Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 30 có đáp án !!
- Câu 1 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Một gian hàng có 63 đồ chơi ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Số ô tô là?
A. 18
B. 9
C. 45
D. 27
- Câu 3 : Trên tỉ lệ bản đồ 1:10000, quãng đường AB đo được 1 dm. Độ dài thật của quãng đường AB là?
A. 1000m
B. 10000 dm
C. 10000 cm
D. 1km
- Câu 4 : Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:40000. Người ta vẽ chiếc cầu đó dài bao nhiêu cm?
A.200 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 2000 cm
- Câu 5 : Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 , quãng đường Hà Nội- Hải Phòng đo được 102 mm. Độ dài thật của quãng đường Hà Nội- Hải Phòng là ?
A. 1,02 km
B. 10,02 km
C. 102 km
D. 1020 km
- Câu 6 : Hiệu độ dài hai đường chéo của hình thoi là 12 cm, tỉ số hai đường chéo là . Diện tích hình thoi đó là:
A. 270 cm2
B. 300 cm2
C. 540 cm2
D. 480 cm2
- Câu 7 : Tỉ lệ 1:10000000 trên bản đồ cho ta biết 1 cm ứng với độ dài thật nào?
A. 1 km
B. 10 km
C. 100 km
D. 1000 km
- Câu 8 : Một cái ao hình vuông chu vi là 72 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:6000, cạnh cái ao dài bao nhiêu mm?
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
- Câu 9 : Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 18 cm. Chiều dài bằng nửa chu vi. Chiều rộng hình chữ nhật là ?
A. 6
B. 12
C. 8
D. 10
- Câu 11 : Quãng đường AB dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?
A. 20 cm
B. 12 cm
C. 120 cm
D. 1200 cm
- Câu 12 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Tính = ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm, chiều cao bằng độ dài đáy
A. 18 cm2
B. 10 cm2
C. 180 cm2
D. 90 cm2
- Câu 15 : Trên bản đồ tỉ lệ 1:100, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào?
A. 1 dm
B. 10 dm
C. 100 dm
D. 1 km
- Câu 16 : Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số của hai số đó là
A. 9
B. 81
C. 180
D. 63
- Câu 17 : Trên bản đồ, tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là
A. 8 dm
B. 8 cm
C. 8 m
D. 8 hm
- Câu 18 : Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000000, quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 mm. Hỏi trên thực tế quãng đường đó dài bao nhiêu?
- Câu 19 : Kho B nhiều hơn kho A là 180 tạ gạo. Nếu bớt đi mỗi kho 400 tạ gạo thì số gạo còn lại ở kho A bằng số gạo còn lại ở kho B. Tính số gạo ban đầu ở mỗi kho.
- Câu 20 : Quãng đường thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mm?
- Câu 21 : Bà An đem đi chợ một số quả cam. Lần đầu bà bán số cam; lần sau bà bán số cam. Sau hai lần bán còn lại 30 quả cam. Hỏi bà An đem đi chợ bao nhiêu quả cam?
- Câu 22 : Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 78 m, chiều rộng 45 m được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1:1500. Tính chu vi sân trường đó trên bản đồ.
- Câu 23 : Năm nay, em kém chị 8 tuổi và tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
Xem thêm
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!