Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý năm 2017- Đề...
- Câu 1 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
- Câu 2 : Mạch I: bóng đèn Đ; Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ
A bằng không
B bằng trị số
C nhỏ hơn
D ớn hơn
- Câu 3 : Cho bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10-11 m. Nếu bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô là 2,12 A0 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo nào ?
A K
B N
C M
D L
- Câu 4 : Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10-3 h-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã?
A 962,7 ngày
B 940,8 ngày
C 39,2 ngày
D 40,1 ngày
- Câu 5 : Chọn câu sai: Sóng điện từ
A phản xạ được trên các mặt kim loại.
B giống tính chất của sóng cơ học.
C có vận tốc 300.000 km/h.
D giao thoa được với nhau.
- Câu 6 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
- Câu 7 : Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:
A Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
C Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
- Câu 8 : Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?
A Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
D Ánh sáng từ bút thử điện.
- Câu 9 : Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B Khác nhau về số lượng vạch.
C Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
D Khác nhau về màu sắc các vạch.
- Câu 10 : Trong thí nghiệm với khe Young nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?
A Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
B Khoảng vân không đổi
C Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
D Khoảng vân trong nước giảm đi bằng ¾ khoảng vân trong không khí
- Câu 11 : Một máy biến thế có lõi đối xứng gồm 3 nhánh có tiết diện như nhau. Hai cuộn dây được mắc vào hai trong ba nhánh. Nếu mắc một cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra sẽ khép kín và chia đều cho hai nhánh còn lại. Mắc cuộn thứ 1 vào hiệu điện thế hiệu dụng U1 = 40 V thì ở cuộn 2 để hở có một hiệu điện thế U2. Nếu mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế U2 thì ở cuộn 1 để hở sẽ có hiệu điện thế bằng
A 40 V
B 80 V
C 10 V
D 20 V
- Câu 12 : Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng l1 = 500 nm truyền đến màn tại một điểm có hiệu đường đi hai nguồn sáng là ∆d = 0,75 mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng l2 = 750 nm?
A Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
B Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
D Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
- Câu 13 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến thiên, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Điều chỉnh điện dung để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Khi đó
A
B
C
D
- Câu 14 : Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5.10-3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là
A 100
B 54
C 62
D 27
- Câu 15 : Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 0,8A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng ở mạng điện xoay chiều 120V - 50Hz, người ta mắc nối tiếp đèn với một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5Ω (gọi là cuộn chấn lưu). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A 104,5V
B 85,6V
C 220V
D 110V
- Câu 16 : Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
B Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C Sử dụng buồng cộng hưởng.
D Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
- Câu 17 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 10N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là:
A
B 4 cm
C
D 2 cm
- Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa theo qui luật x = 4cos(4pt + p/3) (cm). Trong thời gian 1,25 s tính từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = - 1 cm:
A 3 lần
B 5 lần
C 6 lần
D 4 lần
- Câu 19 : Mắc nối tiếp điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C có dung kháng ZC = R. vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V. Chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại ULmax bằng
A 180V
B 120V
C
D
- Câu 20 : Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 45 pF. Muốn thu sóng điện từ có bước sóng 400 m người ta mắc thêm tụ điện có điện dung C’ vào C. Trị số C’ và cách mắc là
A C’= 45 pF ghép song song C
B C’= 45 pF ghép nối tiếp C
C C’= 22,5 pF ghép song song C
D C’= 22,5 pF ghép nối tiếp C
- Câu 21 : Một con lắc lò xo dao động điều theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, khối lượng của vật m = 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56N. Cho p2 = 10; g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:
A 1,5 s.
B 0,5 s.
C 0,75 s.
D 0,25 s.
- Câu 22 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω. Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất
A P = 0,9mW
B P = 0,9W
C P = 0,09W
D P = 9mW
- Câu 23 : Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ 300C. Đưa lên cao 640m chu kỳ dao động của con lắc vẫn không đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc a = 2.10-5 K-1, cho bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
A 200C
B 250C
C 150C
D 280C
- Câu 24 : Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là:
A 2W/m2
B 1,5W/m2
C 1W/m2
D 2,5W/m2
- Câu 25 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là:
A
B
C
D
- Câu 26 : Một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu mạch điện là 37,5V; giữa hai đầu cuộn cảm 50V; giữa hai bản tụ điện 17,5V. Dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện ta thấy I = 0,1A. Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm = 330Hz thì cường độ dòng điện trong mạch điện đạt giá trị cực đại. Tần số f lúc ban đầu là
A 50Hz
B 500Hz
C 100Hz
D 60Hz
- Câu 27 : Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 12 dao động. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là:
A 2,00s
B 1,04s
C 1,72s
D 2,12s
- Câu 28 : Có hai hộp X và Y, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuẩn, cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi mắc hai đầu hộp X vào hai cực của nguồn điện một chiều không đổi thì cường độ qua hộp là 2 A, điện áp là 60 V. Khi mắc đoạn mạch AB gồm hai hộp X và Y nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 1A, điện áp hai đầu hai hộp có cùng trị số 60 V nhưng lệch pha nhau một góc π/2. Giá trị các phần tử trong hai hộp là:
A Hộp X gồm điện trở RX = 40Ω và tụ C = 31,8µF, hộp Y gồm điện trở RY = 25Ω và cuộn cảm L = 0,125 H .
B Hộp X gồm điện trở RX = 30Ω và cuộn cảm L = 0,165H; hộp Y gồm điện trở RY = 52Ω và tụ điện C = 106 µF.
C Hộp X gồm cuộn cảm L = 0,165 H và tụ điện C = 100 µF, hộp Y gồm điện trở RY = 40Ω và cuộn cảm L = 0,25H.
D Hộp X gồm điện trở RX = 30Ω và tụ điện C = 50µF, hộp Y gồm tụ điện C = 16,8µF và cuộn cảm L = 0,5H.
- Câu 29 : Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng của dây bằng 2,5 lần trọng lượng của vật. Biên độ góc của con lắc là:
A 48,500
B 65,520
C 75,520
D 57,520
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42μm (màu tím); λ 2 = 0,56μm (màu lục); λ 3 = 0,7μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là :
A 18 vân tím; 12 vân đỏ.
B 20 vân tím; 12 vân đỏ.
C 19 vân tím; 11 vân đỏ.
D 20 vân tím; 11 vân đỏ.
- Câu 31 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H và một tụ điện có điện dung C = 10 µF. Tụ điện được nạp điện đến điện tích cực đại Q0. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Điện tích của tụ điện là q = 0,5 Q0sau thời gian ngắn nhất bằng
A 0,33s
B 0,33ms
C 33ms
D 3,3ms
- Câu 32 : Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Năng lượng phôton của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5eV. Tỉ số động năng cực đại của các electron quang điện tương ứng trong hai lần chiếu là:
A 1:2
B 1:5
C 1:4
D 1:3
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất