- Câu 49 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 8 cm với tần số 2 Hz. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ x = 2 cm đến x = -2 cm:
A. 0,083 s.
B. 0,17 s.
C. 0,25 s.
D. 0,33 s.
- Câu 50 : Một vật có khối lượng m1 =1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2,28 cm.
B. 4,56 cm.
C. 16 cm.
D. 8,56 cm.
- Câu 51 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai vị trí M và N. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc lò xo tăng?
A. M đến N.
B. N đến O.
C. O đến M.
D. N đến M.
- Câu 52 : Một vật đang dao động cưỡng bức thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng.
B. với tần số bằng tần số riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
- Câu 53 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 8cos(2πt + 0,5π) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?
A. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 s đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
D. Tốc độ của vật sau 0,75 s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.
- Câu 54 : Vật dao động điều hòa với biên độ A. Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0,5A đến biên. Ta có
A. t1 = t2.
B. t1 = 0,5t2.
C. t1 = 2t2 .
D. t1 = 3t2.
- Câu 55 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
- Câu 56 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ cm, vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nặng có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 5 m/s2.
- Câu 57 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa với biên độ là 4 cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên, quãng đường vật đi được trong thời gian 0,1π s đầu tiên là
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 16 cm.
D. 24 cm.
- Câu 58 : Con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng k = 2 N/cm, dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(wt – 0,5π) cm. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm s vật đi được quãng đường dài 9 cm. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật bằng
A. 800 g.
B. 1 kg.
C. 0,2 kg.
D. 400 g.
- Câu 59 : Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (cho g = 10 m/s2)
A. F = F0cos(2πt + π) N.
B. F = F0cos(20πt + 0,5π) N.
C. F = F0cos(10πt) N.
D. F = F0cos(8πt) N.
- Câu 60 : Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình cm; tại thời điểm t1, vật có li độ cm và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó s là
A. x= -2,5 cm
B. x = 2,5 cm
C. x = -2,5 cm
D. x= -2,5 cm
- Câu 61 : Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới, khi đó chu kì con lắc
A.bằng T0.
B. nhỏ hơn T0.
C. bằng 2T0.
D. lớn hơn T0.
- Câu 62 : Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hòa có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là
A. 0.
B. 32 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 16 cm/s.
D. 16 cm/s.
- Câu 63 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động với α0 = 300 tại nơi có g = 9,8 m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị là
A. 3,14 m/s.
B. 1,62 m/s.
C. 2,15 m/s.
D. 2,16 m/s.
- Câu 64 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
- Câu 65 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là?
A. biên độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và năng lượng
D. li độ và tốc độ
- Câu 66 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt cm. Hỏi vật dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu?
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
- Câu 67 : Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s. Chu kì động năng là
A. 0,6 s.
B. 0,15 s.
C. 0,5 s.
D. 1,2 s.
- Câu 68 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 25 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 30 cm/s.
- Câu 69 : Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. Hz.
B. Hz.
C. 10 Hz.
D. Hz.
- Câu 70 : Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 3,5 Hz.
B. 2,9 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 1,7 Hz.
- Câu 71 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
- Câu 72 : Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α1, α2 và chu kì tương ứng T1, T2 với T2 = 0,4T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số có bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. đường tròn.
B. đường elíp.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
- Câu 74 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2?
A. A2 > A1 .
B. A1 > A2 .
C. A1 = A2 .
D. A1 ≥ A2.
- Câu 75 : Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
A. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
- Câu 76 : Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
- Câu 77 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 25 cm/s.
- Câu 78 : Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A√3. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N là
A. 0,08 J.
B. 0,27 J.
C. 0,12 J.
D. 0,09 J.
- Câu 79 : Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm.
B. 12 cm.
C. 24 cm.
D. 6 cm.
- Câu 80 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết độ cứng k=36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 6 Hz.
B. 2 Hz.
C. 4 Hz.
D. 3 Hz.
- Câu 81 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 1,5s.
D. s.
- Câu 82 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt) và x2 = Asin(ωt) là hai dao động
A. cùng pha
B. lệch pha π/3
C. ngược pha
D. lệch pha π/2
- Câu 83 : Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. căn bậc hai chiều dài con lắc
- Câu 84 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
- Câu 85 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và viên bi có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là
A.
B. 4 cm
C.
D. 16 cm
- Câu 86 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J
B. 0,18 J
C. 0,72 J
D. 0,36 J
- Câu 87 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 20 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100 gam.
B. 400 gam.
C. 200 gam.
D. 120 gam.
- Câu 88 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π/4
B. -π/2
C. π/12
D. π/6
- Câu 89 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 62,8 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 10 cm/s.
- Câu 90 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos (4πt + π/3) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5s , li độ của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm.
B. - 5cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
- Câu 91 : Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,1 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 200 g
D. 50 g
- Câu 92 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 500 cm/s2
B. 1232 cm/s2
C. 732 cm/s2
D. 887 cm/s2
- Câu 93 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí cân bằng. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/12 là
A. A/4 .
B. A/2 .
C. 2A .
D. A.
- Câu 94 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2s.
B. 0,5s.
C. 1s.
D. 1,6s
- Câu 95 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2π/3 + π) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016,5 s.
B. 6030,5 s.
C. 3015,5 s.
D. 6031,5 s.
- Câu 96 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 4,4.10-3 J.
B. 8,4.10-3 J.
C. 6,4.10-3 J.
D. 5,4.10-3 J.
- Câu 97 : Điều nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. Pha của dao động điều hòa được dùng để xác định trạng thái dao động.
B. Dao động điều hòa là dao động có tọa độ là một hàm số dạng cos hoặc sin theo thời gian.
C. Biên độ của dao động điều hòa là li độ lớn nhất của dao động. Biên độ không đổi theo thời gian.
D. Tần số là số giây thực hiện xong một dao động điều hòa.
- Câu 98 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là cm. Chu kỳ của vật là
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 2,5 s.
D. 5 s.
- Câu 99 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng
A. A = 5m.
B. A = 5cm.
C. A = 0,125m.
D. A = 0,125cm.
- Câu 100 : Một lò xo có độ cứng k=16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi có khối lượng m = 10g bay với vận tốc v0 = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 12,5 cm.
D. 2,5 cm.
- Câu 101 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa cùng tần số với một con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 0,5 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Chiều dài con lắc đơn là
A. 0,98 m.
B. 0,45 m.
C. 0,49 m.
D. 0,76 m.
- Câu 102 : Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên con lắc có chu kì dao động nhỏ là T = 1s và biên độ góc là α0 = 90. Đúng lúc vật nhỏ ở biên dương thì thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5 m/s2. Chu kì và biên độ của con lắc đơn từ thời điểm đó là
A. 0,8944s và 90.
B. 1,1276s và 7,50.
C. 1538s và 10,80.
D. 0,8756s và 90.
- Câu 103 : Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động
A. Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của
B. Biên độ dao động tổng hợp của cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
- Câu 104 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
- Câu 105 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A.A/2
B. A
C. A/4
D. 2A
- Câu 106 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 50 g.
B. 800 g.
C. 100 g.
D. 200 g.
- Câu 107 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40 cm; 0,25s.
B. 40 cm; 1,57s.
C. 40 m; 0,25s.
D. 2,5 m; 1,57s.
- Câu 108 : Con lắc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2
A. A1 < A2.
B. A1 > A2.
C. A1 = A2.
D. A1 = 1,5A2.
- Câu 109 : Một con lắc lò xo có vật nặng m=200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s2 .Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vật có vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1,5 J.
B. 0,1 J.
C. 0,08 J.
D. 0,02 J.
- Câu 110 : Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 =2 A2 . Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56 J thì dao động 2 có thế năng 0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao động 2 có thế năng là
A. 0,20 J.
B. 0,56 J.
C. 0,22 J.
D. 0,48 J .
- Câu 111 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa. Gia tốc của vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về vị trí biên.
D. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
- Câu 112 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A Tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc khi vật đi qua vị trí có là
A. 2.
B. 1/2.
C. 1/3.
D. 3.
- Câu 113 : Một lò xo tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ cm, (ℓ – 15) cm và (ℓ – 25) cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s và T. Biết độ cứng các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,04 s
B. 1,41 s
C. 1,20 s
D. 1,09 s
- Câu 114 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 32 cm.
D. 8 cm.
- Câu 115 : Nói về một chất điểm đang dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
- Câu 116 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 10 cm/s.
- Câu 117 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. động năng.
B. gia tốc.
C. biên độ.
D. vận tốc.
- Câu 118 : Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 4l là
A. T/4.
B. 4T.
C. 2T.
D. T/2.
- Câu 119 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
- Câu 120 : Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha so với li độ.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ.
- Câu 121 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là
A. 1,44.
B. 1,2.
C. 0,70.
D. 1,3.
- Câu 122 : Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F =-0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
- Câu 123 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A. 2,5 cm/s.
B. 25,1 cm/s.
C. 6,3 cm/s.
D. 63,5 cm/s.
- Câu 124 : Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là :
A. 1,5s.
B. 1,0s.
C. s
D. 0,5s.
- Câu 125 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1J, W2 = 0,2J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 +3k2 thì W3 bằng
A. 25 mJ
B. 14 mJ
C. 19,8mJ
D. 20 mJ
- Câu 126 : Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2. Khối lượng của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức
A. m1 = m2.
B. m1 = 4m2.
C. m1 = 2m2.
D. m2 = 4m1.
- Câu 127 : Gọi T là chu kỳ của một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Năng lượng của vật
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 0,5T.
D. bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
- Câu 128 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
- Câu 129 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu tăng khối lượng của vật nhỏ lên gấp đôi đồng thời giảm độ cứng của lò xo đi hai lần thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
- Câu 130 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x = 2 cm, vật có động năng bằng thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. cm.
- Câu 131 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2π s và biên độ 5 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 2,50 cm/s.
B. 0,50 cm/s.
C. 0,25 cm/s.
D. 5,00 cm/s.
- Câu 132 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với một lò xo nhẹ đang dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình li độ x = 2cos5t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,0 mJ.
B. 1,0 J.
C. 10,0 mJ.
D. 10,0 J.
- Câu 133 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật nhỏ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 15 cm.
B. 1 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
- Câu 134 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t cm và x2 = 10cos10t. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 150 m/s2.
B. 15 cm/s2.
C. 150 cm/s2.
D. 15 m/s2.
- Câu 135 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 10cos(100πt - 0,5π) cm, x2 = 5cos(100πt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị bằng
A. π rad.
B. – π rad.
C. – 0,5π rad.
D. 0,5π rad.
- Câu 136 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng có chiều dài gấp hai lần biên độ dao động.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn không đổi.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng có chiều dài bằng biên độ dao động.
- Câu 137 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 70. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ.
B. 9 J.
C. 10 J.
D. 9 mJ.
- Câu 138 : Một chất điểm dao động điều hòa, có phương trình li độ x = 10cos(10πt + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số dao động của chất điểm bằng
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. π Hz.
- Câu 139 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có phương trình li độ (x tính bằng cm; t tính bằng s). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chu kỳ dao động của chất điểm bằng 1 s.
B. Tại vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn bằng 3 cm/s.
C. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm bằng 3 cm.
D. Tại thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- Câu 140 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = – kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. Nm2.
B. Nm.
C. N/m.
D. N/m2.
- Câu 141 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Một học sinh đo được chiều dài con lắc là (148 ± 1) cm và chu kì dao động nhỏ của nó là (2,45 ± 0,01) s. Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = (9,8± 0,1) m/s2.
B. g = (9,7± 0,2) m/s2.
C. g = (9,7± 0,1) m/s2.
D. g = (9,8± 0,2) m/s2.
- Câu 142 : Ba con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và cơ năng W. Chọn gốc thế năng tại O. Gọi Wd1, Wd2, Wd3 lần lượt là động năng của ba con lắc. Tại thời điểm t, li độ và động năng của các vật nhỏ thỏa mãn và Wd1 + Wd2 + Wd3 = W. Giá trị của n là
A. 16.
B. 0.
C. 8,0.
D. 4.
- Câu 143 : Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ theo chiều âm lần thứ 2017 là
A. 2016,25 s.
B. 2016,75 s .
C. 1008,75 s.
D. 1008,25 s.
- Câu 144 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa với chu kỳ T theo phương thẳng đứng quanh O thì thấy thời gian lò xo ở trạng thái bị nén trong một chu kì là T/3. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
- Câu 145 : Hai vật nhỏ dao động điều hòa với cùng chu kỳ T = 1 s dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi hai vật nhỏ cách xa nhau nhất thì vận tốc của vật một là –6πcm/s. Khi hai vật nhỏ gặp nhau thì vận tốc của vật hai là –8πcm/s. Biên độ dao động của một trong hai vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
- Câu 146 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 37,68 cm/s. Tần số dao động của vật là
A. 6,28 Hz.
B. 1 Hz.
C. 3,14 Hz.
D. 2 Hz.
- Câu 147 : Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc bằng
A. 40 cm.
B. 1,0 m.
C. 1,6 m.
D. 80 cm.
- Câu 148 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A.
B. A
C.
D. 2A
- Câu 149 : Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện
A. giảm lần
B. tăng lần
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần
- Câu 150 : Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên
B. không đổi về cả hướng và độ lớn
C. hướng theo chiều chuyển động của vật
D. hướng về vị trí cân bằng
- Câu 151 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, gọi ∆l0 là độ dãn của lò xo khi vật nặng cân bằng. Tần số của con lắc được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ
A. giảm lần.
B. tăng lần.
C. tăng 2 lần
D. không đổi
- Câu 153 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào đại lượng nào dưới đây?
A. Pha ban đầu của ngoại lực
B. Tần số ngoại lực
C. Ma sát của môi trường
D. Biên độ của ngoại lực
- Câu 154 : Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa
A. không phụ thuộc độ cứng của lò xo
B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng.
C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng.
D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động
- Câu 155 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc đại lượng nào của hai dao động thành phần?
A. Biên độ
B. Độ lệch pha giữa hai dao động.
C. Pha ban đầu
D. Tần số
- Câu 156 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = m/s2 với chu kì 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0,25 N.
B. 0.
C. 0,5 N.
D. 0,1 N.
- Câu 157 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m . Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm
B. 1,96 cm
C. 0,97 cm.
D. 2,20 cm
- Câu 158 : Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm.
C. 3,5 cm.
D. 1,5 cm
- Câu 159 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại mà lò xo tác dụng lên điểm treo lần lượt là 6 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 40π cm/s
B. 30π cm/s.
C. 20π cm/s
D. 10π cm/s
- Câu 160 : Một con lắc đơn dao động tuần hoàn, mỗi phút con lắc thực hiện được 360 dao động. Tần số dao động của con lắc là
A. 5 Hz.
B. 6 Hz.
C. 7 Hz
D. 8 Hz
- Câu 161 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang trơn nhẵn với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 0,5 s. Biết khối lượng của vật nặng m = 250 g. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào dưới đây?
A. 3 N
B. 2 N.
C. 4 N
D. 5 N
- Câu 162 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt - 2π/3) cm. Thời điểm đầu tiên (sau thời điểm t = 0 ) vật lặp lại vị trí ban đầu là:
A. 0,5 s.
B. 2/15 s.
C. 17/15 s.
D. 1/15 s
- Câu 163 : Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Lực căng dây T của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là
A. T = mgcosα0.
B. T = mg(1 – 3cosα0)
C. T = 2mgsinα0.
D. T = mgsinα0.
- Câu 164 : Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi đang ở li độ cực đại x = A, người ta thả nhẹ lên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc là
A.
B.
C.
D. A
- Câu 165 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 và chu kì T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 0,5α0 là
A. 0,375 s.
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
- Câu 166 : Lúc t = 0 một vật nhỏ dao động điều hòa có gia tốc (với a, A, ω lần lượt là gia tốc, biên độ và tần số góc của vật) và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 ≠ A2 luôn luôn cùng pha nhau khi
A. một dao động đạt gia tốc cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0
B. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần
C. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần 0,5π.
D. hai vật đi qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng một chiều
- Câu 168 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khi pha dao động bằng 0,25π thì gia tốc của vật là a = -8 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng
A. cm.
B. 4 cm
C. cm
D. cm
- Câu 169 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 0,50 s
- Câu 170 : Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 90. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là
A. 0,55 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,25 m/s
D. 0,45 m/s
- Câu 171 : Treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật được tính theo biểu thức
A. Fmax = kA
B. Fmax = mg – kA.
C. Fmax = mg + kA.
D. Fmax = mg
- Câu 172 : Một vật dao động điều hòa dọc trục Ox với biên độ 6 cm và chu kì T. Tại thời điểm t1 vật có tọa độ x1 = 3 cm và đang đi theo chiều âm của quỹ đạo. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm là
A. cm.
B. 3 cm.
C. cm
D. 6 cm
- Câu 173 : Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Biết khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là 10π cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm.
B. x = 7cos(3πt) cm.
C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm
D. x = 6cos(5πt + π/3) cm.
- Câu 174 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật nhỏ dao động dọc trục lò xo. Khi vật ở vị trí cao nhất lò xo giãn 6 cm; khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là cm/s. Biết gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 45 cm/s.
D. 40 cm/s
- Câu 175 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm, vật nặng có khối lượng m. Sau khi kích thích, vật nặng dao động theo phương trình c = 2cos(20t) dọc trục lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài ngắn nhất và dài nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 30,5 cm và 34,5 cm.
B. 32 cm và 34 cm.
C. 29,5 cm và 33,5 cm.x
D. 31 cm và 36 cm
- Câu 176 : Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
- Câu 177 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. luôn ngược pha với li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động
- Câu 178 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
- Câu 179 : Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động
D. pha dao động
- Câu 180 : Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ A trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều với nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khi hai vật đều ở vị trí có li độ nhưng ngược chiều thì độ lệch pha của hai dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 181 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa? Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. bằng với động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên
C. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
D. tỉ lệ với biên độ dao động
- Câu 182 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,02. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đi được đến khi dừng hẳn có giá trị gần đúng bằng
A. 25 cm.
B. 25 m
C. 24 m
D. 24 cm
- Câu 183 : Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 8 cm.
B. 4 cm
C. cm
D.cm
- Câu 184 : Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là và . Biết vận tốc cực đại của vật là vmax = 140 cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là
A. 8 cm.
B. 9 cm
C. 10 cm.
D. 11 cm
- Câu 186 : Để tăng chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lên hai lần, phải thực hiện cách nào sau đây?
A. Giảm biên độ dao động đi 2 lần
B. Tăng vận tốc dao động lên 4 lần
C. Tăng khối lượng vật lên 4 lần
D. Tăng chiều dài dây treo lên 4 lần
- Câu 187 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D. cm
- Câu 188 : Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
- Câu 189 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình: và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức
- Câu 190 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc là
- Câu 191 : Con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì của con lắc đơn được xác định bằng công thức
- Câu 192 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
- Câu 193 : Vật dao động điều hòa với tần số góc . Gọi vmax là tốc độ cực đại. a, v là gia tốc và vận tốc của vật ở thời điểm t. Hệ thức nào sau đây đúng?
- Câu 194 : Vật dao động điều hòa với phương trình: cm. Pha ban đầu là
- Câu 195 : Vật dao động điều hòa với quỹ đạo bằng 10 cm với chu kì là 0,5π s. Vào thời điểm vật có tốc độ bằng 10 cm/s thì vật cách gốc tọa độ một đoạn bằng
- Câu 196 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2. Trong một chu kì T, thời gian lò xo giãn là
- Câu 197 : Một vật thực hiện đồng thời hai ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình cm, cm, cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
- Câu 198 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật m=1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3 cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là
- Câu 199 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để vật nặng dao động điều hòa?
- Câu 200 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là:
- Câu 201 : Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo là
- Câu 202 : Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc . Phương trình dao động của vật là
- Câu 203 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
- Câu 204 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
- Câu 205 : Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
- Câu 206 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
- Câu 207 : Một vật dao động có vận tốc thay đổi theo quy luật . Một trong các thời điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là
- Câu 208 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình dao động bằng
- Câu 209 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là và . Phương trình của dao động tổng hợp là
- Câu 210 : Con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức nào không dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn.
- Câu 211 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
- Câu 212 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
- Câu 213 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao động của con lắc là
- Câu 214 : Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s tại nơi có g = 10 = π2 m/s2 , quả cầu có khối lượng m=10 (g), mang điện tích q = 1 μC. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có hướng thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn là E = 5.104 V/m. Khi đó chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
- Câu 215 : Tiến hành thí nghiệm dao động điều hòa với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
- Câu 216 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng.Biểu thức Cơ năng của con lắc là
- Câu 217 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa với tần số góc ω dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Chọn gốc thế năng tại O. Khi vật ở li độ x thì thế năng của con lắc là
- Câu 218 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau và có biên độ lần lượt là A1, A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
- Câu 219 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi O theo chiều dương. Phương trình li độ của vật là
- Câu 220 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
- Câu 221 : Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Gọi v là vận tốc tức thời của vật.Hệ thức nào sau đây đúng?
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất