Tổng hợp đề thi cuối học kì I môn Toán 4 !!
- Câu 1 : Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :
A. 987543
B. 987889
C. 987658
D. 899987
- Câu 2 : Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:
A. 2
B. 20
C. 20071
D. 20 000
- Câu 3 : 1/5 thế kỉ = ....năm
A. 20 năm
B. 100năm
C. 500 năm
D. 10 năm
- Câu 4 : Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
- Câu 5 : Số điền vào chỗ chấm để 6800 = .... là:
A. 680000
B. 68000
C. 680
D. 68
- Câu 6 : Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A. 3070
B. 3050
C. 4080
D. 2093
- Câu 7 : Góc nào sau đây là góc nhọn?
A. Góc O
B. Góc M
C. Góc N
D. Góc P
- Câu 8 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
- Câu 9 : Tìm x : X : 11 = 23
A. 46
B. 253
C. 235
D. 55
- Câu 10 : Trung bình cộng của 68 và 32 là:
A. 68
B. 32
C. 36
D. 50
- Câu 11 : Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng triệu
- Câu 12 : Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu ?
A. 400
B. 25
C. 250
D. 2500
- Câu 13 : Khoanh vào câu trả lời đúng
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
- Câu 14 : 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
D. 58 kg
- Câu 15 : Trong hình vẽ bên có:
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
D. 4 góc vuông
- Câu 16 : Trong các số 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954 , số lớn nhất là số:
A. 1945
B. 1890
C. 1969
D. 1954
- Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng nhất
a. Góc AOB
b. Góc COD
c. Góc IOE
d. Góc XOY
- Câu 18 : Số 3 702 648 đọc là
a. Ba triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm bốn mươi tám
b. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn bốn trăm sáu mươi tám
c. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn tám
d. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn mươi tám
- Câu 19 : 30 125 = …..
a. 30125
b. 300125
c. 30000125
d. 30000215
- Câu 20 : An nặng 26 kg, Nam nặng 28 kg, Lan nặng 24 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?
a. 24kg
b. 25 kg
c. 26 kg
d. 28kg
- Câu 21 : giờ 25 phút =... phút
A. 15
B. 25
C. 30
D. 40
- Câu 22 : Số nào chia hết cho cả 3 và 5?
A. 13 062
B. 42 465
C. 8625
D. 140 230
- Câu 23 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2020
B. 2200
C. 2002
- Câu 24 : 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 8006cm
B. 806 cm
C. 86 cm
- Câu 25 : 1 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 75 phút.
B. 750 phút
C. 7500 phút.
- Câu 26 : Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?
A. 17 + 18
B. (17 + 8) x 2
C. 17 x 8
- Câu 27 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số:
A. 1397
B. 1367
C. 1697
D. 1679
- Câu 28 : Góc tù là góc :
A. Lớn hơn góc vuông.
B. Nhỏ hơn góc vuông
C. Bằng góc vuông
D. Bằng hai lần góc vuông
- Câu 29 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống tương ứng
A. Đúng
B. Sai
- Câu 30 : Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 31 : 1970 ..... 19 69
- Câu 32 : 400 kg ..... 4 tạ
- Câu 33 : 4 phút 10 giây ..... 293 giây
- Câu 34 : Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.
- Câu 35 : Viết dấu thích hợp vào ô trống :
- Câu 36 : Nối cột A với cột B cho phù hợp
- Câu 37 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 48 x 84 + 16 x 48
- Câu 38 : Đặt tính rồi tính
- Câu 39 : 986 365 – 342 538
- Câu 40 : 5781 : 47
- Câu 41 : Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m.
- Câu 42 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 43 : Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm)
- Câu 44 : Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B
- Câu 45 : 3821 x 100
- Câu 46 : 2163 x 203
- Câu 47 : 2688 : 24
- Câu 48 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
- Câu 49 : 43 x 95 + 5 x 43
- Câu 50 : Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 51 : 45627 – 3715
- Câu 52 : 1265 x 147
- Câu 53 : 23516: 36
- Câu 54 : 86521- x = 3278
- Câu 55 : Tính giá trị biểu thức: 1458+ 361 x 20
- Câu 56 : Trong đợt vận động ủng hộ sách, lớp 4A và 4B quyên góp được tất cả 56 quyển sách. Lớp 4B quyên góp được ít hơn lớp 4A 12 quyển. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
- Câu 57 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 58 : Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
- Câu 59 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 60 : Giá trị của biểu thức 18 + b với b = 38 là : ................................................................
- Câu 61 : Tìm X biết :
- Câu 62 : X - 2428 = 1266.
- Câu 63 : Hai bạn Hoa và Minh hái cam trong vườn, được tất cả 236 quả. Hoa hái được ít hơn Minh 24 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam?
- Câu 64 : 135 x 80 + 20 x 135 = 135 c ( 80 c 20 )
- Câu 65 : Nối cột A với cột B để có kết quả đúng :
- Câu 66 : 935 807 - 52453
- Câu 67 : 365 x 103
- Câu 68 : 11 890 : 58
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!