Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 43 (có đáp án): Cấu tạo...
- Câu 1 : Ống tiêu hóa của chim KHÔNG có cơ quan nào?
A. Răng
B. Dạ dày
C. Ruột già
D. Hầu
- Câu 2 : Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim là?
A. Làm mềm thức ăn
B. Nghiền nát thức ăn
C. Tiết dịch tiêu hóa
D. Lấy thức ăn
- Câu 3 : Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm gì?
A. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
C. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
D. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- Câu 4 : Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là?
A. Có nhiều vách ngăn
B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
C. Không có vách ngăn
D. Có mao mạch phát triển
- Câu 5 : Hệ bài tiết của chim KHÔNG có cơ quan nào?
A. Hậu thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bóng đái
D. Tuyến trên thận
- Câu 6 : Hệ sinh dục chim có đặc điểm nào?
A. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.
B. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
D. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
- Câu 7 : Bộ não của chim bồ câu gồm?
A. Não trước và não giữa
B. Não giữa và não sau
C. Não sau và não trước
D. Não trước, não giữa và não sau
- Câu 8 : Đặc điểm nào KHÔNG đúng khi nói đến giác quan của chim?
A. Mắt tinh
B. Có 3 mí mắt
C. Tai có ống tai ngoài, chưa có vành tai
D. Tai có ống tai ngoài, có vành tai
- Câu 9 : Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay?
A. Không có răng
B. Có túi khí
C. Không có bóng đái
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
- Câu 10 : Khi đậu chim hô hấp bằng?
A. Các túi khí
B. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
C. Trao đổi khí qua da
D. Phổi và da
- Câu 11 : Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
- Câu 12 : Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ?
A. Sự nâng hạ của thềm miệng.
B. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
C. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
D. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí.
- Câu 13 : Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?
A. Thận sau.
B. Huyệt.
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Bóng đái.
- Câu 14 : Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh và giác quan của chim bồ câu là sai?
A. Chưa có vành tai.
B. Chưa có ống tai ngoài.
C. Có mi mắt thứ ba.
D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.
- Câu 15 : Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là
A. 9 túi.
B. 8 túi.
C. 7 túi.
D. 6 túi
- Câu 16 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét