Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý Trường THPT...
- Câu 1 : Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc V. lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn vận tốc của hạt nhân con là:
A. V/(A-4)
B. 4V/(A+4)
C. C. V/(A+4)
D. 4V/(A-4)
- Câu 2 : Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B ngược pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.
B. d2 – d1 = kλ/2
C. d2 – d1 = kλ
D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
- Câu 3 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 4,5%.
B. 3%
C. 6%
D. 9%
- Câu 4 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x1 = 2cos(4πt + π/6) cm và x2 = 2sin(4πt - π/3). Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Hai dao động ngược pha nhau.
B. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai góc π/6.
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất góc π/3.
D. Hai dao động vuông pha
- Câu 5 : Hạt nhân nguyên tử \(_Z^AX\) có cấu tạo gồm
A. Z prôton và A nơtron
B. Z nơtron và A prôton
C. Z prôton và (A – Z) nơtron
D. Z nơtron và (A + Z) prôton
- Câu 6 : Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong trường hợp nào?
A. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
B. Trong mọi trường hợp.
C. Mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
- Câu 7 : Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có màu hồng
B. Cơ thể con người có thể phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số loại nông sản
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy
- Câu 8 : Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là: với m là số nơtron, m bằng:
A. 10
B. 8
C. 4
D. 6
- Câu 9 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
- Câu 10 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng với tần số ƒ. Khi đó, mặt nướchình thành hệ sóng đồng tâm. Tại 2 điểm M, N cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số dao động của nguồn có giá trị Trong khoảng từ 46 đến 64 Hz. Tìm tần số dao động của nguồn?
A. ƒ = 56 Hz.
B. ƒ = 48 Hz.
C. ƒ = 55 Hz.
D. ƒ = 50 Hz.
- Câu 11 : Một con lắc lò xo có m = 200 (g) dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm. Lấy g =10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là
A. E = 0,08 J
B. E = 0,1 J
C. E = 1,5 J
D. E = 0,02 J
- Câu 12 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ. Biết điện dung của tụ điện bằng 100 µF. Biểu thức năng lượng điện trường trên tụ điện là Ed = 22,5cos(4000πt + 2π/3) + 22,5 (nJ). Biểu thức điện tích tức thời trên tụ là
A. q = 3cos(2000πt + π/3) µC .
B. q = 3cos(2000πt + 2π/3) µC .
C. q = 3cos(2000πt - π/3) µC .
D. q = 3cos(2000πt - 2π/3) µC .
- Câu 13 : Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng:
A. 2, 4V
B. 24 000V/m
C. 2400V/m
D. 24V/m
- Câu 14 : Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số 4,2. 1014 Hz được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,8 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số 7,56. 1014 Hz.
B. màu đỏ và tần số 2,33. 1014 Hz.
C. màu đỏ và tần số 4,2. 1014 Hz.
D. màu vàng và tần số 4,2. 1014 Hz.
- Câu 15 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 (g) và lò xo có độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:
A. Fmin = 1 N.
B. Fmin = 1,2 N.
C. Fmin = 0 N.
D. Fmin = 0,2 N.
- Câu 16 : Cho biết công thoát electron của hiện tượng quang dẫn đối với chất quang dẫn PbSe là 4.10-20 J. Giới hạn quang dẫn của PbSe là
A. 0,9 µm.
B. 5,65 µm.
C. 4,97 µm.
D. 0,82 µm.
- Câu 17 : Coi nguyên tử lượng của một nguyên tử tính theo đơn vị u đúng bằng số khối của nó. Biết 1u = 1,66055.10–27 kg. Số hạt proton và neutron có trong 50 g khí 4018Ar là
A. 1,135.1025 proton và 1,656.1025 neutron.
B. 1,355.1025 proton và 1,266.1025 neutron.
C. 1,726.1025 proton và 1,438.1025 neutron.
D. 1,355.1025 proton và 1,656.1025 neutron.
- Câu 18 : Hiệu điện thế giữa anôt và katôt của một ống rơnghen là 12kV, cường độ qua ống là 20mA . Có 90% của động năng êlectron biến thành nhiệt làm nóng anôt. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt ra khỏi katôt. Lấy e = 1,6.10-16 C . Nhiệt lượng mà anôt nhận được trong thời gian 20 phút bằng:
A. 12,96KJ
B. 265,1KJ
C. 314,6KJ
D. 259,2KJ
- Câu 19 : Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi một kim loại là 3,55 eV. Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s; e = - 1,6.10-19 C . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,35 μm
B. 0,55 μm
C. 0,3 μm
D. 0,5 μm
- Câu 20 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C . Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng:
A. 2f.
B. f/4.
C. 4f.
D. f/2.
- Câu 21 : Một thanh thép AB mảnh, thẳng, dài 12 cm, đầu A bị kẹp chặt. Nếu giữ chặt đầu B và gõ vào thanh thép thì âm phát ra có tần số f1. Nếu thả đầu B tự do và gõ vào thanh thép thì âm phát ra có tần số f2 sai khác với f1 một khoảng bằng 320 Hz. Tốc độ truyền âm trên thanh thép bằng
A. 189 m/s.
B. 153,6 m/s.
C. 151 m/s.
D. 120 m/s.
- Câu 22 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 10cm, BC = 20cm, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dung lên khung bằng 0,02N.m, biết dòng điện chạy qua khung bằng 2A . Độ lớn cảm ứng từ là:
A. 0,05T
B. 0,2T
C. 0,5T
D. 5T
- Câu 23 : Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết các bước sóng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman là λ1 và λ2 thì bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme là:
A. λ1 - λ2
B. λ1λ2/(λ1+λ2)
C. λ1 + λ2
D. λ1λ2/(λ1-λ2)
- Câu 24 : Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, L = 0,4 (H), C thay đổi được . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2) V. Khi C = C0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở là
A. uR = 120cos(100t) V
B. uR = 60√2cos(100t) V
C. uR = 60√2cos(100t + p/2) V
D. uR = 120cos(100t + p/2) V
- Câu 25 : Một quả cầu nhỏ mang điện tích q =10-9C đặt trong không khí . Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3cm:
A. 105 V/m
B. 104 V/m
C. 3. 104 V/m
D. 5. 105 V/m
- Câu 26 : Ban đầu có 2 (g) Radon \({}_{86}^{222}Rn\) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Hỏi sau 19 ngày, lượng Radon đã bị phân rã là bao nhiêu gam ?
A. 0,0625 (g).
B. 1,6 (g).
C. 0,4 (g).
D. 1,9375 (g).
- Câu 27 : Trong thí nghiệm khe Y–âng về giao thoa ánh sáng với đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,45 μm, λ2 = 0,60 μm, và λ3 = 0,675 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn bằng 2 m. Hai điểm M, N trên màn cách nhau 2,16 cm đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm. Nếu vân sáng của hai hoặc ba bức xạ đơn sắc trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì tổng số vân sáng quan sát được trong khoảng MN là
A. 22.
B. 45.
C. 42.
D. 43.
- Câu 28 : Đặt điện áp u = 120√2sinωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20 Ω, tụ C có dung kháng 50 Ω. Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là
A. 130 V.
B. 80 V.
C. 65 V.
D. 92 V.
- Câu 29 : Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω cuộn dây có điện trở r = 20 Ω, độ tự cảm L = 0,318 (H), tụ điện có điện dung C = 15,9 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi cường độ dòng điện chạy qua mạch mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f và I lần lượt là
A. f = 31,48 Hz và I = 2A
B. f = 444,7 Hz và I = 10A
C. f = 70,78 Hz và I = 2,5A
D. f = 70,78 Hz và I = 2 A
- Câu 30 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100 W, tụ điện có điện dung C = \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\) (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điên một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị
A. P = 100 W.
B. P = 50 W.
C. P = 400 W.
D. P = 200 W.
- Câu 31 : Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt - π/3) V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là
A. i = 2cos(100πt - π/3) A
B. i = √2cos(100πt - π/6) A
C. i = √2cos(100πt - π/3) A .
D. i = 2cos(100πt + π/3) A
- Câu 32 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s). Thời gian ngắn nhất để con lắc dao động từ vị trí biên về vị trí có li độ bằng nửa biên độ là
A. tmin = 1/12 (s).
B. tmin = 1/3 (s).
C. tmin = 1/6 (s).
D. tmin = 1/2 (s).
- Câu 33 : Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A = 300. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n = 1,50.
B. n = 1,82.
C. n = 1,41.
D. n = 1,73.
- Câu 34 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là
A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb
B. Φ = 500cos(100πt) Wb
C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb
D. Φ = 500sin(100πt) Wb
- Câu 35 : Đặt một điện áp xoay chiều u=UÖ2 coswt V trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1,6/p H mắc nối tiếp. Khi ω = ωo thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết ω1 – ω2 = 120π rad/s. Giá trị của R bằng:
A. 240 Ω.
B. 160 Ω.
C. 400 Ω.
D. 133,3 Ω.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất