Đề thi cuối kì 2 môn Toán lớp 5 !!
- Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
- Câu 2 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 3 : Hỗn số viết thành số thập phân là
A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5
D. 45
- Câu 4 : Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
- Câu 5 : Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39
- Câu 6 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của
A. 4,0021
B. 4,021
C. 4,12
D. 4,0201
- Câu 7 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157
- Câu 8 : Số thập phân 502, 467 đọc là
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy
- Câu 9 : Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444
- Câu 10 : Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Phân số thập phân được viết thành số thập phân là
A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
- Câu 13 : Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là
A. 166,12
B. 16,612
C. 611,15
D. 16,612
- Câu 14 : Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là
A. 152,276
B. 1527
C. 1527,6
D. 0,15276
- Câu 15 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là
A. 94m2
B.
C.
D.
- Câu 17 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,0
B. 0,5
C. 0,05
D. 0,005
- Câu 18 : Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là
A. 850%
B. 85%
C. 8,5%
D. 0,85%
- Câu 19 : Có bao nhiêu số thập phân lớn hơn 0,8 và bé hơn 0,9
A. Không có số nào
B. 1 số
C. 9 số
D. Rất nhiều số
- Câu 20 : Khoảng thời gian kể từ 8 giờ 45 phút đến 9 giờ 25 phút là
A. 45 phút
B. 40 phút
C. 15 phút
D. 10 phút
- Câu 21 : Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là
A. 0,8
B. 3,2
C. 80
D. 800
- Câu 22 : Chữ số 3 trong số thập phân 20,138 có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 201,8
B. 20,18
C. 2,018
D. 0,2018
- Câu 24 : 25% của 156 là
A. 1,56
B. 39
C. 93
D. 624
- Câu 25 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
- Câu 26 : Biết 95% của một số là 475, vậy của số đó là
A. 19
B. 95
D. 100
D. 500
- Câu 27 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 14 phút 36 giây : 12 = ... là
A. 1 phút 13 giây
B. 1 phút 3 giây
C. 1 phút 2 giây
D. 1 phút 36 giây
- Câu 29 : Hình lập phương có cạnh là 10m. Vậy thể tích hình đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203
B. 4,505 ; 4,5 ; 4,203 ; 4,2
C. 4,23 ; 4,203 ; 4,5 ; 4,505
D. 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505
- Câu 31 : Ong mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút
A. 120 km
B. 16 km
C. 2 km
D. 25 km
- Câu 32 : Chữ số 5 trong số 167,57 chỉ
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/4 số viên bi có màu
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Trắng
- Câu 34 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cam và 480ha đất trồng cây xoài. Hỏi diện tích đất trồng cây xoài bằng bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất trồng cây cam và cây xoài ?
A. 60%
B. 40%
C. 105%
D. 150%
- Câu 35 : Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là
A. 40 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
- Câu 36 : Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
- Câu 37 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là
A.10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
- Câu 38 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
- Câu 39 : Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
- Câu 40 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 1,5
B. 2,0
C. 0,02
D. 0,2
- Câu 41 : 49, 4% x 3 = .............
A. 148,2
B. 14,82
C. 1482
D. 1,482
- Câu 42 : Một số thập phân chia 0,1 bằng số đó nhân với........
A. 100
B. 1
C. 10
D. 1/10
- Câu 43 :
A. 305
B. 3005
C. 30005
D. 3050
- Câu 44 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Thể tích của hình lập phương có cạnh 1/ 2 m là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Biểu thức: có kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm là 10 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng người đó nhận được tất cả là bao nhiêu tiền
A. 1 050 000
B. 1 005 000
C. 10 050 000
D. 10 500 000
- Câu 47 : Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là
A. 34, 56
B. 304, 56
C. 304,506
D. 34, 506
- Câu 48 : Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là
A. 25 km/giờ
B. 125 km/giờ
C. 30 km/giờ
D. 20 km/giờ
- Câu 49 : . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 2,85
B. 2,085
C. 285
- Câu 50 : Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là
A. 10,28 cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm
- Câu 51 : 75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu
A. 3,15
B. 31,5
C. 5,6
D. 57
- Câu 52 : Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 486 . Vậy thể tích của hình lập phương đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399
A. 0,399
B. 0,5
C. 0,405
D. 0,45
- Câu 54 : Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là
A. 18,86
B. 18,806
C. 18,086
D. 18,608
- Câu 55 : Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là
A. 32km
B. 6,4km
C. 40km
D. 36,8km
- Câu 56 : Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 576
B. 2016
C. 567
D. 765
- Câu 58 : Biết 70% của một số là 2016, vậy 1/5 số đó là
A. 576
B. 2016
C. 567
D. 765
- Câu 59 : viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,0032
B. 0,032
C. 0,32
D. 3,2
- Câu 60 : Số thích hợp điều vào chỗ chấm để là
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20 000
- Câu 61 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
- Câu 63 : 0,5% =
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Số thập phân có: Không đơn vị, chín phần nghìn được viết là
A. 9,0
B. 0,9
C. 0,09
D. 0,009
- Câu 65 : Số lớn nhất trong các số 0,42 ; 0,7 ; 0,058 ; 0,305 là
A. 0,7
B. 0,42
C. 0,305
D. 0,058
- Câu 66 : Chữ số 3 trong số thập phân 20, 307 thuộc hàng nào
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 67 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích 672, chiều dài 12dm, chiều rộng 7dm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó
A. 10 dm
B. 4 dm
C. 8 dm
D. 6 dm
- Câu 68 : Kết quả của phép chia 6 giờ 15 phút
A. 1 giờ 3 phút
B. 1 giờ 15 phút
C. 1 giờ 5 phút
D.1giờ10phút
- Câu 69 : Cho một hình tam giác vuông biết cạnh góc vuông có độ dài là 4 cm, cạnh đáy dài 3 cm. Diện tích của hình tam giác vuông đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Số 0,68 viết thành tỉ số phần trăm là
A. 6,8%
B. 68%
C. 680%
D. 6800%
- Câu 71 : Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là
A. 12%
B. 32%
C. 40%
D. 6800%
- Câu 72 : Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Kết quả của phép tính 212,6 + 133,2 là
A. 462,7
B. 345,8
C. 246,7
D. 4267
- Câu 74 : Kết quả của phép tính 345,6 : 3 là
A. 8,8%
B. 880%
B. 880%
D. 88%
- Câu 75 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 2,5cm, chiều cao 4cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ
A. 50
B. 500 000
C. 5000
D. 50000000
- Câu 78 : Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là
A. 32,805
B. 32810,50
C. 32,85
D. 85,32
- Câu 79 : Tìm x: x + 2,7 = 8,9 +9,2
A. x= 15,76
B. 15,6
C. x= 14,67
D. x= 16,6
- Câu 80 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của là
A. 3,76
B. 3,760
C. 37,6
D. 3,076
- Câu 81 : Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là
A. 1,69 m
B. 2,6
C. 2,8 m
D. 1,3 m
- Câu 82 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
- Câu 83 : Số thích hợp vào chỗ chấm: là
A. 2,000564
B. 2,00564
C. 2,0564
D. 2,564
- Câu 84 : Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là
A. 5 giờ 15 phút
B. 5 giờ 45 phút
C. 4 giờ 45 phút
D. 4 giờ 15 phút
- Câu 85 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là
A. 10 phút
B. 45phút
C. 30 phút
D. 60 phút
- Câu 86 : Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
- Câu 88 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
- Câu 89 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 91 : Hình hộp chữ nhật có
A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 1 kích thước
B. 6 mặt, 4 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước
C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 2 kích thước
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 3 kích thước
- Câu 92 : Số 0,208 đọc là
A. Không phẩy hai trăm linh tám mét khối
B. Không phẩy hai trăm linh tám phần nghìn mét khối
C. Hai trăm linh tám mét khối
D. Hai trăm linh tám phần trăm mét khối
- Câu 93 : "Chín phẩy không bảy mươi lăm xăng-ti-mét khối” viết là
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Một hình tam giác có độ dài đáy 8cm và chiều cao tương ứng là 5cm. Vậy diện tích hình tam giác đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3,8dm và 1,6dm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Chu vi của một tấm kính hình tròn có bán kính 1,2m là
A. 3,768m
B. 37,68m
C. 75,36m
D. 7,536m
- Câu 97 : Diện tích hình tròn có bán kính 2,5cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 m, chiều rộng 3/4 m và chiều cao 5/8 m là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Đặt tính rồi tính
- Câu 100 : Tính giá trị của biểu thức.
- Câu 101 : Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m
- Câu 102 : Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
- Câu 103 : Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó
- Câu 104 : Tính giá trị biểu thức A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197 ) x ( 0,2 - 2 : 10 ) x 2001
- Câu 105 : Tính giá trị biểu thức: 22,4 x 8 - 43,2
- Câu 106 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a)
- Câu 107 : Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm ; chiều rộng 1,76m ; chiều cao 1,3m. Hỏi thể tích bể nước đó có chứa hết 6000 lít nước không ? Vì sao
- Câu 108 : Trên một con sông, bến A cách bến B là 36 km. Khi dòng nước đứng yên, một ca nô đi từ bến A đến bến B trong 1 giờ 48 phút.
- Câu 109 : Tính nhanh 34,56 x 37 + 34,56 x 63
- Câu 110 : Tìm x: 34,7 - x = 5,41 + 15,59
- Câu 111 : Tìm x: 0,8 x x = 1,2 x 10
- Câu 112 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 giờ 6 phút = ....... giờ
- Câu 113 : Một hình tròn có chu vi 314 dm. Tính diện tích hình tròn đó
- Câu 114 : Quãng đường AB dài 180 km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi xe máy 36 km rồi tiếp tục đi ô tô trong 3 giờ thì đến B. Hỏi:
- Câu 115 : Nối phép tính với kết quả sao cho phù hợp
- Câu 116 : Giá trị của biểu thức: 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12 là
- Câu 117 : Tìm y, biết: y + 5,44 = 100 : 2,5
- Câu 118 : Một ô tô đi du lịch từ Thành phố Hồ Chí Minh lúc 7 giờ 30 phút và đến Đà Lạt lúc 14 giờ 30 phút, biết giữa đường ô tô đó nghỉ 1 giờ 30 phút. Vận tốc của ô tô này là 49,6km/giờ. Hãy tính độ dài quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Đà Lạt
- Câu 119 : Cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85. Nếu chuyển dấu phẩy ở số bé sang phải một hàng thì ta đợc số lớn. Tìm hai số đó
- Câu 120 : Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là
- Câu 121 : Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 122 : Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2 giờ 30 phút với vận tốc 12km/giờ. Lúc từ B trở về A người đó đi ô tô hết 0,4 giờ. Tính vận tốc của ô tô
- Câu 123 : Tìm hiệu hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4 và số bé giữ nguyên thì hiệu hai số lúc này bằng 20,08
- Câu 124 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức:
- Câu 125 : Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
- Câu 126 : Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
- Câu 127 : Tìm x: (1điểm) 8,75 × x + 1,25 × x = 20
- Câu 128 : Đặt tính rồi tính
- Câu 129 : Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường từ A đến B dài 42km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.
- Câu 130 : Tìm số thập phân A. Biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một hàng thì ta được số B. Tổng của A, B là 39,6
- Câu 131 : Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội lúc mấy giờ
- Câu 132 : Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm 5m thì thì diện tích tăng thêm . Tính diện tích thửa ruộng ban đầu khi chưa mở rộng
- Câu 133 : Tính nhanh: 0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
- Câu 134 : 5840g = ……… kg
- Câu 135 : Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
- Câu 136 : Tìm y, biết: 50,87 x y + 12,09 x y + 37,04 x y = 256 + 144
- Câu 137 : Tính: 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
- Câu 138 : Hai địa điểm A và B cách nhau 48km. Lúc 8 giờ 30 phút, một người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó, người thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 14km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ
- Câu 139 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
- Câu 140 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- Câu 141 : 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
- Câu 142 : 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8=
- Câu 143 : Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể?
- Câu 144 : Tính: 34,5 + 12,5 x 10
- Câu 145 : Tính nhanh: 2018 : 4 + 2018 x 0,75
- Câu 146 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 147 : Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m, chiều rộng 2,5 m, chiều cao 1,5 m.
- Câu 148 : Một con thuyền đi với vận tốc 7,5 km/giờ khi nước lặng và vận tốc của dòng nước là 1,5 km/giờ.
- Câu 149 : Hình tròn A như hình bên. Chu vi hình A là
- Câu 150 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 151 : Xếp các số: 5,06; 5,106; 5,016; 6,001 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 152 : Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhât, chiều dài 9dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 7dm. Lượng nước trong bể chiếm 60% thể tích bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước
- Câu 153 : Tính giá trị của biểu thức.
- Câu 154 : Lúc 7 giờ 24 phút, một người đi xe đạp có vận tốc 12 km/giờ đi từ A đến B. Biết A cách B 31,2km. Hỏi người ấy đến B lúc mấy giờ
- Câu 155 : Một hình thang có diện tích 60 m2. Hiệu của hai đáy bằng 4. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2 m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6
- Câu 156 : Điền dấu (<,>, = ) thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 157 : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : Số 307,25 đọclà
- Câu 158 : Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là : …...….….....
- Câu 159 : Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là
- Câu 160 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ. Tính quãng đường AB
- Câu 161 : Tính diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD
- Câu 162 : Một ô tô chạy với vận tốc 45,2 km/giờ. Tính quãng đường chạy được của ô tô trong 3 giờ
- Câu 163 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 46km/giờ và nghỉ dọc đường mất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B?
- Câu 164 : Hai người đi bộ ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km để gặp nhau. Vận tốc của người đi từ A là 4 km/giờ. Vận tốc của người đi từ B là 6 km/giờ.
- Câu 165 : Một lớp học có 27 học sinh trai, số học sinh gái bằng 2/3 số học sinh trai. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái?
- Câu 166 : Đặt tính và tính
- Câu 167 : Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở ược bao nhiêu tấn
- Câu 168 : Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8
- Câu 169 : Tìm y, biết: (1,5 điểm)
- Câu 170 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ
- Câu 171 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100thu được 15kg thóc. Tính
- Câu 172 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng
- Câu 173 : Một mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy là 150m và 120m, chiều cao 80m. Người ta đã trồng cam trên mảnh đất này, diện tích trồng cam chiếm 75% diện tích mảnh đất. Tính diện tích trồng cam
- Câu 174 : Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384. Tính thể tích của hình lập phương đó
- Câu 175 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2,4m và chiều cao 2,1m. Hiện giờ nước trong bể bằng 2/3 thể tích của bể. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!