Đề thi HK1 Toán 8 - Huyện Bảo Thắng - Năm 2017 - 2...
- Câu 1 : Kết quả của phép tính \(8{x^2}:4x\) là
A \(2\)
B \( - 2x\)
C \(2x\)
D \( - 2\)
- Câu 2 : Biểu thức \({x^2} - {y^2}\) bằng:
A \((x + y)(x + y)\)
B \((x - y)(x + y)\)
C \({x^2} + 2xy + {y^2}\)
D \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
- Câu 3 : Phân tích đa thức \(x{y^2} + 2xy + x\) ta được
A \(x(x + 1)\)
B \(x{(y + 1)^2}\)
C \((x - 1)(x + y)\)
D \(y{(x + 1)^2}\)
- Câu 4 : Tổng của hai phân thức \(\frac{3}{{7xy}} + \frac{4}{{7xy}}\) là
A \(\frac{1}{{xy}}\)
B \(\frac{3}{{xy}}\)
C \(\frac{4}{{xy}}\)
D \(\frac{7}{{xy}}\)
- Câu 5 : Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A Hình bình hành
B Hình chữ nhật
C Hình thang cân
D Cả ba hình trên
- Câu 6 : Hình thang cân là:
A Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B Tứ giác có các cạnh đối song song
C Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
D Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
- Câu 7 : Cho tam giác vuông như hình vẽ: Diện tích của tam giác bằng:
A \(7c{m^2}\)
B \(6c{m^2}\)
C \(8c{m^2}\)
D \(4c{m^2}\)
- Câu 8 : \(2x.(3{x^2} + 1)\)
A \(6{x^3} + 2x\)
B \(6{x^2} + 2x\)
C \(6{x^3} + 3x\)
D \(6{x^2} + 3x\)
- Câu 9 : \(\left( 2{{x}^{3}}-5{{x}^{2}}+6x \right):2x\)
A \(x^2-\frac{3}{2}x+3\)
B \(x^2-\frac{5}{2}x+3\)
C \(x^2-\frac{5}{2}x+5\)
D \(x^2-\frac{5}{2}x+4\)
- Câu 10 : Tìm \(x\) biết: \({x^2} + 5x = 0\)
A \(x = 5\)
B \(x = - 5\)
C \(x = 0\)
D \(x = 0\) hoặc \(x = - 5\)
- Câu 11 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^2} - 2x - xy + 2y\).
A \((y - 2)(x - y)\)
B \((x - 2)(y-x)\)
C \((2-x)(x - y)\)
D \((x - 2)(x - y)\)
- Câu 12 : Tìm điều kiện xác định của \(Q\)
A \(x = 2\)
B \(x \ne 2\)
C \(x > 2\)
D \(x < 2\)
- Câu 13 : Thu gọn biểu thức \(Q\)
A \(\frac{1}{3}\)
B \(\frac{1}{4}\)
C \(\frac{1}{6}\)
D \(\frac{1}{5}\)
- Câu 14 : Tính độ dài của lưới \(ME\) phải dùng
A \(2,5m\)
B \(3m\)
C \(3,5m\)
D \(4m\)
- Câu 15 : Mảnh vườn \(AEMB\) là hình gì? Vì sao?
A Hình tam giác
B Hình vuông
C Hình thang vuông
D Hình thoi
- Câu 16 : Tính diện tích mảnh vườn \(AEMB\).
A \(22,5\,\,({m^2})\)
B \(23,5\,\,({m^2})\)
C \(24,5\,\,({m^2})\)
D \(25,5\,\,({m^2})\)
- Câu 17 : Tìm giá trị nhỏ nhất của \(A = {x^2} - 2x + 3\) với mọi số thực \(x \in Z\).
A \(A = {x^2} - 2x + 3\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(1\). Đẳng thức xảy ra khi \(x - 1 = 0\), hay \(x = 1\).
B \(A = {x^2} - 2x + 3\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(2\). Đẳng thức xảy ra khi \(x - 1 = 0\), hay \(x = 1\).
C \(A = {x^2} - 2x + 3\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(3\). Đẳng thức xảy ra khi \(x - 1 = 0\), hay \(x = 1\).
D \(A = {x^2} - 2x + 3\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(4\). Đẳng thức xảy ra khi \(x - 1 = 0\), hay \(x = 1\).
- Câu 18 : Tìm giá trị nguyên của \(n\) để \(({n^3} - 3{n^2} + n)\,\, \vdots \,\,(n - 3)\).
A \(n \in {\rm{\{ 0; 2\} }}\).
B \(n \in {\rm{\{1; 3; 5; 7\} }}\).
C \(n \in {\rm{\{ 0; 2; 4; 6\} }}\).
D \(n \in {\rm{\{ 2; 3; 5\} }}\).
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức