Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý trường THPT...
- Câu 1 : Giới hạn quang điện của Cu là 0,30 µm. Ánh sáng có bước sóng nào sau đây không thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Cu ?
A. 0,1 µm
B. 0.3 µm
C. 0,4 µm
D. 0,2 µm
- Câu 2 : Tương tác giữa các nuclôn tạo thành hạt nhân là tương tác
A. mạnh.
B. yếu.
C. điện từ.
D. hấp dẫn.
- Câu 3 : Nguồn gốc phát ra tia hồng ngoại là
A. các vật có nhiệt độ lớn hơn 0 K
B. ống rơnghen
C. sự phân huỷ hạt nhân
D. mạch dao động LC với f lớn
- Câu 4 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khác pha ban đầu là dao động điều hòa có
A. chu kỳ bằng tổng các chu kỳ của hai dao động thành phần.
B. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
C. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
D. tần số bằng tổng các tần số của hai dao động thành phần.
- Câu 5 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng
B. cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất
C. thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi
D. thế năng tăng dần và động năng giảm dần
- Câu 6 : Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức
A. hA/c
B. c/(hA)
C. A/(hc)
D. hc/A
- Câu 7 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L0 thì điện áp UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức
A. UCmax= \(\frac{U}{R}\sqrt {{R^2} + Z_L^2} \)
B. UCmax = U.
C. UCmax= I0. ZC
D. UCmax= \(\frac{{U{Z_C}}}{R}\)
- Câu 8 : Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ xảy ra khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. kết hợp
B. đơn sắc
C. có cùng cường độ sáng
D. cùng màu sắc
- Câu 9 : Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. u và i ngược pha nhau.
B. u sớm pha hơn i góc π/2.
C. i sớm pha hơn u góc π/2.
D. u và i cùng pha với nhau.
- Câu 10 : Khi phân tích về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra
A. điện từ trường.
B. điện trường.
C. điện trường xoáy.
D. từ trường.
- Câu 11 : Con lắc đơn chiều dài l = 0,5 m, m = 100 g dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2 với biên độ góc ban đầu 0,14688 rad . Cho biết trong quá trình dđ con lắc chịu tác dụng của lực cản 0,002 N, số dao động và quãg đường mà vật đi đượ
A. 2,64 m, 18 dd
B. 4,08 m, 12 dd
C. 2,08 m, 12 dd
D. 4,08 m, 18 dd
- Câu 12 : Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng 600 thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là:
A. 0,71.
B. 0,58.
C. 1,33.
D. 1,73.
- Câu 13 : Một con lắc đơn gồm dây treo có độ dài ℓ = 28 cm và một vật nhỏ, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Kích thích để vật dao động quanh vị trí cân bằng. Cho góc quét của dây treo trong quá trình dao động là 12o. Biết lúc t = 0, dây treo của con lắc ở vị trí –3o so với phương thẳng đứng và vật đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình ly độ góc hoặc li độ dài của chất điểm là
A. α = 6cos(5,92t + 2π/3) (o).
B. α = 12cos(5,92t – 2π/3) (o).
C. x = 5,86cos(5,92t + π/3) cm.
D. x = 2,93cos(5,92t + π/3) cm.
- Câu 14 : Đặt một hiệu điện thế không đổi Uo = 15 V lên tụ điện có điện dung C = 200 μF. Điện tích trên bản dương của tụ và năng lượng điện trường tích lũy trong vùng không gian giữa hai bản tụ có giá trị lần lượt là
A. q = 3 mC; Eđ = 22,5 mJ.
B. q = 1,2 mC; Eđ = 7,2 mJ.
C. q = 0,3 mC; Eđ = 2,25 mJ.
D. q = 0,12 mC; Eđ = 0,72 mJ.
- Câu 15 : Suất điện động của một a cquy là 3V , lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là :
A. 1, 8. 10-3 C
B. 0. 5. 10-3 C
C. 2. 10-3 C
D. 18. 10-3 C
- Câu 16 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) cm. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là:
A. 6,0 m/s
B. 2,0 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1,0 m/s
- Câu 17 : Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là
A. λ31 = λ32 – λ21.
B. λ31 = λ32λ21/(λ21-λ32)
C. λ31 = λ32 + λ21.
D. λ31=λ32λ21/(λ21+λ32)
- Câu 18 : Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 100 Ω, cuộn dây có thuần cảm có độ tự cảm L = 1,59 (H), tụ điện có điện dung C = 31,8 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là
A. f = 44,696 Hz.
B. f = 23,6 Hz.
C. f = 21,34 Hz
D. f = 148,2 Hz.
- Câu 19 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường tăng từ giá trị bằng một nửa giá trị cực đại đến giá trị cực đại 2.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại về 0 là
A. 4.10-4 s.
B. 12.10-4 s.
C. 3.10-4 s.
D. 6.10-4 s.
- Câu 20 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 25 kV. Biết độ lớn điện tích electron là 1,6.10–19 C, vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, và hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 6,625.1018 Hz.
B. 4,65.1016 Hz.
C. 6,04.1018 Hz.
D. 5,625.1017 Hz.
- Câu 21 : Một nguồn điện có điện trở trong 0, 2 được mắc với điện trở 10 thành một mạch kín. Khi đó hiêu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Suất điện động của nguồn là:
A. 14 V
B. 10 V
C. 10, 2 V
D. 12 V
- Câu 22 : Công suất cực đại của một loa phát thanh là 3,14 W. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Nếu cứ truyền được khoảng cách 1 m năng lượng âm bị giảm 5% , thì khi mở to hết cỡ, mức cường độ âm ở khoảng cách 8 m là
A. 90,5 dB
B. 98 dB
C. 91,94 dB
D. 94,1 dB
- Câu 23 : Hai điện tích điểm q1 = - 2, 5 μC và q2 = + 6 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 100cm. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại:
A. Điểm M trên đường thẳng A B, ngoài đoạn A B, cách B một đoạn 1, 8m
B. Điểm M trên đường thẳng A B, ngoài đoạn A B, cách A một đoạn 1, 8m
C. Điện trường tổng hợp không thể triệt tiêu
D. trung điểm của AB
- Câu 24 : Đồng vị \({}_{11}^{24}Na\) là chất phóng xạ β- tạo thành hạt nhân magiê \({}_{12}^{24}Mg\) với chu kỳ của Na là 15 giờ. Ban đầu, khối lượng Na là 0,24 g; số hạt Mg tạo ra trong giờ thứ 10 là?
A. 1,5.1020.
B. 1,6.1020.
C. 2,8.1020.
D. 1,8.1020.
- Câu 25 : Một lăng kính có góc chiết quang A . Chiếu tia sáng SI đến vuông góc với mặt bên của lăng kính. Biết góc lệch của tia ló và tia tới là D = 15o. Cho chiết suất của lăng kính là n = 4/3. Tính góc chiết quang A .
A. 19,8o
B. 24,5o
C. 30o18’
D. 35o9’
- Câu 26 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = 1,4/π (H), r = 30 Ω; tụ điện có C = 31,8 (µF); R thay đổi được . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =100√2cos100πt V. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và giá trị cực đại đó là
A. R = 10 Ω, Pmax = 125W.
B. R = 20 Ω, Pmax = 120W.
C. R = 20 Ω, Pmax = 125W.
D. R = 10 Ω, Pmax = 250W.
- Câu 27 : Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R và L xác định, C có thể thay đổi được . Khi C = C1 và C = C2 thì công suất tỏa nhiệt trong trên R không đổi. Khi đó tần số góc của dòng điện được cho bởi công thức
A. \(\omega = \sqrt {\frac{{{C_1} + {C_2}}}{{L{C_1}{C_2}}}} \)
B. \(\omega = \sqrt {\frac{{{C_1}{C_2}}}{{L({C_1} + {C_2})}}} \)
C. \(\omega = \sqrt {\frac{{{C_1}{C_2}}}{{2L({C_1} + {C_2})}}} \)
D. \(\omega = \sqrt {\frac{{{C_1} + {C_2}}}{{2L{C_1}{C_2}}}} \)
- Câu 28 : Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần.
B. 3 lần
C. 1 lần.
D. 2 lần.
- Câu 29 : Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây, Ud và dòng điện là π/3. Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = √3UD . Hệ số công suất của mạch điện là
A. cosφ =√3/2
B. cosφ =√2/2
C. cosφ =1/4.
D. cosφ = 0,5.
- Câu 30 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i = 10cos(100πt + π/3) A . Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Biên độ dòng điện bằng 10A
B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A
D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s).
- Câu 31 : Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua . Tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Bán kính của khung dây đó là:
A. 0,1m
B. 0,19m
C. 0,16m
D. 0,12m
- Câu 32 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha và cùng tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có thêm một cực đại nữa . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 36 cm/s
C. 72 m/s
D. 7,1 cm/s
- Câu 33 : Kí hiệu E0, E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối lượng nghỉ m0, chuyển động với vận tốc v = 0,8c . Theo thuyết tương đối, năng lượng nghỉ E0 của hạt bằng:
A. 0,8E
B. 0,25E
C. 0,5E
D. 0,6E
- Câu 34 : Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50√3 W. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A . Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?
A. u = 200cos(100πt+ π/6) V.
B. u = 200cos(100πt+ π/2) V.
C. u = 100√2cos(100πt+ π/2) V.
D. u = 200cos(100πt+ π/3) V.
- Câu 35 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ Ö2 cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt là:
A. 0,02 s.
B. 0,05 s.
C. 0,01 s.
D. 0,15 s.
- Câu 36 : Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = -10x (x là li độ) là
A. 7p/120 s
B. p/20s
C. p/30s
D. p/24s
- Câu 37 : Bắn hạt nhân α có động năng 18 MeV vào hạt nhân 147N đứng yên ta có phản ứng α + 147N → 178O + p . Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc . Cho mα= 4,0015u; mp = 1,0072u; mN= 13,9992u; mO=16,9947 u; cho u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu?
A. 41,13MeV.
B. 12,27MeV.
C. 23,32MeV.
D. 0,9445MeV.
- Câu 38 : Đặt điện áp u = U0cos ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. √2/2
B. 0,75
C. √3/2
D. 0,50
- Câu 39 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50cm2 , có 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
A. \(\Phi = 500\sin \left( {100\pi t} \right)Wb\)
B. \(\Phi = 500\cos \left( {100\pi t} \right)Wb\)
C. \(\Phi = 0,05\cos \left( {100\pi t} \right)Wb\)
D. \(\Phi = 0,05\sin \left( {100\pi t} \right)Wb\)
- Câu 40 : Một tụ điện có điện dung C = 5,3 (µF) mắc nối tiếp với điện trở R = 300 W thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22 J.
B. 1047 J.
C. 2148 J.
D. 1933 J.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất