Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý THPT Triệu...
- Câu 1 : Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V. Mắc nguồn này với một điện trở R = 7,5 Ω thành mạch kín thì đo được hiệu điện thế mạch ngoài là 10 V. Điện trở trong của nguồn này bằng
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,75 Ω.
D. 1,5 Ω.
- Câu 2 : Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng được xác định bằng công thức
A. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{L}}}{{\rm{C}}}} \)
B. \({\rm{T = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\sqrt {{\rm{LC}}} }}\)
C. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{C}}}{{\rm{L}}}} \)
D. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {{\rm{LC}}} \)
- Câu 3 : Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
- Câu 4 : Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén làm nhiệt độ tăng đến 60 0C. Trong quá trình nén, áp suất khí đã tăng
A. 2,24 lần.
B. 2,85 lần.
C. 3,2 lần.
D. 2,78 lần.
- Câu 5 : Máy biến áp là những thiết bị có khả năng
A. biến đổi công suất của dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều.
D. biến đổi điện áp một chiều.
- Câu 6 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{{{\rm{0,2}}}}{{\rm{\pi }}}\) H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng
A. 10 Ω.
B. 20 Ω.
C. \(10\sqrt 2 {\rm{ }}\Omega \)
D. \(20\sqrt 2 {\rm{ }}\Omega \)
- Câu 7 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm bụng sóng liên tiếp bằng
A. 2λ.
B. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{4}}}\)
C. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{2}}}\)
D. λ.
- Câu 8 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
A. 0,036 J.
B. 180 J.
C. 0,018 J.
D. 0,6 J.
- Câu 9 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thì chu kì dao động riêng của con lắc
A. giảm 2 lần.
B. tăng \(\sqrt 3 \) lần.
C. giảm \(\sqrt 3 \) lần.
D. tăng 2 lần.
- Câu 10 : Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm và âm thanh dựa vào
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
B. biên độ dao động sóng của chúng.
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
- Câu 11 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật đi qua vị trí cân bằng.
B. lò xo có chiều dài cực đại.
C. vật có vận tốc cực đại.
D. lò xo không biến dạng.
- Câu 12 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng
A. 0,2 m.
B. 0,5 m.
C. 5,0 m.
D. 2,0 m.
- Câu 13 : Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì nó có động năng bằng
A. 0,0016 J.
B. 0,025 J.
C. 0,041 J.
D. 0,009 J.
- Câu 14 : Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại điểm M ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại M có giá trị bằng
A. 10-7 W/m2.
B. 105 W/m2.
C. 10-5 W/m2.
D. 50 W/m2.
- Câu 15 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
- Câu 16 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 5cos}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\) (cm) và \({\rm{ }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 3cos}}\left( {{\rm{10\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right)\)(cm). Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. \(\frac{\pi }{3}{\rm{ rad}}{\rm{. }}\)
B. 0 rad.
C. \(\frac{2\pi }{3}{\rm{ rad}}{\rm{. }}\)
D. 2 rad.
- Câu 17 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức \({\rm{u = }}{{\rm{U}}_{\rm{0}}}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi {\rm{t + }}\frac{\pi }{{\rm{6}}}} \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \({\rm{i = }}{{\rm{I}}_{\rm{0}}}{\rm{cos}}\left( {{\rm{100}}\pi {\rm{t - }}\frac{\pi }{{{\rm{12}}}}} \right). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71.
B. 0,50.
C. 0,87.
D. 1,00.
- Câu 18 : Tính chất cơ bản của điện trường là
A. đẩy các điện tích khác đặt trong nó.
B. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
C. hút các điện tích khác đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên vật khác đặt trong nó.
- Câu 19 : Dòng điện không đổi chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn. Nếu tăng đồng thời cả cường độ dòng điện và bán kính vòng dây lên 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây sẽ
A. tăng lên 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng lên 16 lần.
D. giảm đi 16 lần.
- Câu 20 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là \({\rm{u = 220}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos(100\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{)}}\) (V) (t tính bằng giây). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. - 220 V.
B. \(110\sqrt 2 \) V.
C. 220 V.
D. -\(110\sqrt 2 \) V.
- Câu 21 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \({\rm{x = Acos}}\left( {{\rm{\omega + \varphi }}} \right)\), vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo biểu thức
A. \({\rm{v = - A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
B. \({\rm{v = A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
C. \({\rm{v = A}}{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{sin}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
D. \({\rm{v = - A\omega sin}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
- Câu 22 : Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
B. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ - }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
C. \({\rm{Z = R + }}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}.\)
D. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ - }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
- Câu 23 : Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\). Quỹ đạo chuyển động của vật có chiều dài bằng
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 20π cm.
D. 40 cm.
- Câu 24 : Giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng l. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k + 1)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
B. 2kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
C. (k + 0,5)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
D. kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
- Câu 25 : Ảnh của một vật thật qua một thấu kính phân kì không thể
A. là ảnh ảo.
B. nhỏ hơn vật.
C. là ảnh thật.
D. cùng chiều với vật.
- Câu 26 : Sóng vô tuyến điện
A. không cùng bản chất với sóng ánh sáng.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. cùng bản chất với sóng âm.
- Câu 27 : Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
A. động lượng của vật tăng gấp đôi.
B. động năng của vật tăng gấp đôi.
C. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
- Câu 28 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 44 V.
B. 440 V.
C. 110 V.
D. 11 V.
- Câu 29 : Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sô không đổi. Cho L thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MN thay đổi theo đồ thị như hình vẽ. Khi L = L1 + L2 thì hệ số công suất của mạch là
A. \(\cos \varphi = 0,86.\)
B. \(\cos \varphi = 0,36.\)
C. \(\cos \varphi = 0,96.\)
D. \(\cos \varphi = 0,54.\)
- Câu 30 : Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của các máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các đường dây tải như nhau và bằng , hệ số công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai hệ thống H1 và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu các máy phát. Giá trị của P2 bằng
A. 3,27 kW.
B. 6,73 kW.
C. 6,16 kW.
D. 3,84 kW
- Câu 31 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một điểm bụng sóng với một điểm nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ \(\sqrt 2 \,cm\) và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt bằng
A. 0,02 s.
B. 0,01 s.
C. 0,15 s.
D. 0,05 s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất