Đề thi cuối học kì I Toán 4 !!
- Câu 1 : Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là :
A.50 640
B.65 040
C.5 640
D. 6 540
- Câu 2 : Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là :
A. 900
B. 9000
C. 900 000
D. 90 000
- Câu 3 : Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? ( với x + y = 20 )
A. 600
B. 400
C. 60
D. 40
- Câu 4 : Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 5 : Biết của một bao gạo nặng 20 kg, Ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 10kg
B. 40 kg
C. 60 kg
D. 120 kg
- Câu 6 : Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu ?
A. 15
B. 20
C. 25
D. 400
- Câu 7 : Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là
A. đường cao AH
B. đường cao AC
C. đường cao BC
D. đường cao AB
- Câu 8 : Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
- Câu 9 : Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
- Câu 10 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
- Câu 11 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
- Câu 12 : Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
- Câu 13 : Số 42 570 300 được đọc là
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
- Câu 14 : Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
- Câu 15 : Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750
B. 904 113 695
C. 709 638 553
D. 559 603 551
- Câu 16 : Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
- Câu 17 : Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17
B. 17cm
C. 68c
D. 68
- Câu 18 : Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:
A. 18
B. 180
C. 1800
D. 108
- Câu 19 : Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998
B. 99 989
C. 8 9999
D. 80000
- Câu 20 : 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47
B. 11
C. 103
D. 247
- Câu 21 : Diện tích hình bên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Các số dưới đây số nào chia hết cho 5 ?
A. 915 403 750
B. 904 113 457
C. 709 638 553
D. 559 603 551
- Câu 23 : Trong số 8 752 361: chữ số 7 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
- Câu 24 : Số ? 18d 2c = ......c
A. 1802c
B. 182c
C. 1800c
D. 18002c
- Câu 25 : Trung bình cộng của 81; 121 và 143 là:
A. 15
B. 115
C. 105
D. 120
- Câu 26 : 4 tấn 9 yến = ………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 409
B. 4009
C. 4900
D. 4090
- Câu 27 : Giá trị thích hợp của x để: x + 36906 : 3 = 17068 là :
A. x= 7664
B. 4009
C. 4900
D. 4090
- Câu 28 : Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
- Câu 29 : Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D. 6 487
- Câu 30 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:
A. 35
B. 305
C. 145
D. 45
- Câu 31 : Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
- Câu 32 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 69d =…. d là:
A. 690
B. 609
C. 6009
D. 69
- Câu 33 : Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5:
A. 12
B. 10
C. 15
D. 30
- Câu 34 : Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
- Câu 35 : Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
- Câu 36 : Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000
B. 3000
C. 300
- Câu 37 : 10 dc 2c = ......c
A. 1002c
B. 102c
C. 120c
- Câu 38 : 357 tạ + 482 tạ =…… ?
A. 839
B. 739 tạ
C. 839 tạ
- Câu 39 : Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m
B. 16
C. 32m
- Câu 40 : Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. AB và AD; BD và BC.
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
- Câu 41 : Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D. 6 487
- Câu 42 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 1 phút 15 giây = …… giây là:
A. 115
B. 75
C. 57
D. 60
- Câu 43 : Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5:
A. 12
B. 10
C. 15
D. 30
- Câu 44 : Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
- Câu 45 : Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
- Câu 46 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :
A. 1397
B. 1367
C. 1697
D. 1679
- Câu 47 : Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
A. 67
B. 68
C. 69
D. 70
- Câu 48 : 2 tấn = …………………..yến?
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20000
- Câu 49 : Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
A. 90
B. 195
C. 495
D. 594
- Câu 50 : Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 450
B. 405
C. 504
D. 545
- Câu 51 : Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211
B. 221
C. 231
D. 241
- Câu 52 : 6 tạ + 2 tạ 8kg =……….kg
A. 88
B. 808
C. 880
D. 8080
- Câu 53 : Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Chu vi của mảnh đất đó là:
A. 216
B. 432
C. 342
D. 324
- Câu 54 : 2 phút 10 giây = ................... giây là:
A. 30
B. 70
C. 210
D. 130
- Câu 55 : Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm,145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét?
A. 138
B. 345
C. 690
D. 230
- Câu 56 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
- Câu 57 : 6 tạ + 2 tạ 8kg=…kg
A. 88
B. 808
C. 880
D. 8080
- Câu 58 : Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XI
D. Thế kỉ XII
- Câu 59 : Hình bên có:
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
- Câu 60 : 5 tạ 70kg = …..kg
A. 570kg
B. 5070kg
C. 750kg
D. 5007kg
- Câu 61 : Mỗi bao gạo nặng 2 tạ. Một ô tô chở 5 tấn gạo thì chở được:
A. 50 bao
B. 500 bao
C. 25 bao
D. 30 bao
- Câu 62 : Một người đi xe máy trong phút được 120m. Vậy 1 giây người đó đi được
A. 24 m
B. 120m
C. 12m
D. 20m
- Câu 63 : thế kỉ =... năm
A. 10 năm
B. 25 năm
C. 20 năm
D. 6 năm
- Câu 64 : Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
- Câu 65 : Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:
A. 8000
B. 80000
C. 800000
D. 8000000
- Câu 66 : Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:
A. 215
B. 19
C. 38
D. 272
- Câu 67 : Số lớn nhất trong các số: 725369 ; 725396 ; 725936 ; 725693 là:
A. 725936
B. 725396
C. 725369
D. 725693
- Câu 68 : Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 36572
B. 44835
C. 50110
A. D. 55552
- Câu 69 : Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:
A. 321
B. 379
C. 381
D. 379
- Câu 70 : 4 tấn 35 kg = …..kg
A. 4035
B. 40035
C. 435
D. 4350
- Câu 71 : Chữ số 7 thuộc lớp nào trong số 7683459.
A. Lớp đơn vị
B. Lớp trăm
C. Lớp nghìn
D.Lớp triệu
- Câu 72 : X + 367 = 7832. Giá trị của X là.
A.8199
B. 67835
C. 135666
D. 67832
- Câu 73 : Bạn Lan có 67832 viên bi , bạn Linh có 67834 viên bi. Hỏi Trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
A.67833
B. 67835
C. 135666
D. 67832
- Câu 74 : Góc nhọn là góc:
A.Là góc lớn hơn góc vuông
B. Là góc bằng góc vuông
C. Là góc nhỏ hơn góc vuông
D. Là góc bằng hai lần góc vuông
- Câu 75 : Chọn đáp án thích hợp vào chỗ chấm: 3245 + 5691 =… d
A.8936
B. 89360
C. 893600
D. 8936000
- Câu 76 : Năm 2010 nước ta kỉ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội. Vậy Thủ Đô Hà Nội được thành lập vào thế kỉ thứ mấy ?
A. X
B. XI
C. XII
D. XIII
- Câu 77 : Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
- Câu 78 : 2 tấn = …………………..yến?
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20000
- Câu 79 : 6 tạ 5 yến = ……... kg
A. 650
B. 6500
D. 605
D. 6050
- Câu 80 : 2 51 d = …... d
A. 2 501
B. 2 510
C. 2 051
D. 251
- Câu 81 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54
B. 35
C. 46
D. 23
- Câu 82 : Hình bên có …..
A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông
C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông
- Câu 83 : Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
- Câu 84 : Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A.50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
- Câu 85 : 3 kg 7g = ? g.
A. 37g
B. 307g
C. 370g
D. 3007g
- Câu 86 : 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25
B. 500
C. 250
D. 50
- Câu 87 : Hai cạnh nào vuông với góc nhau:
A. BC vuông góc CD.
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc A
- Câu 88 : Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
A. 500
B. 50000
C. 500000
D. 5000000
- Câu 89 : Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
A. 725936.
B. 725396
C. 725369
D. 725693
- Câu 90 : Số 47 302 đọc là:
A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
- Câu 91 : Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
- Câu 92 : 3 giờ 15 phút = ...........phút
A. 45 phút
B. 195 phút
C. 95 phút
D. 75 phút
- Câu 93 : Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
A. 40
B. 30
C. 20
D. 10
- Câu 94 : 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500
B. 580
C. 508
D. 518
- Câu 95 : 2 phút 10 giây =………giây
A. 100
B. 120
C. 130
D. 140
- Câu 96 : Số 85 201 890 được đọc là:
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
- Câu 97 : Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. Đỉnh M
B. Đỉnh P
C. Đỉnh N
D. Đỉnh Q
- Câu 98 : 1 tấn = …………kg
A. 1000
B. 100
C. 10000
D. 10
- Câu 99 : Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000
B. 200
C. 200 000
D. 2000
- Câu 100 : Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ , góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. Đỉnh M
B. Đỉnh P
C. Đỉnh N
D. Đỉnh Q
- Câu 101 : tấn 5kg = ... kg
A. 1005
B. 1000
C. 505
D. 500
- Câu 102 : Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị bằng:
A. 20 000
B. 200
C. 200 000
D. 2000
- Câu 103 : thế kỉ 25 năm = ... năm
A. 125
B. 105
C. 50
D. 150
- Câu 104 : Kết quả của phép nhân 89 x 11 là:
A. 879
B. 789
C. 979
D. 989
- Câu 105 : Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
- Câu 106 : 5 tấn 8 kg = ……… kg?
A. 580kg
B. 5800kg
C. 5008kg
D. 58kg
- Câu 107 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là
A. 605
B. 1207
C. 3642
D. 2401
- Câu 108 : Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX
B. XX
C. XVIII
D. XXI
- Câu 109 : Trong số 5 923 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu? Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
A. 500 000
B. 5 000 000
C. 50 000
D. 50 000 000
- Câu 110 : Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai” được viết là:
A. 565 004 392
B. 560 004 392
C. 565 040 392
D. 565 004 932
- Câu 111 : . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5028
B. 528
C. 50028
D. 500028
- Câu 112 : Số tự nhiên bé nhất chia hết cho 2; cho 3 và cho 5 là:
A. 12
B. 10
C. 15
D. 30
- Câu 113 : Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau?
A. 4 cặp cạnh song song
B. 5 cặp cạnh song song
C. 6 cặp cạnh song song
D. 7 cặp cạnh song song
- Câu 114 : Số 3 003 003 đọc là:
A. Ba triệu ba trăm linh hai
B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba
C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba
D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai
- Câu 115 : giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 20
- Câu 116 : Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:
A. 30c
B. 20c
C. 15c
D. 25c
- Câu 117 : Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:
A. 24dm
B. 24cm
C. 20dm
D. 20cm
- Câu 118 : Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
A. 18
B. 180
C. 210
D. 120
- Câu 119 : Năm 2011 thuộc thế kỉ nào?
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
- Câu 120 : Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
A. góc vuông
B. góc bẹt
C. góc nhọn
D. góc tù
- Câu 121 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 12 3d = ………. d là :
A. 123
B. 1203
C. 1230
D. 12003
- Câu 122 : Trong các góc dưới đây, góc nhọn là :
A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
D. Góc đỉnh D
- Câu 123 : Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Phân số lớn nhất trong các phân số là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 456c = ........... c là:
A. 456
B. 4506
C. 4560
D. 450006
- Câu 127 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là:
A. 24
B. 22
C. 28
D. 26
- Câu 129 : Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC ; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
- Câu 131 : 3 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3020
B. 3200
C. 3002
- Câu 132 : 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8006cm
B. 806 cm
C. 86 cm
- Câu 133 : Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?
A. 17 + 18
B. (17 + 8) x 2
C. 17 x 8
- Câu 134 : Số 45 317 đọc thế nào ?
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy.
- Câu 135 : Số: "Hai mươi ba triệu chín trăm mười" được viết thế nào ?
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 203910
- Câu 136 : Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là bao nhiêu ?
A. 54
B. 27
C. 108
D. 36
- Câu 137 : Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
A. 100
B. 365; 565
C. 98; 100; 365
D. 752 ; 100
- Câu 138 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là bao nhiêu ?
A. 54
B. 35
C. 46
D. 23
- Câu 139 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 0910 000
C. 23 000 910
D. 230 910
- Câu 140 : Trong các số 1764 ; 7869 ; 15376; 4950 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 1764
B. 7869
C. 15376
D. 4950
- Câu 141 : Số gồm 8 trăm nghìn, 8 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 884 300
B. 808 430
C. 800 834
D. 800 843
- Câu 142 : 50 d 2c= ......c
A. 5002c
B. 502c
C. 520c
- Câu 143 : 564 tạ + 436 tạ =…… ?
A. 839
B. 900 tạ
C. 1000 tạ
- Câu 144 : Tính chu vi hình vuông với cạnh là 16cm
A. 32m
B. 64m
C. 48m
- Câu 145 : Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. AB và AD; BD và BC.
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; AD và DC.
- Câu 146 : Số trung bình cộng của 125; 150 và 97 là
A. 124
B. 140
C. 150
D. 110
- Câu 147 : Giá trị của biểu thức 25 x a với a = 1000 là
A. 25000
B. 250
C. 502
D. 520
- Câu 148 : Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là
A. 20 000
B. 200
C. 200 000
D. 2 000
- Câu 149 : Hiện nay anh hơn em 5 tuổi, sau 5 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
A. 10 tuổi và 5 tuổi
B. 20 tuổi và 10 tuổi
C. 15 tuổi và 5 tuổi
D. Một đáp án khác
- Câu 150 : Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003
B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003
- Câu 151 : Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
- Câu 152 : Số điền vào chỗ chấm để 6800d = .... là:
A. 680000
B. 68000
C. 680
D. 68
- Câu 153 : Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
- Câu 154 : Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng triệu
- Câu 155 : Tìm x : X : 11 = 23
A. 46
B. 253
C. 235
D. 55
- Câu 156 : Trung bình cộng của 68 và 32 là:
A. 68
B. 32
C. 36
D. 50
- Câu 157 : Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu c
A. 400c
B. 25c
C. 250c
D. 2500c
- Câu 158 : Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
- Câu 159 : Trong hình vẽ bên có:
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
D. 4 góc vuông
- Câu 160 : Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
- Câu 161 : 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
D. 58 kg
- Câu 162 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605
B. 1207
C. 3642
D. 2401
- Câu 163 : Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là :
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
- Câu 164 : Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào ?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
- Câu 165 : Số trung bình cộng của 49 và 87 là ?
A. 67
B. 68
C. 69
D. 70
- Câu 166 : 2 tấn = …………………..kg ?
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20000
- Câu 167 : Góc tù là góc :
A. Lớn hơn góc vuông.
B. Nhỏ hơn góc vuông
C. Bằng góc vuông
D. Bằng hai lần góc vuông
- Câu 168 : Kết quả của phép nhân 45 x 11 là:
A. 90
B. 195
C. 495
D. 594
- Câu 169 : Trong các góc sau, góc nào là góc tù?
A. Góc AOB
B. Góc COD
C. Góc IOE
D. Góc XOY
- Câu 170 : 30 k 125= …..
A. 30125
B.300125
C. 30000125
D. 30000215
- Câu 171 : giờ 25 phút = ... phút
A. 15
B. 25
C. 30
D. 40
- Câu 172 : 2 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 2020
B. 2200
C. 2002
- Câu 173 : 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 8006cm
B. 806 cm
C. 86 cm
- Câu 174 : 2 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 75 phút
B. 750 phút
C. 7500 phút
- Câu 175 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
- Câu 176 : Tứ giác ABCD ( hình bên ) nối ý đúng cho tên các góc
- Câu 177 : Đặt tính rồi tính: 372549 + 459521
- Câu 178 : Đặt tính rồi tính: 920460 - 510754
- Câu 179 : Đặt tính rồi tính: 2713 x 205
- Câu 180 : Đặt tính rồi tính: 1980 : 15
- Câu 181 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện:
- Câu 182 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện:
- Câu 183 : Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
- Câu 184 : Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ?
- Câu 185 : Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật:
- Câu 186 : Đặt tính rồi tính: 307x40
- Câu 187 : Đặt tính rồi tính: 672 : 21
- Câu 188 : Đặt tính rồi tính: 572863 + 280192
- Câu 189 : Đặt tính rồi tính: 728035 - 49382
- Câu 190 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 39 x5
- Câu 191 : Tính giá trị biểu thức: ( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
- Câu 192 : Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m.
- Câu 193 : Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Câu 194 : Đặt tính rồi tính: 386 154 + 260 765
- Câu 195 : Đặt tính rồi tính: 726 485 – 52 936
- Câu 196 : Đặt tính rồi tính: 308 x 563
- Câu 197 : Đặt tính rồi tính: 12288 : 351
- Câu 198 : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
- Câu 199 : Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 200 : Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 201 : Đặt tính rồi tính: 186 954 + 247 436
- Câu 202 : Đặt tính rồi tính: 839 084 – 246 937
- Câu 203 : Đặt tính rồi tính: 428 × 39
- Câu 204 : Đặt tính rồi tính: 4935 : 44
- Câu 205 : Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 206 : Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó
- Câu 207 : Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
- Câu 208 : Đặt tính rồi tính: 182 954 + 245 416
- Câu 209 : Đặt tính rồi tính: 935 807 – 52 455
- Câu 210 : Đặt tính rồi tính: 237 × 24
- Câu 211 : Đặt tính rồi tính: 16050 : 75
- Câu 212 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 64 – 876 x 54
- Câu 213 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
- Câu 214 : Đặt tính rồi tính: 186 954 + 247 436
- Câu 215 : Đặt tính rồi tính: 839 084 – 246 937
- Câu 216 : Đặt tính rồi tính: 428 × 39
- Câu 217 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 218 : Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật:
- Câu 219 : Đặt tính rồi tính: 512 156 + 146 723
- Câu 220 : Đặt tính rồi tính: 535 789 – 2127
- Câu 221 : Đặt tính rồi tính: 232 x 24
- Câu 222 : Đặt tính rồi tính: 6420 : 321
- Câu 223 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 64 – 876 x 54
- Câu 224 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
- Câu 225 : Đặt tính rồi tính: 236 105 + 82 993
- Câu 226 : Đặt tính rồi tính: 935 807 – 52453
- Câu 227 : Đặt tính rồi tính: 365 x 103
- Câu 228 : Đặt tính rồi tính: 11 890 : 58
- Câu 229 : Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 230 : Đặt tính rồi tính : 518446 + 172529
- Câu 231 : Đặt tính rồi tính: 13058 – 8769
- Câu 232 : Đặt tính rồi tính: 487 × 3
- Câu 233 : Đặt tính rồi tính: 65840 : 5
- Câu 234 : Tìm x: 815 – x = 207
- Câu 235 : Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?
- Câu 236 : Đặt tính rồi tính: 137 052 + 28 456
- Câu 237 : Đặt tính rồi tính: 596 178 - 344 695
- Câu 238 : Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.
- Câu 239 : Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.
- Câu 240 : Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
- Câu 241 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 242 : Tìm x: x- 2012 = 2532
- Câu 243 : Hình bên dưới có:
- Câu 244 : Đặt tính rồi tính: 946 792 – 28367
- Câu 245 : Đặt tính rồi tính: 32 153 x 5
- Câu 246 : Đặt tính rồi tính 28 568 : 8
- Câu 247 : Một trại chăn nuôi có tất cả 3580 con gà và vịt. Sau khi bán đi 150 con gà và mua thêm 240 con vịt thì số gà còn lại ít hơn số vịt lúc sau là 470 con. Hỏi lúc đầu trước khi mua thêm trại chăn nuôi có bao nhiêu con vịt?
- Câu 248 : Điền số vào ô trống: Hình bên có:
- Câu 249 : Cách đây 6 năm tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con sinh vào năm nào, năm đó thuộc thế kỉ nào ? Biết năm nay mẹ 36 tuổi.
- Câu 250 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
- Câu 251 : Đặt tính rồi tính: 4556 + 3728
- Câu 252 : Đặt tính rồi tính: 74928 – 5342
- Câu 253 : Đặt tính rồi tính : 5034 x 8
- Câu 254 : Đặt tính rồi tính : 14100 : 6
- Câu 255 : Điền số vào chỗ chấm:
- Câu 256 : Tính giá trị biểu thức : 149 + 608 : 8 =
- Câu 257 : Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD.
- Câu 258 : Một miềng đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất đó ?
- Câu 259 : Bạn An dự định mua một bộ xếp hình giá 55 000 đồng. Mỗi ngày An để dành được 8000 đồng. Hỏi sau một tuần, bạn An có thể mua bộ đồ chơi đó không ? Vì sao ?
- Câu 260 : Đặt tính rồi tính: 6427 + 7694
- Câu 261 : Đặt tính rồi tính: 864729 – 69653
- Câu 262 : Đặt tính rồi tính: 2456 x 24
- Câu 263 : Đặt tính rồi tính: 86475 : 25
- Câu 264 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 154 × 35 + 154 × 65
- Câu 265 : Cho tứ giác ABCD
- Câu 266 : Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 267 : Trong hình bên có:
- Câu 268 : Đặt tính rồi tính: 78296 + 21704
- Câu 269 : Đặt tính rồi tính: 98256 – 4523
- Câu 270 : Đặt tính rồi tính : 327 x 245
- Câu 271 : Đặt tính rồi tính: 744 : 186
- Câu 272 : Một hình chữ nhật có chu vi là 760 cm . Chiều dài kém chiều rộng là 6cm. Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Câu 273 : So sánh A và B, biết:
- Câu 274 : Đặt tính rồi tính: 236 105 + 82 993
- Câu 275 : Đặt tính rồi tính: 935 807 - 52453
- Câu 276 : Đặt tính rồi tính : 365 x 103
- Câu 277 : Đặt tính rồi tính 11 890 : 58
- Câu 278 : Tính giá trị của biểu thức: 4237 x 18 – 34578
- Câu 279 : Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 x 37
- Câu 280 : Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau.
- Câu 281 : Đặt tính rồi tính : 596 178 - 344 695
- Câu 282 : Tìm x: x x 42 = 15 792
- Câu 283 : Tìm x: x : 255 = 203
- Câu 284 : Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
- Câu 285 : Đặt tính rồi tính : 7515 x 18
- Câu 286 : Đặt tính rồi tính: 267 + 2143
- Câu 287 : Tính giá trị của biểu thức: 823546 – 693924 : 28 =
- Câu 288 : Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bán được 1/7 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
- Câu 289 : Đặt tính rồi tính: 567 487 + 23 856
- Câu 290 : Đặt tính rồi tính: 64 256 – 18 359
- Câu 291 : Đặt tính rồi tính: 769564 + 40526
- Câu 292 : Đặt tính rồi tính: 73 975 – 24138
- Câu 293 : Tìm x: x – 425 = 625
- Câu 294 : Tìm x: 15 657 + x = 19 656
- Câu 295 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 mét. Biết chiều dài hơn chiều rộng 20 mét. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
- Câu 296 : Đặt tính rồi tính: 76402 + 12856
- Câu 297 : Đặt tính rồi tính: 49172 - 28526
- Câu 298 : Đặt tính rồi tính: 334 × 37
- Câu 299 : Đặt tính rồi tính: 128 472 : 6
- Câu 300 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 490 x 365 - 390 × 365
- Câu 301 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 302 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính
- Câu 303 : Đặt tính rồi tính: 76402 + 12856
- Câu 304 : Đặt tính rồi tính: 49172 - 8526
- Câu 305 : Đặt tính rồi tính: 12 468 : 6
- Câu 306 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 490 x 365 - 390 × 365
- Câu 307 : Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 308 : Đặt tính rồi tính : 72356 + 9345
- Câu 309 : Đặt tính rồi tính: 3821 - 1805
- Câu 310 : Đặt tính rồi tính: 2163 x 203
- Câu 311 : Đặt tính rồi tính: 2688 : 24
- Câu 312 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 134 x 5
- Câu 313 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 43 x 95 + 5 x 43
- Câu 314 : Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19
- Câu 315 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7867 x 2 x 5
- Câu 316 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 156 x 7 – 56 x 7
- Câu 317 : Đặt tính rồi tính: 667958 + 259091
- Câu 318 : Đặt tính rồi tính: 974502 – 328915
- Câu 319 : Đặt tính rồi tính: 5412 x 408
- Câu 320 : Đặt tính rồi tính: 46166 : 82
- Câu 321 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 180 m vải, ngày thứ hai bán bằng ngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải?
- Câu 322 : Tìm một số biết số đó cộng thêm 21 rồi nhân tổng đó với 165 thì được kết quả là 6270
- Câu 323 : Đặt tính rồi tính: 296809 + 652411
- Câu 324 : Đặt tính rồi tính: 70090 - 1998
- Câu 325 : Đặt tính rồi tính: 459 × 305
- Câu 326 : Đặt tính rồi tính. 855: 45
- Câu 327 : Tìm x biết: x - 659 = 1201
- Câu 328 : Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?
- Câu 329 : Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 60. Tìm tích đúng.
- Câu 330 : Ghi chữ vào chỗ chấm
- Câu 331 : Đặt tính rồi tính : 824675 + 9317
- Câu 332 : Đặt tính rồi tính: 97821 – 35914
- Câu 333 : Đặt tính rồi tính: 256 x 108
- Câu 334 : Đặt tính rồi tính: 26880 : 24
- Câu 335 : Tính thuận lợi: 20 x 190 x 50
- Câu 336 : Tính thuận lợi: 769 x 85 - 769 x 75
- Câu 337 : Cả hai ngày, cửa hàng lương thực nhập về tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng ngày thứ nhất nhập về ít hơn ngày thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi:
- Câu 338 : Không đặt tính dọc để tính ra kết quả, hãy so sánh A và B biết
- Câu 339 : Đọc số:
- Câu 340 : Đặt tính rồi tính: 38267 + 24315
- Câu 341 : Đặt tính rồi tính: 877253 – 284638
- Câu 342 : Đặt tính rồi tính: 4369 x 208
- Câu 343 : Đặt tính rồi tính: 10625 : 25
- Câu 344 : Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó
- Câu 345 : Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó?
- Câu 346 : Đọc các phân số sau:
- Câu 347 :
- Câu 348 : Tính:
- Câu 349 : Tính:
- Câu 350 : Tính:
- Câu 351 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó
- Câu 352 : Đặt tính rồi tính: 365 x 123
- Câu 353 : Đặt tính rồi tính: 1988 : 14
- Câu 354 : Tính: 823546 – 693924 : 28
- Câu 355 : Tìm X biết: X + 7489 = 7565
- Câu 356 : Tìm X biết : X - 2428 = 1266
- Câu 357 : Tổng số học sinh toàn trường Tiểu học Bình Mình là 736 em, số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 56 em. Hỏi trường Tiểu học Bình Mình có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 358 : Đặt tính rồi tính: 137 052 + 28 456
- Câu 359 : Đặt tính rồi tính: 14 790 : 34
- Câu 360 : Tìm x: x x 42 = 15 792
- Câu 361 : Tìm x: x : 203 = 255
- Câu 362 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 363 : Tính giá trị biểu thức: 1036 + 64 x 52 - 1827
- Câu 364 : Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
- Câu 365 : Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi 132cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Câu 366 : Đặt tính rồi tính: 186 954 + 247 436
- Câu 367 : Đặt tính rồi tính: 428 × 39
- Câu 368 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 188m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó đó
- Câu 369 : Đặt tính rồi tính: 325164 + 68030
- Câu 370 : Đặt tính rồi tính: 479829 - 214589
- Câu 371 : Đặt tính rồi tính: 497 ´ 54
- Câu 372 : Đặt tính rồi tính: 10455 : 85
- Câu 373 : Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.
- Câu 374 : Viết dấu thích hợp vào ô trống:
- Câu 375 : Đặt tính rồi tính: 362 849 + 46 357
- Câu 376 : Đặt tính rồi tính : 986 365 – 342 538
- Câu 377 : Đặt tính rồi tính: 2473 x 231
- Câu 378 : Đặt tính rồi tính: 5781 : 47
- Câu 379 : Nối cột A với cột B cho phù hợp:
- Câu 380 : Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 381 : Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B:
- Câu 382 : Đặt tính rồi tính. 72356 + 9345
- Câu 383 : Đặt tính rồi tính: 3821 x 100
- Câu 384 : Đặt tính rồi tính: 2688 : 24
- Câu 385 : Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 386 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 134 x 5
- Câu 387 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 43 x 95 + 5 x 43
- Câu 388 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống tương ứng:
- Câu 389 : Nối cột A với cột B để có kết quả đúng:
- Câu 390 : Hãy chọn các chữ hoặc số “ a , 0 ” rồi điền vào chỗ trống của bài toán sau: a + 0 = ……+ a = ……
- Câu 391 : Đặt tính rồi tính: 935 807–52453
- Câu 392 : Đặt tính rồi tính: 365 x 103
- Câu 393 : Đặt tính rồi tính: 33592 : 247
- Câu 394 : Đặt tính rồi tính: 72068 + 1425
- Câu 395 : Đặt tính rồi tính: 45627 – 3715
- Câu 396 : Đặt tính rồi tính: 1265 x 147
- Câu 397 : Đặt tính rồi tính: 23516: 36
- Câu 398 : Tìm x: 9548: x = 62
- Câu 399 : Tìm x: 86521- x = 3278
- Câu 400 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau:
- Câu 401 : Tính: 823546 – 693924 : 28
- Câu 402 : Tìm X biết: X + 7489 = 7565
- Câu 403 : Tìm X biết : X - 2428 = 1266
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!